Các bạn share tài liệu này hoặc copy sang trang khác ghi rõ nguồn từ Trang web của mình nhé. Vì lợi ích chung của mọi người đang có nhu cầu học Tiếng Trung, hy vọng các bạn sẽ tôn trọng công sức của chủ biên đã dày công soạn bài giảng đăng lên Website để mọi người đều có tài liệu học Tiếng Trung miễn phí. Cảm ơn sự hợp tác của bạn.
Hiện nay công việc sử dụng tiếng Trung đang trở nên ngày càng phổ biến và nhu cầu thị trường việc làm tiếng Trung đang càng càng nhiều hơn, nếu chúng ta không nắm bắt được xu thế của thời đại bây giờ thì sẽ bị mất đi rất nhiều cơ hội tăng thêm thu nhập cá nhân. Chẳng lẽ chúng ta lại đứng nhìn người khác tranh mất cơ hội của mình và có thêm nguồn thu nhập phụ để trang trải những chi phí khác trong sinh hoạt hàng ngày hoặc đơn giản là kiếm thêm ít tiền mua sắm online, mua sắm tại các trung tâm thương mại v.v.
Đấy, bạn thấy chưa, bây giờ càng ngày càng nhiều người đô xô đi học tiếng Trung chính bởi xu thế đó. Trung Quốc đang ngày càng lớn mạnh, đang ngày càng chiếm lĩnh thị trường Việt Nam, do đó họ đang rất cần thêm nguồn lực nhân sự biết giao dịch tiếng Trung. Cơ hội chính là ở chỗ này.
Tuy nhiên, bạn lại không có nhiều thời gian cho việc học tiếng Trung, bạn đang cảm thấy vô cùng hoang mang khi người khác đang chịu đầu tư tiền bạc và thời gian để tranh thủ đi học tiếng Trung.
Bạn hãy yên tâm, chúng tôi đã có giải pháp dành cho bạn, đó chính là học tiếng Trung trực tuyến qua Skype. Đây là phương pháp học tiếng Trung hoàn toàn mới lạ và rất hiệu quả cũng rất tiện lợi. Chỉ cần thiết bị của bạn được kết nối Internet là oke.
Học tiếng Trung online qua Skype
Chủ biên: Nguyễn Minh Vũ
Nguồn: tiengtrungnet.com
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
2600 | Là do một người bạn nói cho tôi biết. | 是我的一个朋友告诉我的。 | Shì wǒ de yí ge péngyǒu gàosu wǒ de. |
2601 | Bạn đến du lịch nhỉ? | 你是来旅行的吗? | Nǐ shì lái lǚxíng de ma? |
2602 | Không phải, tôi nhận lời mời của Đài truyền hình Việt Nam tới làm việc. | 不是,我是应越南广播电台的邀请来越南工作的。 | Bú shì, wǒ shì yìng yuènán guǎngbō diàntái de yāoqǐng lái yuènán gōngzuò de. |
2603 | Bạn định ở trong bao lâu? | 你打算呆多长时间? | Nǐ dǎsuàn dāi duō cháng shíjiān? |
2604 | Tôi đã ký hợp đồng 2 năm với công ty đó. | 我跟那个公司签了两年的合同。 | Wǒ gēn nà ge gōngsī qiān le liǎng nián de hétong. |
2605 | Cô ta làm việc trong một công ty góp vốn của Trung Quốc và Nước ngoài. | 她在北京的一家中外合资公司工作。 | Tā zài běijīng de yì jiā zhōngwài hézī gōngsī gōngzuò. |
