Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung Cách dùng 太 như thế nào

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản theo bộ giáo trình học ngữ pháp tiếng Trung thầy Vũ HSK

0
3735
5/5 - (2 bình chọn)

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản mới

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Tài liệu tự học ngữ pháp tiếng Trung toàn tập của thầy Nguyễn Minh Vũ làm chủ biên biên soạn cực kỳ công phu và tường tận, rất cặn kẽ và chi tiết chỉ có duy nhất đăng trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.

Bên dưới là tổng quan bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ được phân theo từng chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung bao gồm danh từ, động từ, tính từ, đại từ, phó từ, trạng ngữ, bổ ngữ và giới từ tiếng Trung.

Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập

  1. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề danh từ tiếng Trung
  2. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề tính từ tiếng Trung
  3. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề đại từ tiếng Trung
  4. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề động từ tiếng Trung
  5. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề liên từ tiếng Trung
  6. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề bổ ngữ tiếng Trung
  7. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề trạng ngữ tiếng Trung
  8. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề phó từ tiếng Trung
  9. Giáo trình tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản chuyền đề giới từ tiếng Trung

Cách dùng phó từ 太 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Cách dùng phó từ 太 như thế nào trong tiếng Trung, sau đây các bạn chú ý ghi chép lại nội dung bài giảng ở bên dưới cẩn thận nhé.

Hôm nay chúng ta học mẫu câu : “太(tài)……了(le)”.

có nghĩa là “to/lớn/rất/quá/lắm”.

Sau đây chúng ta học phần một.

这场篮球比赛打得太有水平了。

zhè chǎng lán qiú bǐ sài dǎ dé tài yǒu shuǐ píng le 。

Trận thi đấu bóng rổ này chơi rất có trình độ.

内蒙古大草原太辽阔了。

nèi méng gǔ dà cǎo yuán tài liáo kuò le 。

Thảo nguyên lớn Nội Mông rộng bát ngát mênh mông.

这保安太势利了,有钱就能随便进。

zhè bǎo ān tài shì lì le ,yǒu qián jiù néng suí biàn jìn 。

Tay bảo vệ này bợ đỡ quá, người có tiền là có thể tùy tiện đi vào.

香港鬼片太恐怖了,我不敢看。

xiāng gǎng guǐ piān tài kǒng bù le ,wǒ bú gǎn kàn 。

Phim ma Hồng Công sợ lắm, tôi không dám xem.

四川火锅太辣了,舌头都吃麻了。

sì chuān huǒ guō tài là le ,shé tóu dōu chī má le 。

Lẩu Tứ Xuyên cay quá, tê hết cả lưỡi.

这场演唱会的票价太高了,一张票要卖3000元。

zhè chǎng yǎn chàng huì de piào jià tài gāo le ,yī zhāng piào yào mài 3000yuán 。

Giá vé của buổi biểu diễn ca nhạc này cao quá, một tấm vé bán 3000 tệ.

冲浪运动太刺激了,没经过专业培训还是别玩了。

chōng làng yùn dòng tài cì jī le ,méi jīng guò zhuān yè péi xùn hái shì bié wán le 。

Môn thể thao lướt sóng mạo hiểm quá, chưa trải qua huấn luyện chuyên nghiệp thì không nên chơi.

Mời các bạn học từ mới.

篮(lán) 球(qiú) bóng rổ ,

水(shuǐ) 平(píng) mức, trình độ ,

大(dà) 草(cǎo) 原(yuán) thảo nguyên lớn,

辽(liáo) 阔(kuò) mênh mông, bát ngát,

保(bǎo) 安(ān) bảo vệ, bảo an ,

势(shì) 利(lì) bợ đỡ, nịnh hót,

鬼(guǐ) 片(piān) phim ma,

恐(kǒng) 怖(bù) sợ, khủng bố,

火(huǒ) 锅(guō) lẩu ,

舌(shé) 头(tou) lưỡi ,

麻(má) tê ,

辣(là) cay,

演(yǎn) 唱(chàng) 会(huì) buổi biểu diễn ca nhạc,

冲(chōng) 浪(làng) lướt sóng ,

刺(cì) 激(jī) kích động,

专(zhuān) 业(yè) 培(péi) 训(xùn) huấn luyện chuyên nghiệp。

Mời các bạn học phần hai.

