HI các em học viên, đây là Tài liệu Đề thi HSK Cấp 2 Đề 6 bao gồm Đề thi, Đáp án, Audio Mp3, mình chỉ share trong Group TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook.
Em nào chưa gia nhập Nhóm TIẾNG TRUNG HSK thì đăng ký thành viên luôn nhé để nhận được thông báo mới nhất mỗi khi Thầy Nguyễn Minh Vũ đăng lên tài liệu học Tiếng Trung mới nhất và đợt chia sẻ miễn phí tài liệu luyện thi HSK 1 HSK 2 HSK 3 HSK 4 HSK 5 và HSK 6.
Các em vào link bên dưới xem lại nội dung chúng ta đã đi trong buổi học luyện thi HSK tuần trước, đề thi HSK 2 đề số 5 nhé.
Đề thi HSK Cấp 2 Đề 5 Tài liệu HSK
Tiếp theo chúng ta cùng chia ra thành các nhóm nhỏ 2 bạn với nhau để cùng luyện tập nói Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề.
Học Tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Khám bệnh
你怎么了?
Nǐ zěnme le?
你今天感觉怎么样?
Nǐ jīntiān gǎnjué zěnme yàng?
我发烧了/头痛/牙痛/感冒了/喉咙痛/咳嗽。
Wǒ fāshāole/tóutòng/yátòng/gǎnmàole/hóulóng tòng/késòu.
张开嘴说“啊”。
Zhāng kāi zuǐ shuō “a”.
我改怎么做?
Wǒ gǎi zěnme zuò?
没有大问题,这个药一天吃三次。多喝水。
Méiyǒu dà wèntí, zhège yào yītiān chī sāncì. Duō hē shuǐ.
谢谢。
Xièxie.
不用谢。
bú yòng xiè.
你感觉怎么了?
Nǐ gǎnjué zěnme le?
我生病了。
Wǒ shēngbìngle.
我来帮你测量体温。
Wǒ lái bāng nǐ cèliáng tǐwēn.
严重吗?
Yánzhòng ma?
你最好多休息,这个药在饭后吃。
Nǐ zuì hǎo duō xiūxí, zhège yào zài fàn hòu chī.
非常感谢!
Fēicháng gǎnxiè!
下午好,先生。我可以帮您吗?
Xiàwǔ hǎo, xiānshēng. Wǒ kěyǐ bāng nín ma?
当然,你们有两人饭桌吗?
Dāngrán, nǐmen yǒu liǎng rén fànzhuō ma?
有,请这边走。
Yǒu, qǐng zhè biān zǒu.
我能看一下菜单吗?
Wǒ néng kàn yí xià càidān ma?
当然,给您,先生。
Dāngrán, gěi nín, xiānshēng.
我要一盘蔬菜沙拉。你呢?
Wǒ yào yí pán shūcài shālā. Nǐ ne?
行,我也点同样的菜 。
Xíng, wǒ yě diǎn tóngyàng de cài.
要喝的吗?
Yào hē de ma?
不了,谢谢。多少钱?
Bù le, xièxiè. Duōshǎo qián?
1元。
1 Yuán.
今天我请客,我来付钱。
Jīntiān wǒ qǐngkè, wǒ lái fù qián.