2606 | Không biết chiều chủ nhật bạn có rảnh hay không? | 不知道星期天下午你有没有空? | Bù zhīdào xīngqī tiān xiàwǔ nǐ yǒu méiyǒu kōng? |
2607 | Chủ nhật tuần này tôi không rảnh. | 这个星期天我有空。 | Zhè ge xīngqī tiān wǒ yǒu kōng. |
2608 | Vậy tôi bảo cô ta lái xe đến đón bạn. | 那我让她开车去接你。 | Nà wǒ ràng tā kāichē qù jiē nǐ. |
2609 | Bạn vẫn ở nơi cũ nhỉ? | 你还住在原来的地方吗? | Nǐ hái zhù zài yuánlái de dìfang ma? |
2610 | Không, tôi đã chuyển nhà từ lâu rồi, dọn đến một khu chung cư nhỏ mới xây gần trường học. | 不,我早就搬家了,搬到学校附近一个新建的住宅小区了。 | Bù, wǒ zǎo jiù bānjiā le, bān dào xuéxiào fùjìn yí ge xīnjiàn de zhùzhái xiǎoqū le. |
2611 | Bạn uống chút gì? Trà hay là café? | 你喝点儿什么?茶还是咖啡? | Nǐ hē diǎn er shénme? Chá háishì kāfēi? |
2612 | Trà và café tôi đều không uống được, cứ một chút là tối không ngủ được. | 茶和咖啡我都喝不了,一喝晚上就睡不着觉。 | Chá hé kāfēi wǒ dōu hē bù liǎo, yì hē wǎnshang jiù shuì bù zháo jiào. |
2613 | Đây là phòng mà công ty của cô ta thuê cho tôi, nếu như bảo chúng tôi tự bỏ tiền thuê thì thuê không nổi. | 这是她的公司给我们租的房子,要是让我们自己花钱可租不起。 | Zhè shì tā de gōngsī gěi wǒmen zū de fángzi, yàoshi ràng wǒmen zìjǐ huā qián kě zū bù qǐ. |
2614 | Dịch vụ của công ty các bạn là gì? | 你们公司的业务是什么? | Nǐmen gōngsī de yèwù shì shénme? |
2615 | Công ty chúng tôi làm về giao lưu văn hóa giữa Trung Quốc và Nước ngoài. | 我们公司是搞中外文化交流的。 | Wǒmen gōngsī shì gǎo zhōngwài wénhuà jiāoliú de. |
2616 | Công ty vừa mới thành lập không lâu, dịch vụ cũng vừa mới bắt đầu triển khai. | 公司刚成立不久,业务也刚开始开展起来。 | Gōngsī gāng chénglì bù jiǔ, yèwù yě gāng kāishǐ kāizhǎn qǐlái. |
2617 | Công việc của tôi cần dùng đến Tiếng Trung, vì vậy dự định học tiếp. | 我的工作需要用汉语,所以打算继续学下去。 | Wǒ de gōngzuò xūyào yòng hànyǔ, suǒyǐ dǎsuàn jìxù xué xiàqù. |
2618 | Tôi muốn tận dụng cơ hội làm việc ở Bắc Kinh để học tốt Tiếng Trung. | 我想利用在北京工作的机会把汉语学好。 | Wǒ xiǎng lìyòng zài běijīng gōngzuò de jīhuì bǎ hànyǔ xué hǎo. |
2619 | Lúc ban đầu các bạn học rất tốt, có nền tảng vững chắc, tiếp tục kiên trì học tập thì nhất định sẽ học tốt được. | 你们原来都学得不错,有一定的基础,坚持学下去的话,一定能学好。 | Nǐmen yuánlái dōu xué de bú cuò, yǒu yí dìng de jīchǔ, jiānchí xué xiàqù de huà, yí dìng néng xué hǎo. |
2620 | Thời gian trôi qua nhanh thật! | 时间过得真快! | Shíjiān guò de zhēn kuài! |
2621 | Tôi rời khỏi Trung Quốc đã 3 năm rồi. | 我离开中国都已经三年了。 | Wǒ líkāi zhōngguó dōu yǐjīng sān nián le. |