坐直升飞机俯瞰北京城真是太壮观了。

zuò zhí shēng fēi jī fǔ kàn běi jīng chéng zhēn shì tài zhuàng guān le 。

Ngồi máy bay trực thăng nhìn xuống thành phố Bắc Kinh thật là rất hoành tráng.

抱着小孩骑摩托车真是太危险了。

bào zhe xiǎo hái qí mó tuō chē zhēn shì tài wēi xiǎn le 。

Bế trẻ con cưỡi mô tô thật là rất nguy hiểm.

这人冬天穿短袖真是太牛了。

zhè rén dōng tiān chuān duǎn xiù zhēn shì tài niú le 。

Người này mùa đông mặc áo cộc tay thật là tay chơi quá.

小王和小张在商场撞见了,真是太巧了。

xiǎo wáng hé xiǎo zhāng zài shāng chǎng zhuàng jiàn le ,zhēn shì tài qiǎo le 。

Tiểu Vương và tiểu Trương gặp nhau ở Trung tâm thương mại thật là tình cờ.

我晚上吃了很多包子,真是太撑了。

wǒ wǎn shàng chī le hěn duō bāo zǐ ,zhēn shì tài chēng le 。

Buổi tối tôi ăn nhiều bánh bao thật là no căng bụng.

他老喜欢给同事们讲笑话,真是太幽默了。

tā lǎo xǐ huān gěi tóng shì men jiǎng xiào huà ,zhēn shì tài yōu mò le 。

Anh ấy hay thích kể chuyện vui cho các đồng nghiệp, thật là rất rí rỏm.

三岁小孩能背出一百首唐诗,真是太惊人了。

sān suì xiǎo hái néng bèi chū yì bǎi shǒu táng shī ,zhēn shì tài jīng rén le 。

Trẻ lên ba mà thuộc lòng một trăm bài thơ Đường, thật là khiến người ta sửng sốt.

Mời các bạn học từ mới.

直(zhí) 升(shēng) 飞(fēi) 机(jī) máy bay trực thăng ,

俯(fǔ) 瞰(kàn) nhìn xuống,

壮(zhuàng) 观(guān) hoành tráng, tráng lệ,

摩(mó) 托(tuō) 车(chē) xe máy,

危(wēi) 险(xiǎn) nguy hiểm,

商(shāng) 场(chǎng) trung tâm thương mại,

撞(zhuàng) 见(jiàn) gặp nhau,

巧(qiǎo) 合(hé) tình cờ, vừa đúng lúc,

包(bāo) 子(zǐ) bánh bao,

吃(chī) 撑(chēng) ăn no căng,

笑(xiào) 话(huà) chuyện vui ,

幽(yōu) 默(mò) rí rỏm,

唐(táng) 诗(shī) thơ đường,

惊(jīng) 人(rén) khiến người ta sửng sốt/giật mình/ngạc nhiên.

Trên đây là nội dung bài giảng về cách dùng phó từ 太 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày.

Chúng ta sẽ tiếp tục luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp theo các mẫu câu tiếng trung bên dưới.

Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất phổ biến nhất

1467Điện thoại của bạn kết nối được rồi.你的电话接通了。Nǐ de diànhuà jiē tōng le.
1468Bạn thử xem mấy con điện thoại mới ra này  thế nào?你看看这几款新出的手机怎么样?Nǐ kànkan zhè jǐ kuǎn xīn chū de shǒujī zěnme yàng?
1469Bạn yên tâm nhé, tôi đã về đến nhà rồi.你放心吧,我已经回到家了。Nǐ fàngxīn ba, wǒ yǐjīng huí dào jiā le.
1470Chúng tôi đã học đến bài thứ 16 rồi.我们学到第十六课了。Wǒmen xué dào dì shíliù kè le.
1471Tối qua tôi làm việc đến 10h.昨天晚上我工作到十点。Zuótiān wǎnshang wǒ gōngzuò dào shí diǎn.
1472Tôi không mua được vé đi Việt Nam.我没买到去越南的飞机票。Wǒ méi mǎi dào qù yuènán de fēijī piào.
1473Tôi không tìm được hộ chiếu của cô giáo tôi.我没找到我老师的护照。Wǒ méi zhǎo dào wǒ lǎo shì de hùzhào.
1474Đã 11:30 rồi, chúng ta đến quán cơm ăn cơm đi.都十一点半了,我们去饭店吃饭吧。Dōu shíyī diǎn bàn le, wǒmen qù fàndiàn chīfàn ba.
1475Đến quán ăn ăn cơm phải đợi rất lâu, cũng rất đắt, ăn ở nhà tôi đi. Tôi còn muốn mời các bạn món sở trường của tôi mà.到饭店吃饭要等很长时间,也很贵,就在我家吃吧。我还要请你们尝尝我的拿手菜呢。Dào fàndiàn chīfàn yào děng hěn cháng shíjiān, yě hěn guì, jiù zài wǒjiā chī ba. Wǒ hái yào qǐng nǐmen chángchang wǒ de náshǒu cài ne.
1476Vậy làm phiền bạn rồi.那麻烦你了。Nà máfan nǐ le.
1477Dạo này các bạn học có bận không?最近你们学习忙吗?Zuìjìn nǐmen xuéxí máng ma?
1478Rất bận, hàng ngày tôi đều có tiết, bài tập có rất nhiều.很忙,每天我都有课,作业有很多。Hěn máng, měitiān wǒ dōu yǒu kè, zuòyè yǒu hěnduō.
1479Sau khi xuống xe, rất nhanh chóng tôi tìm ra được chỗ bạn ở.我下车以后很快就找到你住的地方。Wǒ xià chē yǐhòu hěn kuài jiù zhǎo dào nǐ zhù de dìfang.
1480Tôi không muốn đến cửa hàng, tôi muốn ở nhà xem tivi.我不想去商店,我想在家看电视。Wǒ bù xiǎng qù shāngdiàn, wǒ xiǎng zàijiā kàn diànshì.
1481Tôi không muốn xem quyển tạp chí này, tôi muốn xem quyển tạp chí kia.我不想看这本杂志,我想看那本杂志。Wǒ bù xiǎng kàn zhè běn zázhì, wǒ xiǎng kàn nà běn zázhì.
1482Bây giờ đã 11h rồi, chắc cô ta không tới đâu nhỉ?现在都十一点了,她不会来吧?Xiànzài dōu shíyī diǎn le, tā bú huì lái ba?
1483Đừng sốt ruột, cô ta sẽ tới.别着急,她会来的。Bié zháojí, tā huì lái de.
1484Sáng ngày mai bạn tới được không?明天上午你能来吗?Míngtiān shàngwǔ nǐ néng lái ma?
1485Tôi không tới được, sáng mai tôi có việc.我不能来,明天上午我有事。Wǒ bù néng lái, míngtiān shàngwǔ wǒ yǒu shì.
1486Chúng tôi có thể đi được chưa?我们可以走了吗?Wǒmen kěyǐ zǒu le ma?
1487Các bạn có thể đi được rồi.你们可以走了。Nǐmen kěyǐ zǒu le.
