Cuối tuần là thời gian để mỗi chúng ra nghỉ ngơi. Có rất nhiều địa điểm để ghé thăm, giải trí, nghỉ dưỡng dịp cuối tuần: công viên, trung tâm mua sắm, trung tâm thương mại, khu vui chơi, công viên nước, bãi biển,v.v.
Nhắc tới các điểm đến vào các ngày cuối tuần, không thể không nhắc tới một địa điểm rất quen thuộc với trẻ em – sở thú .
Chắc hẳn mỗi chúng ta khi còn bé đều đã được bố mẹ đưa đi chơi ở sở thú. Đây là nơi mà nhiều loài động vật khác nhau được lưu giữ để mọi người có thể xem và theo dõi hoạt động của chúng.
Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc luyện nói tiếng Trung giao tiếp online
451 | Sinh nhật của tôi là ngày 17 tháng 10, vừa vặn vào Chủ nhật. | 我的生日是十月十七号,正好是星期天。 | Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí qī hào, zhènghǎo shì xīngqī tiān. |
452 | Bạn dự định sinh nhật như thế nào? | 你打算怎么过你的生日? | Nǐ dǎsuàn zěnme guò nǐ de shēngrì? |
453 | Tôi chuẩn bị tổ chức một buổi tiệc sinh nhật. Bạn cũng tới tham gia được không? | 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗? | Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma? |
454 | Khi nào bạn tổ chức sinh nhật? | 你的生日什么时候举行? | Nǐ de shēngrì shénme shíhòu jǔxíng? |
455 | 7h tối Chủ nhật. | 星期天晚上七点。 | Xīngqī tiān wǎnshang qī diǎn. |
456 | Sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu? | 你的生日在哪儿举行? | Nǐ de shēngrì zài nǎr jǔxíng? |
457 | Ở ngay phòng của tôi. | 就在我的房间。 | Jiù zài wǒ de fángjiān. |
458 | Tết Xuân năm nay là mồng mấy tháng mấy? | 今年的春节是几月几号? | Jīnnián de chūnjié shì jǐ yuè jǐ hào? |
459 | Chúng ta đi Thứ hai hay là Thứ ba? | 我们星期一去还是星期二去? | Wǒmen xīngqī yī qù háishì xīngqī èr qù? |
460 | Mồng 10 tháng này là Thứ mấy? | 这个月十号是星期几? | zhè ge yuè shí hào shì xīngqī jǐ? |
461 | Bạn dự định làm gì sau khi tốt nghiệp? | 你打算毕业后做什么? | Nǐ dǎsuàn bìyè hòu zuò shénme? |
462 | Tôi dụ định làm phiên dịch sau khi tốt nghiệp. | 我打算毕业后当翻译。 | Wǒ dǎsuàn bìyè hòu dāng fānyì. |
463 | Tối nay 7h tổ chức tiệc hoan nghênh ở trường tôi. | 今天晚上七点在我的学校举行欢迎会。 | Jīntiān wǎnshang qī diǎn zài wǒ de xuéxiào jǔxíng huānyíng huì. |
464 | Tiệc sinh nhật của bạn được tổ chức ở đâu? | 你的生日晚会在哪儿举行? | Nǐ de shēngrì wǎnhuì zài nǎr jǔxíng? |
465 | Ai tới tham gia tiệc sinh nhật của bạn? | 谁来参加你的生日晚会? | Shuí lái cānjiā nǐ de shēngrì wǎnhuì? |
466 | Món quà sinh nhật bạn tặng tôi rất đẹp. | 你给我送的生日礼物很好看。 | Nǐ gěi wǒ sòng de shēngrì lǐwù hěn hǎokàn. |
467 | Hôm nay tôi tổ chức tiệc sinh nhật ở phòng tôi. | 今天我在我的房间举行生日晚会。 | Jīntiān wǒ zài wǒ de fángjiān jǔxíng shēngrì wǎnhuì. |
468 | Bạn học của lớp tôi và mấy người bạn Nước ngoài đều tới tham gia tiệc sinh nhật của tôi. | 我们班的同学和几个外国朋友都来参加我的生日晚会。 | Wǒmen bān de tóngxué hé jǐ gè wàiguó péngyǒu dōu lái cānjiā wǒ de shēngrì wǎnhuì. |
469 | Họ tặng tôi rất nhiều món quà đẹp. | 他们送我很多好看的礼物。 | Tāmen sòng wǒ hěn duō hǎokàn de lǐwù. |
470 | Trong buổi tiệc, chúng tôi cùng nhau hát, uống rượu, chơi đùa rất vui. | 晚会上,我们一起唱歌,喝酒,吃蛋糕,玩儿得很开心。 | Wǎnhuì shàng, wǒmen yì qǐ chàng gē, hē jiǔ, chī dàngāo, wánr de hěn kāixīn. |
471 | Được trải nghiệm sinh nhật cùng bạn bè của tôi ở Trung Quốc, tôi cảm thấy rất vui vẻ. | 能在中国跟我的朋友一起过生日,我觉得很快乐。 | Néng zài zhōngguó gēn wǒ de péngyǒu yì qǐ guò shēngrì, wǒ juéde hěn kuàilè. |
472 | Tôi cảm thấy món đồ chơi này rất thú vị. | 我觉得这个玩具很有意思。 | Wǒ juéde zhè ge wánjù hěn yǒu yìsi. |
473 | Hàng ngày mấy giờ bạn vào học? | 你每天几点上课? | Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngkè? |
474 | Hàng ngày 8h tôi vào học. | 我每天八点上课。 | Wǒ měitiān bā diǎn shàngkè. |
475 | Sáng ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát? | 明天早上我们几点出发? | Míngtiān zǎoshang wǒmen jǐ diǎn chūfā? |
476 | Sáng ngày mai 6:30 chúng ta xuất phát. | 明天早上我们六点半出发。 | Míngtiān zǎoshang wǒmen liù diǎn bàn chūfā. |
477 | Hàng ngày 6:30 bạn thức dậy hay là 7h? | 你每天六点半起床还是七点起床? | Nǐ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng háishì qī diǎn qǐchuáng? |
478 | Hàng ngày 6:30 tôi thức dậy. | 我每天六点半起床。 | Wǒ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng. |
479 | Hàng ngày buổi chiều tôi đều đến sân tập rẻn luyện sức khỏe. | 我每天下午都去操场锻炼身体。 | Wǒ měitiān xiàwǔ dōu qù cāochǎng duànliàn shēntǐ. |
480 | Hàng ngày sáng 7:30 tôi thức dậy, 8h ăn sáng, 8:30 đến lớp học. | 我每天早上七点半起床,八点吃早饭,八点半去教室。 | Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn bàn qǐchuáng, bā diǎn chī zǎofàn, bā diǎn bàn qù jiàoshì. |
Nhiều con vật mà bạn chưa từng được nhìn ngoài đời bao giờ, nếu muốn tận mắt ngắm nhìn có thể đến ở thú. Ở đây không chỉ được nhìn tận mắt các con vật mà bình thường chỉ được nhìn trên tivi mà còn được quan sát chúng hoạt động, ăn uống ra sao, những tập tính đặc trưng của chúng như thế nào.
Vườn thú hiện đại không chỉ để cho mục đích giải trí, mà còn dùng cho các hoạt động giáo dục, nghiên cứu, và việc bảo tồn và bảo vệ động vật. Nhiều vườn thú còn là các trung tâm có chức năng bảo tồn động vật quý hiếm đang ở trong nguy cơ tuyệt chủng.
Vườn thú hiện đại cũng muốn cung cấp cho các động vật một đời sống gần với tự nhiên nhất, để chúng có sức khỏe và có một đời sống bình thường như trong tự nhiên cũng như để cho quan khách có thể nhìn thấy các loài động vật tương tự như trong môi trường tự nhiên thay vì trong một vườn thú.
Dưới đây sẽ là một số ví dụ trong giao tiếp về chủ đề: “Đi sở thú”:
1. 今天天气多好啊!
Jīntiān tiānqì duō hǎo a!
Hôm nay thời tiết đẹp quá!
2. 明天没有上课,你要去动物园吗?
Míngtiān méiyǒu shàngkè,nǐ yào qù dòngwùyuán ma?
Bạn muốn đi sở thú không?
3. 你要跟我一起去玩儿好吗?
Nǐ yào gēn wǒ yīqǐ qù wán er hǎo ma?
Bạn muốn cùng tôi đi chơi không?
4. 你喜欢动物吗?
Nǐ xǐhuān dòngwù ma?
Bạn thích động vật không?
5. 小猫比狗多可爱。说以我喜欢小猫。
Xiǎo māo bǐ gǒu duō kě’ài. Shuō yǐ wǒ xǐhuān xiǎo māo.
Con mèo dễ thương hơn con chó. Cho nên tôi thích mèo.
6. 熊猫比狗大。大像比狗更大。大象最大。
Xióngmāo bǐ gǒu dà. Dà xiàng bǐ gǒu gèng dà. Dà xiàng zuìdà.
Con gấu trúc to hơn con chó. Con voi to hơn con gấu trúc. Con voi là to nhất.
7. 河马吃很多说以很大和肥。它喜欢游泳。
Hémǎ chī hěnduō shuō yǐ hěn dàhé féi. Tā xǐhuān yóuyǒng.
Con hà mã ăn rất nhiều cho nên nó to và béo. Nó thích bơi.
Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 1
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 2
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 3
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 4
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 5
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 6
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 7
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 8
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 9
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 10
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 11
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 12
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 13
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 14
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 15
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 16
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 17
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 18
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 19
- Khóa học tiếng Trung online giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 20
Trên đây là một số ví dụ về chủ đề giao tiếp : “Đi sở thú” .Từ ta có thể dễ dàng giao tiếp một cách thuận tiện hơn bằng tiếng Trung khi nói về chủ đề đi sở thú hay là về các con vật. Mong là bài viết này giúp ích cho các bạn !