2622 | Lúc vừa mới về Việt Nam, còn thường xuyên nghe ghi âm, đọc bài khóa, sau này do công việc bận rộn, cũng không kiên trì học tiếp được. | 刚回越南的时候,还常常听听录音,读读课文,后来因为工作很忙,也没坚持下来。 | Gāng huí yuènán de shíhou, hái cháng cháng tīng tīng lùyīn, dúdu kèwén, hòulái yīnwèi gōngzuò hěn máng, yě méi jiānchí xiàlái. |
2623 | Rất lâu rồi không nói Tiếng Trung, Tiếng Trung gần như quên hết rồi, lúc cần dùng đến thì đã quên đi rất nhiều từ mới. | 很长时间不说汉语,汉语差不多忘光了,要用的时候,好多词都想不起来。 | Hěn cháng shíjiān bù shuō hànyǔ, hànyǔ chàbùduō wàng guāng le, yào yòng de shíhou, hǎo duō cí dōu xiǎng bù qǐlái. |
2624 | Tôi muốn mời cô giáo lúc rảnh rỗi dạy tôi Tiếng Trung, không biết cô có thể thu xếp thời gian rảnh rỗi không? | 我想请老师业余时间教我们汉语,不知道你能抽出时间来吗? | Wǒ xiǎng qǐng lǎoshī yèyú shíjiān jiào wǒmen hànyǔ, bù zhīdào nǐ néng chōuchū shíjiān lái ma? |
2625 | Công việc của tôi khá là bận rộn, không thu xếp được thời gian rảnh rỗi. | 我的工作比较忙,抽不出时间来。 | Wǒ de gōngzuò bǐjiào máng, chōu bù chū shíjiān lái. |
2626 | Các bạn định học Tiếng Trung như thế nào? | 你们打算怎么学习汉语? | Nǐmen dǎsuàn zěnme xuéxí hànyǔ? |
2627 | Ban ngày tôi không có thời gian, chỉ có buổi tối mới thu xếp được thời gian. | 白天我没有时间,只有晚上才抽得出时间。 | Báitiān wǒ méiyǒu shíjiān, zhǐyǒu wǎnshang cái chōu de chū shíjiān. |
2628 | Nếu như cô đồng ý, em muốn đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | 要是你同意的话,我想到老师家里学习汉语。 | Yàoshi nǐ tóngyì dehuà, wǒ xiǎngdào lǎoshī jiālǐ xuéxí hànyǔ. |
2629 | Lớp chúng tôi ai cũng đều thích cô ta. | 我们班的同学谁都喜欢她。 | Wǒmen bān de tóngxué shuí dōu xǐhuān tā. |
2630 | Trời lạnh rồi, tôi chẳng muốn đi đâu cả. | 天冷了,我哪儿也不想去。 | Tiān lěng le, wǒ nǎr yě bù xiǎng qù. |
2631 | Làm thế nào cũng được, tôi không có ý kiến gì. | 怎么办都行,我没意见。 | Zěnme bàn dōu xíng, wǒ méi yìjiàn. |
2632 | Ăn gì cũng được. | 吃什么都可以。 | Chī shénme dōu kěyǐ. |
2633 | Lúc nào bạn tới tôi đều hoan nghênh. | 你什么时候来我都欢迎。 | Nǐ shénme shíhòu lái wǒ dōu huānyíng. |
2634 | Chỗ nào hay thì đến đó chơi. | 哪儿好玩儿就去哪儿。 | Nǎr hǎowánr jiù qù nǎr. |
2635 | Thế nào tốt thì làm như thế. | 怎么好就怎么办。 | Zěnme hǎo jiù zěnme bàn. |
2636 | Cái gì ngon thì ăn cái đó. | 什么好吃就吃什么。 | Shénme hǎochī jiù chī shénme. |
2637 | Ai học tốt thì tôi theo học. | 谁学得好我就跟着学。 | Shuí xué de hǎo wǒ jiù gēn zhe xué. |
2638 | Bạn muốn đến lúc nào thì đến lúc đó. | 你什么时候想来就什么时候来吧。 | Nǐ shénme shíhòu xiǎng lái jiù shénme shíhòu lái ba. |
2639 | Đã lâu rồi chúng ta không gặp nhau, vừa gặp mặt chả ai nhận ra ai. | 我们好长时间没见面了,一见面谁也不认识谁。 | Wǒmen hǎo cháng shíjiān méi jiànmiàn le, yí jiànmiàn shuí yě bú rènshi shuí. |
2640 | Những chiếc xe này đều không giống nhau. | 这些车哪辆跟哪辆都不一样。 | Zhè xiē chē nǎ liàng gēn nǎ liàng dōu bù yí yàng. |
2641 | Người này hình như tôi đã từng gặp ở đâu rồi thì phải. | 这个人我好像在哪儿见过。 | Zhè ge rén wǒ hǎoxiàng zài nǎr jiàn guò. |
2642 | Máy ảnh của tôi không biết vì sao bị làm hỏng. | 我的照相机不知道怎么弄坏了。 | Wǒ de zhàoxiàngjī bù zhīdào zěnme nòng huài le. |
2643 | Cô ta sắp về Nước rồi, tôi nên mua chút quà gì tặng cô ta nhỉ. | 她要回国了,我应该买点儿什么礼物送给她。 | Tā yào huíguó le, wǒ yīnggāi mǎi diǎnr shénme lǐwù sòng gěi tā. |
2644 | Cô ta vừa nói vừa cười. | 她一边说一边笑。 | Tā yì biān shuō yì biān xiào. |
2645 | Tôi thích vừa nghe nhạc vừa học Tiếng Trung. | 我喜欢一边听音乐,一边学习汉语。 | Wǒ xǐhuān yì biān tīng yīnyuè, yì biān xuéxí hànyǔ. |
2646 | Tôi ôn tập từ mới trước, rồi làm bài luyện tập, sau đó đọc bài khóa, cuối cùng thì chuẩn bị trước bài học. | 我先复习生词,再做练习,然后读课文,最后预习课文。 | Wǒ xiān fùxí shēngcí, zài zuò liànxí, ránhòu dú kèwén, zuìhòu yùxí kèwén. |
2647 | Cô ta về Hà Nội trước, rồi đến thành phố Hồ Chí Minh, sau đó đến Nhật Bản, cuối cùng thì về Trung Quốc. | 她先去河内,再去胡志明市,然后去日本,最后回中国。 | Tā xiān qù hénèi, zài qù húzhìmíng shì, ránhòu qù rìběn, zuìhòu huí zhōngguó. |
2648 | Bạn điền đơn xin trước, rồi đi làm hộ chiếu, sau đó đến Đại sứ quán làm visa, cuối cùng thì đặt vé máy bay. | 你先填申请表,再去办护照,然后去大使馆办签证,最后订机票。 | Nǐ xiān tián shēnqǐng biǎo, zài qù bàn hùzhào, ránhòu qù dàshǐ guǎn bàn qiānzhèng, zuìhòu dìng jīpiào. |
2649 | Lúc ở Trung Quốc cô ta chẳng đi nơi nào cả. | 她在中国的时候什么地方都没去过。 | Tā zài zhōngguó de shíhòu shénme dìfang dōu méi qù guò. |
2650 | Hôm nay thứ 7, chúng ta đi đâu chơi chút đi. | 今天星期六,我们去哪儿玩儿一下儿吧。 | Jīntiān xīngqī liù, wǒmen qù nǎr wánr yí xiàr ba. |
2651 | Chúng ta bị lạc đường rồi, bạn đi tìm ai đó hỏi đường đi. | 我们迷路了,你去找谁问一下儿路吧。 | Wǒmen mílù le, nǐ qù zhǎo shuí wèn yí xiàr lù ba. |
2652 | Chiếc bàn này nặng quá, chúng ta không khiêng nổi, bạn đi mời ai đó đến giúp đi. | 这个桌子太重了,我们搬不动,你去请谁来帮忙吧。 | Zhè ge zhuōzi tài zhòng le, wǒmen bān bú dòng, nǐ qù qǐng shuí lái bāngmáng ba. |
2653 | Lâu rồi tôi không gặp cô ta, lúc nào chúng ta đi thăm cô ta đi. | 我好久没有跟她见面了,我们什么时候去看看她吧。 | Wǒ hǎojiǔ méiyǒu gēn tā jiànmiàn le, wǒmen shénme shíhòu qù kànkan tā ba. |
