Chúng ta mỗi ngày đều tham gia giao thông. Hiện nay các phương tiện giao thông rất nhiều, các phương tiện giao thông công cộng phát triển việc đi lại vì vậy cũng trở nên thuận tiện hơn.
Tuy nhiên đi đôi với sự gia tăng về số lượng của các phương tiện giao thông chính là những bất cập xoay quanh việc tắc đường, tai nạn giao thông và ô nhiễm môi trường. Để giảm thiểu các bất cập trên, tại Trung Quốc – quốc gia đông dân nhất thế giới đã có giải pháp rất hữu ích đó là sử dụng xe đạp trong giao thông.
Học tiếng Trung giao tiếp online khóa học tiếng Trung online cơ bản
481 | Hàng năm đều có rất nhiều lưu học sinh tới Trung Quốc học Tiếng Trung. | 每年都有很多留学生来中国学习汉语。 | Měinián dōu yǒu hěnduō liúxuéshēng lái zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
482 | Buổi tối tôi đi dạo, xem tivi hoặc chat chit với bạn bè. | 晚上,我散散步,看看电视或者跟朋友一起聊聊天儿。 | Wǎnshang, wǒ sànsan bù, kànkan diànshì huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiānr. |
483 | Buổi tối mấy giờ bạn đi ngủ? | 你晚上几点睡觉? | Nǐ wǎnshang jǐ diǎn shuìjiào? |
484 | Tôi là lưu học sinh Việt Nam, hiện đang học Tiếng Trung tại trường Đại học Hà Nội. | 我是越南留学生,现在在河内大学学习汉语。 | Wǒ shì yuènán liúxuéshēng, xiànzài zài hénèi dàxué xuéxí hànyǔ. |
485 | Hàng ngày buổi sáng 6h tôi thức dậy, 6:30 ăn sáng, 7h đọc bài khóa, học từ vựng, ôn tập ngữ pháp, 7:44 phút đến lớp học, 8h vào học. | 我每天早上六点起床,六点半吃早饭,七点读课文,记生词,复习语法,七点四十四分去教室,八点上课。 | Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, liù diǎn bàn chī zǎofàn, qī diǎn dú kèwén, jì shēngcí, fùxí yǔfǎ, qī diǎn sìshísì fēn qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. |
486 | Lúc nghỉ ngơi tôi thường uống một tách café hoặc ăn một ít đồ. | 休息的时候,我常常喝一杯咖啡,吃一点儿东西。 | Xiūxi de shíhòu, wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. |
487 | Sau khi tan học tôi thường đến nhà ăn ăn cơm trưa. | 下课后我常常去食堂吃午饭。 | Xiàkè hòu wǒ cháng cháng qù shítáng chī wǔfàn. |
488 | Buổi trưa tôi không ngủ, tôi thường đến thư viện xem sách hoặc nói chuyện với bạn bè. | 中午我不睡觉,我常常去图书馆看书或者跟朋友聊天儿。 | Zhōngwǔ wǒ bú shuìjiào, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn kànshū huòzhě gēn péngyǒu liáotiānr. |
489 | Chiều thứ 4 tôi có 4 tiết học. | 星期三下午我有四节课。 | Xīngqī sān xiàwǔ wǒ yǒu sì jié kè. |
490 | Buổi tối lúc không có tiết học, tôi thường đến thư viện làm bài tập, đọc sách hoặc lên mạng tìm tài liệu học tập. | 晚上没有课的时候,我常常去图书馆做练习,看书,或者上网查学习资料。 | Wǎnshang méiyǒu kè de shíhòu, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn zuò liànxí, kànshū, huòzhě shàngwǎng chá xuéxí zīliào. |
491 | Hàng ngày buổi chiều 4h tôi thường đến sân tập rèn luyện sức khỏe, chạy bộ, chơi bóng, 6h về ký túc xá, tắm rửa, giặt quần áo. | 每天下午四点,我常常去操场锻炼身体,跑步、打球,六点回宿舍,洗澡、洗衣服。 | Měitiān xiàwǔ sì diǎn, wǒ cháng cháng qù cāochǎng duànliàn shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, liù diǎn huí sùshè, xǐzǎo, xǐ yīfu. |
492 | 8h tôi nghe nhạc, viết chữ Hán, chuẩn bị trước từ vựng và bài học, 12h đi ngủ. | 八点钟我听音乐,写汉字,预习生词和课文,十二点睡觉。 | Bā diǎn zhōng wǒ tīng yīnyuè, xiě hànzì, yùxí shēngcí hé kèwén, shí èr diǎn shuìjiào. |
493 | Hàng ngày tôi đều rất bận, nhưng tôi cảm thấy rất vui. | 每天我都很忙,但我觉得很开心。 | Měitiān wǒ dōu hěn máng, dàn wǒ juéde hěn kāixīn. |
494 | Tôi cảm thấy học Tiếng Trung tương đối khó, nhưng mà rất thú vị. | 我觉得学习汉语比较难,但是很有意思。 | Wǒ juéde xuéxí hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒu yìsi. |
495 | Buổi tối tôi thường lên mạng xem phim Trung Quốc, nghe nhạc hoặc chơi game, sau đó 11:30 đi ngủ. | 晚上我常常上网看中国电影、听音乐或者玩儿游戏,然后十一点半睡觉。 | Wǎnshang wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn zhōng guó diànyǐng, tīng yīnyuè huòzhě wánr yóuxì, ránhòu shíyī diǎn bàn shuìjiào. |
496 | Sáng ngày mai 7h chúng ta tập trung ở trước tòa nhà văn phòng, đúng 7:15 xuất phát. | 我们明天早上七点在办公楼前集合,七点一刻准时出发。 | Wǒmen míngtiān zǎoshang qī diǎn zài bàngōng lóu qián jíhé, qī diǎn yí kè zhǔnshí chūfā. |
497 | Buổi trưa chúng tôi không về, vì vậy các bạn cần đem cơm trưa theo. | 中午我们不回来,所以你们要带午饭。 | Zhōngwǔ wǒmen bù huílai, suǒyǐ nǐmen yào dài wǔfàn. |
498 | Hàng ngày mấy giờ bạn đi làm? | 每天你几点上班? | Měitiān nǐ jǐ diǎn shàngbān? |
499 | Hàng ngày đúng 8h tôi vào làm việc. | 我每天上午八点准时上班。 | Wǒ měitiān shàngwǔ bā diǎn zhǔnshí shàngbān. |
500 | Công ty các bạn mấy giờ tan làm? | 你们公司几点下班? | Nǐmen gōngsī jǐ diǎn xiàbān? |