1488Chúng tôi có thể chơi ở đây được không?我们可以在这儿玩儿吗?Wǒmen kěyǐ zài zhèr wánr ma?
1489Không được, ở đây sắp vào học rồi.不可以,这儿要上课了。Bù kěyǐ, zhèr yào shàngkè le.
1490Hãy viết tên và số tiền của bạn vào đây.请把你的名字和钱数写在这儿。Qǐng bǎ nǐ de míngzì hé qiánshù xiě zài zhèr.
1491Bạn chụp cho tôi một tấm ảnh đi.你给我照一张相吧。Nǐ gěi wǒ zhào yì zhāng xiāng ba.
1492Tôi gọi điện thoại cho cô ta, tôi nói Tiếng Trung, cô ta nghe không hiểu, tôi nói Tiếng Việt, cô ta nghe hiểu.我给她打电话,我说汉语,她听不懂,我说越语,她听懂了。Wǒ gěi tā dǎ diànhuà, wǒ shuō hànyǔ, tā tīng bù dǒng, wǒ shuō yuèyǔ, tā tīng dǒng le.
1493Đây là chiếc máy tính laptop mới ra.这是新出的笔记本电脑。Zhè shì xīn chū de bǐjìběn diànnǎo.
1494Đây là chiếc máy ảnh kỹ thuật số mới ra.这是新出的数码相机。Zhè shì xīn chū de shùmǎ xiàngjī.
1495Tôi đã từng tới Việt Nam.我去过越南。Wǒ qù guò yuènán.
1496Tôi đã từng học Tiếng Trung.我学过汉语。Wǒ xué guò hànyǔ.
1497Tôi chưa từng ăn món nem Việt Nam.我没吃过越南春卷。Wǒ méi chī guò yuènán chūnjuǎn.
1498Bạn đã từng đến Việt Nam chưa?你去过越南没有?Nǐ qù guò yuènán méiyǒu?
1499Bạn đã từng xem phim này chưa?你看过这个电影没有?Nǐ kàn guò zhè ge diànyǐng méiyǒu?
1500Tôi từng đến quán cơm đó ăn cơm.我去那个饭店吃过饭。Wǒ qù nàge fàndiàn chī guò fàn.
1501Hôm nay có người tới tìm bạn.今天有人来找你。Jīntiān yǒu rén lái zhǎo nǐ.
1502Có người muốn mời bạn đi xem phim.有人想请你去看电影。Yǒu rén xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng.
1503Tôi vẫn chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh.我还没吃过北京烤鸭呢。Wǒ hái méi chī guò běijīng kǎoyā ne.
1504Nghe nói xiếc của Việt Nam rất thú vị, tôi vẫn chưa xem qua.听说越南的杂技很有意思,我还没看过呢。Tīng shuō yuènán de zájì hěn yǒuyìsi, wǒ hái méi kàn guò ne.
1505Hôm qua tôi đi xem phim rồi, phim này rất hay.昨天我去看电影了,这个电影很好看。Zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng le, zhè ge diànyǐng hěn hǎokàn.
1506Cô ta không có ở văn phòng, cô ta đến trường học rồi.她不在办公室,她去学校了。Tā bú zài bàngōng shì, tā qù xuéxiào le.
1507Bạn xem qua quyển sách này chưa? Nghe nói rất hay.你看过这本书吗?听说很好看。Nǐ kàn guò zhè běn shū ma? Tīngshuō hěn hǎokàn.
1508Bạn đã từng uống loại rượu này chưa? Loại rượu này không ngon lắm.你喝过这种酒吗?这种酒不太好喝。Nǐ hē guò zhè zhǒng jiǔ ma? Zhè zhǒng jiǔ bú tài hǎohē.
1509Bạn đã từng tới Việt Nam chưa? Sau khi bạn tới Việt Nam đã từng đến nơi nào?你来过越南吗?你来越南以后去过什么地方?Nǐ lái guò yuènán ma? Nǐ lái yuènán yǐhòu qù guò shénme dìfang?