2654 | Bây giờ chúng ta đi đâu đây? | 现在我们去哪儿呢? | Xiànzài wǒmen qù nǎr ne? |
2655 | Bạn muốn đi đâu thì chúng ta đi đó. | 你想去哪儿我们就去哪儿。 | Nǐ xiǎng qù nǎr wǒmen jiù qù nǎr. |
2656 | Tôi nên tạng cô ta quà gì đây? | 我应该送她什么礼物呢? | Wǒ yīnggāi sòng tā shénme lǐwù ne? |
2657 | Cô ta thích cái gì thì bạn tặng cô ta cái đó. | 她喜欢什么你就送她什么吧。 | Tā xǐhuān shénme nǐ jiù sòng tā shénme ba. |
2658 | Chúng ta nên đi như thế nào đây? | 我们应该怎么去呢? | Wǒmen yīnggāi zěnme qù ne? |
2659 | Đi thế nào tiện lợi thì đi như thế. | 怎么去方便就怎么去吧。 | Zěnme qù fāngbiàn jiù zěnme qù ba. |
2660 | Lúc nào chúng ta nên đi đây? | 我们应该什么时候去呢? | Wǒmen yīnggāi shénme shíhòu qù ne? |
2661 | Lúc nào rảnh thì chúng ta đi lúc đó. | 什么时候有空就什么时候去。 | Shénme shíhòu yǒu kōng jiù shénme shíhòu qù. |
2662 | Chúng ta nên cử ai đi đây? | 我们应该派谁去呢? | Wǒmen yīnggāi pài shuí qù ne? |
2663 | Ai có năng lực thì cử người đó đi. | 谁有能力就派谁去。 | Shuí yǒu nénglì jiù pài shuí qù. |
2664 | Chúng ta cho cô ta mượn bao nhiêu tiền đây? | 我们借给她多少呢? | Wǒmen jiè gěi tā duōshǎo ne? |
2665 | Cô ta cần mượn bao nhiêu thì cho cô ta mượn bấy nhiêu. | 她需要多少就借给她多少吧。 | Tā xūyào duōshǎo jiù jiè gěi tā duōshǎo ba. |
2666 | Bạn muốn ăn chút gì? | 你想吃点儿什么? | Nǐ xiǎng chī diǎnr shénme? |
2667 | Ăn gì cũng được hết. | 吃什么都可以。 | Chī shénme dōu kěyǐ. |
2668 | Bạn muốn uống chút gì? | 你想喝点儿什么? | Nǐ xiǎng hē diǎnr shénme? |
2669 | Uống gì cũng được hết. | 喝什么都可以。 | Hē shénme dōu kěyǐ. |
2670 | Bạn muốn đi đâu? | 你想去哪儿? | Nǐ xiǎng qù nǎr? |
2671 | Đi đâu cũng được. | 去哪儿都可以。 | Qù nǎr dōu kěyǐ. |
2672 | Bạn muốn đi như thế nào? | 你想怎么去? | Nǐ xiǎng zěnme qù? |
2673 | Đi như thế nào đều được. | 怎么去都可以。 | Zěnme qù dōu kěyǐ. |
2674 | Bạn muốn đi với ai? | 你想跟谁去? | Nǐ xiǎng gēn shuí qù? |
2675 | Đi với ai đều được. | 跟谁去都可以。 | Gēn shuí qù dōu kěyǐ. |
2676 | Bạn muốn cái nào? | 你要哪个? | Nǐ yào nǎ ge? |
2677 | Cái nào đều được. | 哪个都可以。 | Nǎ ge dōu kěyǐ. |
2678 | Bạn muốn ăn gì? | 你想吃什么? | Nǐ xiǎng chī shénme? |
2679 | Cái gì ngon thì tôi ăn cái đó. | 什么好吃我就吃什么。 | Shénme hǎo chī wǒ jiù chī shénme. |
2680 | Bạn muốn uống gì? | 你想喝什么? | Nǐ xiǎng hē shénme? |
2681 | Cái gì ngon thì tôi uống cái đó. | 什么好喝我就喝什么。 | Shénme hǎo hē wǒ jiù hē shénme. |
2682 | Bạn thích cái nào? | 你喜欢哪个? | Nǐ xǐhuān nǎ ge? |
2683 | Cái nào tốt thì tôi thích cái đó. | 哪个好我就喜欢哪个。 | Nǎ ge hǎo wǒ jiù xǐhuān nǎ ge. |
2684 | Bạn thích đi chơi đâu? | 你喜欢去哪儿玩儿? | Nǐ xǐhuān qù nǎr wánr? |
2685 | Chỗ nào hay thì tôi đến đó chơi. | 哪儿好玩儿我就去哪儿。 | Nǎr hǎowánr wǒ jiù qù nǎr. |
2686 | Bạn định đi như thế nào? | 你打算怎么去? | Nǐ dǎsuàn zěnme qù? |
2687 | Thế nào tiện lợi thì tôi đi như thế. | 怎么方便我就怎么去。 | Zěnme fāngbiàn wǒ jiù zěnme qù. |
2688 | Cô ta vừa ăn cơm vừa xem tivi. | 她一边吃饭,一边看电视。 | Tā yì biān chīfàn, yì biān kàn diànshì. |
2689 | Cô ta vừa nhảy múa vừa hát hò. | 她一边跳舞,一边唱歌。 | Tā yì biān tiàowǔ, yì biān chànggē. |
2690 | Cô ta vừa khóc vừa nói. | 她一边哭,一边说。 | Tā yì biān kū, yì biān shuō. |
2691 | Cô ta muốn tận dụng kỳ nghỉ hè đi chơi Nhật Bản. | 我想利用暑假去日本玩儿。 | Wǒ xiǎng lìyòng shǔjià qù rìběn wánr. |
2692 | Hà Nội có rất nhiều quán ăn, món ăn vừa ngon vừa rẻ. | 河内有很多饭馆,饭菜又便宜又好吃。 | Hénèi yǒu hěn duō fànguǎn, fàncài yòu piányi yòu hǎochī. |
2693 | Hà Nội một năm bốn mùa đều rất ấm áp, nhiệt độ ngoài trời chưa từng xuống dưới âm một độ. | 河内一年四季都很暖和,气温从来没有到过零下一度。 | Hénèi yì nián sìjì dōu hěn nuǎnhuo, qìwēn cónglái méiyǒu dào guò língxià yí dù. |
2694 | Ngoài đi du lịch ra, tôi còn muốn đi khảo sát một chút giao thông thành phố Hà Nội. | 除了旅行以外,我还想去河内考察一下儿城市的交通。 | Chú le lǚxíng yǐwài, wǒ hái xiǎng qù hénèi kǎochá yí xiàr chéngshì de jiāotōng. |
2695 | Công ty chúng tôi cũng yêu cầu triển khai dịch vụ ở đây. | 我们公司也要求在这儿开展业务。 | Wǒmen gōngsī yě yāoqiú zài zhèr kāizhǎn yèwù. |
2696 | Tôi muốn tìm hiểu một chút phong tục tập quán của dân tộc thiểu số Việt Nam. | 我想了解越南少数民族的风俗习惯。 | Wǒ xiǎng liǎojiě yuènán shǎoshù mínzú de fēngsú xíguàn. |
2697 | Việt Nam có 54 dân tộc. | 越南有五十四个民族。 | Yuènán yǒu wǔshísì ge mínzú. |
2698 | Hãy nói cho mọi người một chút về kế hoạch của bạn. | 请把你的计划跟大家说一下儿吧。 | Qǐng bǎ nǐ de jìhuà gēn dàjiā shuō yí xiàr ba. |
2699 | Cô ta vừa thông mình vừa xinh đẹp, là gái đẹp của lớp chúng tôi. | 她又聪明又漂亮,是我们班的美女。 | Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang, shì wǒmen bān de měinǚ. |
2700 | Hôm nay ngoài trời rất lạnh, bạn nên mặc nhiều áo một chút. | 今天外边很冷,你应该多穿点儿衣服。 | Jīntiān wàibiān hěn lěng, nǐ yīnggāi duō chuān diǎnr yīfu. |
Ngoài ra, các em nên xem thêm bài giảng Thầy Vũ đã biên soạn là 9999 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày Part 26 theo link bên dưới.
9999 Câu Tiếng Trung Giao tiếp Khóa học trực tuyến Part 26