501 | Công ty chúng tôi 5h tan làm. | 我们公司五点下班。 | Wǒmen gōngsī wǔ diǎn xiàbān. |
502 | Tôi dự định mời thầy giáo dạy Tiếng Trung dạy tôi Tiếng Trung. | 我打算请汉语老师教我汉语。 | Wǒ dǎsuàn qǐng hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ hànyǔ. |
503 | Công ty chúng tôi cử anh ta đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 我们公司派她去中国学习汉语。 | Wǒmen gōngsī pài tā qù zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
504 | Bạn có sở thích gì? | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shénme àihào? |
505 | Sở thích của tôi là xem phim. | 我的爱好是看电影。 | Wǒ de àihào shì kàn diànyǐng. |
506 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 业余时间你常常做什么? | Yèyú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme? |
507 | Thời gian rảnh rỗi tôi thường xem tivi hoặc chơi máy tính. | 业余时间我常常看电视或者玩电脑。 | Yèyú shíjiān wǒ cháng cháng kàn diànshì huòzhě wánr diànnǎo. |
508 | Bạn có hứng thú với cái gì? | 你对什么感兴趣? | Nǐ duì shénme gǎn xìngqù? |
509 | Tôi có hứng thú với thư pháp Trung Quốc. | 我对中国书法感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó shūfǎ gǎn xìngqù. |
510 | Tôi rất hứng thứ với văn hóa Trung Quốc. | 我对中国文化非常感兴趣。 | Wǒ duì zhōngguó wénhuà fēicháng gǎn xìngqù. |
Đến Bắc Kinh hay các thành phố lớn của Trung Quốc du lịch bạn sẽ thấy rất tiện lợi bởi xe đạp công cộng ở đây rất nhiều, gần như địa điểm nào cũng có sẵn phục vụ cho việc di chuyển.
Xe đạp công cộng được cho thuê với hình thức rất đơn giản trả phí thông qua phần mềm trả phí trên điện thoại. Việc sử dụng xe đạp này vô cùng thuận tiện mà chi phí lại không quá đắt ( chỉ 5000-6000VNĐ/ giờ).
Có thể thấy dịch vụ cho thuê xe đạp công cộng là một biện pháp hay để bảo vệ môi trường, giảm thiểu ách tắc giao thông một cách rất hiệu quả mà lại tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Ở Việt Nam năm 2014, Bộ GTVT đã làm việc với một tập đoàn của Pháp – đơn vị chuyên cung cấp các giải pháp cho xe đạp công cộng hàng đầu thế giới để đẩy nhanh tiến trình đưa dự án xe đạp công cộng tại các thành phố lớn vào thực tế.
Hi vọng dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tế sử dụng ở Việt Nam để hạn chế những vấn đề nhức nhối về giao thông như tắc đường, tai nạn nghiêm trọng cũng như những vấn đề về ô nhiễm môi trường do khí thải của các xe cơ giới.
Dưới đây là một số ví dụ trong giao tiếp về chủ đề : “Đi đường vất cả không?”
1. 请问,邮局在哪?
Qǐngwèn, yóujúzàinǎ?
Xin hỏi, bưu điện ở đâu?
2. 哪里有停车场?
Nǎ li yǒu tíngchē chǎng?
Bãi đỗ xe ở đâu vậy?
3. 路上辛苦了?
Lùshàng xīnkǔle?
Đi đường vất vả không?
4. 到站请告诉我。
Dào zhàn qǐng gàosù wǒ.
Đến bến xe thì bảo cho tôi nhé.
5. 现在没有车。
Xiànzài méiyǒu chē.
Vẫn chưa có xe mà.
6. 没有车也不行。现在是红灯。请遵守交通规则。
Méiyǒu chē yě bù xíng. Xiànzài shì hóngdēng. Qǐng zūnshǒu jiāotōng guīzé.
Chưa có xe cũng không được. Bây giờ là đèn đỏ. Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông.
7. 我骑自行车上学。
Wǒ qí zìxíngchē shàngxué.
Tôi đi xe đạp đến trường.
8. 你往前走,然后往右拐.
Nǐ wǎng qián zǒu, ránhòu wǎng yòu guǎi.
Bạn đi về phía trước, sau đó rẽ sang phải.
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 1
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 2
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 3
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 4
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 5
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 6
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 7
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 8
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 9
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 10
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 11
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 12
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 13
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 14
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 15
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 16
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 17
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 18
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 19
- Khóa học tiếng Trung online cấp tốc giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa Bài 20
Những ví dụ trên hi vọng bạn đã giúp ích cho bạn trong việc giao tiếp về chủ đề tham giao giao thông!