1510Sau khi tới Việt Nam bạn đã từng ăn món mỳ bò Việt Nam chưa?来越南以后你吃过越南的牛肉面吗?Lái yuènán yǐhòu nǐ chī guò yuènán de niúròu miàn ma?
1511Tối qua bạn làm gì rồi? Bạn đã xem tivi chưa?昨天晚上你做什么了?你看电视了吗?Zuótiān wǎnshàng nǐ zuò shénme le? Nǐ kàn diànshì le ma?
1512Bạn thường lên mạng xem phim không?你常常上网看电影吗?Nǐ cháng cháng shàngwǎng kàn diànyǐng ma? Zuótiān wǎnshang de diànyǐng nǐ kàn le méiyǒu?
1513Bộ phim tối qua bạn đã xem chưa?昨天晚上的电影你看了没有?Zuótiān wǎnshang de diànyǐng nǐ kàn le méiyǒu?
1514Tôi không tìm thấy hộ chiếu của bạn.我没找到你的护照。Wǒ méi zhǎo dào nǐ de hùzhào.
1515Tôi chưa từng xem phim này.我没看过这个电影。Wǒ méi kàn guò zhè ge diànyǐng.
1516Tôi chưa từng học chữ Hán này.我没学过这个汉子。Wǒ méi xué guò zhè ge hànzi.
1517Tôi chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh.我没吃过北京烤鸭。Wǒ méi chī guò běijīng kǎoyā.
1518Tôi chưa từng đến nơi đó.我没去过那个地方。Wǒ méi qù guò nàge dìfang.
1519Trước đây tôi chưa từng xem xiếc của Việt Nam.以前我没看过越南的杂技。Yǐqián wǒ méi kàn guò yuènán de zájì.
1520Tối qua tôi đã xem xiếc Việt Nam.昨天晚上我看了越南的杂技。Zuótiān wǎnshang wǒ kàn le yuènán de zájì.
1521Xiếc Việt Nam rất thú vị, sau này tôi còn muốn đi xem.越南的杂技很有意思,以后我还想去看。Yuènán de zájì hěn yǒuyìsi, yǐhòu wǒ hái xiǎng qù kàn.
1522Tôi cũng chưa từng ăn nem Việt Nam.我也没吃过越南的春卷。Wǒ yě méi chī guò yuènán de chūnjuǎn.
1523Cô ta nói cô ta biết làm món Việt Nam, Thứ 7 cô ta mời tôi đến nhà cô ta chơi, sau đó thưởng thức món ăn cô ta tự tay làm cho tôi.她说她会做越南菜,星期六她请我去她家做客,然后品尝她亲手给我做的菜。Tā shuō tā huì zuò yuènán cài, xīngqī liù tā qǐng wǒ qù tā jiā zuòkè, ránhòu pǐncháng tā qīnshǒu gěi wǒ zuò de cài.
1524Bạn biết ở đâu bán điện thoại di động không?你知道哪儿卖手机吗?Nǐ zhīdào nǎr mài shǒujī ma?
1525Sau khi bạn mua được vé thì nói tôi biết nhé.你买到票以后就告诉我吧。Nǐ mǎi dào piào yǐhòu jiù gàosu wǒ ba.
1526Nghe nói nem là món ăn nổi tiếng của Việt Nam.听说,春卷是越南的名菜。Tīng shuō, chūnjuǎn shì yuènán de míng cài.
1527Tôi vẫn chưa từng ăn đây.我还没吃过呢。Wǒ hái méi chī guò ne.
1528Chúng ta nên đi nếm thử chút xíu nem Việt Nam.我们应该去尝一尝越南的春卷。Wǒmen yīnggāi qù cháng yì cháng yuènán de chūnjuǎn.
1529Ngày mai có người bạn đến tìm tôi, tôi không đi cùng bạn được.明天有朋友来找我,我不能跟你一起去。Míngtiān yǒu péngyǒu lái zhǎo wǒ, wǒ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù.

Nội dung bài giảng của chúng ta tạm thời sẽ kết thúc tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau.