Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề HOT nhất
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Thủ công mỹ nghệ. Đây là mảng từ vựng tiếng Trung rất hiếm và cũng rất ít thấy ở trên Internet. Những gì mình sưu tầm và tổng hợp được đều phải mất rất nhiều thời gian và công sức mới có được bảng từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thủ công mỹ nghệ ở bên dưới.
Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản hà nội
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản tp hcm
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản nha trang
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản hải phòng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản đà nẵng
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản quảng ninh
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề bất động sản hạ long
- Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề du lịch Trung Quốc
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học các từ vựng tiếng Trung cơ bản về thủ công mỹ nghệ nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thủ công mỹ nghệ
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bóng bay | 气球 | qìqiú |
2 | Cây xanh | 植物 | zhíwù |
3 | Chặn giấy | 镇纸 | zhènzhǐ |
4 | Cờ | 旗帜 | qízhì |
5 | Đại lý, hiệp hội hàng mỹ nghệ | 工艺品代理加盟 | gōngyìpǐn dàilǐ jiāméng |
6 | Đèn lồng | 灯笼 | dēnglóng |
7 | Diều | 风筝 | fēngzhēng |
8 | Đồ bằng ngọc | 玉器 | yùqì |
9 | Đồ gốm | 陶器 | táoqì |
10 | Đồ lễ tết | 节庆用品 | jiéqìng yòngpǐn |
11 | Dụng cụ đựng nến | 蜡烛器皿 | làzhú qìmǐn |
12 | Dụng cụ hóa trang | 助威道具 | zhùwēi dàojù |
13 | Gỗ | 木质 | mùzhí |
14 | Hàng thủ công mỹ nghệ | 民间工艺品 | mínjiān gōngyìpǐn |
15 | Hoa tươi, hoa nghệ thuật | 鲜花、花艺制品 | xiānhuā, huāyì zhìpǐn |
16 | Hộp nhạc | 音乐盒 | yīnyuè hé |
17 | Huy hiệu | 徽章 | huīzhāng |
18 | Huy hiệu kỷ niệm | 纪念章 | jìniànzhāng |
19 | Khung trang trí | 装饰框架 | zhuāngshì kuàngjià |
20 | Kim loại | 金属 | jīnshǔ |
21 | Mặt nạ | 脸谱 | liǎnpǔ |
22 | Múa rối | 木偶 | mù’ǒu |
23 | Mỹ nghệ khác | 其他工艺品 | qítā gōngyìpǐn |
24 | Mỹ nghệ từ nguyên liệu | 材质工艺品 | cáizhì gōngyìpǐn |
25 | Nến | 蜡烛 | làzhú |
26 | Nghệ thuật thư pháp | 书法美术 | shūfǎ měishù |
27 | Ô thủ công mỹ nghệ | 工艺伞 | gōngyì sǎn |
28 | Pha lê | 水晶 | shuǐjīng |
29 | Phân loại hàng thủ công | 工艺品种类 | gōngyìpǐn zhǒnglèi |
30 | Quả địa cầu | 地球仪 | dìqiúyí |
31 | Quạt thủ công mỹ nghệ | 工艺扇 | gōngyì shàn |
32 | Sản phẩm thủ công mỹ nghệ khác | 其他民间工艺品 | qítā mínjiān gōngyìpǐn |
33 | Tem, tiền xu, tiền xu kỷ niệm | 邮票、钱币、纪念币 | yóupiào, qiánbì, jìniàn bì |
34 | Tết dây Trung Quốc | 中国结 | zhōngguójié |
35 | Thiết kế quà tặng mỹ nghệ | 工艺礼品设计 | gōngyì lǐpǐn shèjì |
36 | Thủy tinh | 玻璃 | bōlí |
37 | Tiêu bản | 标本 | biāoběn |
38 | Trang trí hội trường | 场地布置 | chǎngdì bùzhì |
39 | Vải | 布艺 | bùyì |
Bên dưới đây là một số mẫu câu tiếng trung giao tiếp cơ bản được thầy Vũ biên soạn riêng để giúp chúng ta có tài liệu luyện nói tiếng Trung giao tiếp theo các tình huống thực tế hàng ngày.
Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí Nguyễn Minh Vũ
2754 | Cô ta cảm động đến nỗi không nói nên lời. | 她感动得不知道说什么好。 | Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2755 | Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy cẫng lên. | 她高兴得跳起来。 | Tā gāoxìng de tiào qǐlái. |
2756 | Cô ta xem bóng đá đến nỗi quên cả ăn cơm. | 她看球赛看得忘了吃饭。 | Tā kàn qiúsài kàn de wàng le chīfàn. |
2757 | Tôi không cẩn thận làm rơi hỏng chiếc điện thoại di động của cô ta rồi. | 我不小心把她的手机摔坏了。 | Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī shuāi huài le. |
2758 | Bạn đừng làm cô ta giận. | 你别让她生气。 | Nǐ bié ràng tā shēngqì. |
2759 | Bạn làm cho vợ giận rồi, xem ra thì hậu quả rất nghiêm trọng. | 你让老板生气了,看样子后果很严重。 | Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng. |
2760 | Bạn đi thì sẽ biết thôi. | 你去就知道了。 | Nǐ qù jiù zhīdào le. |
2761 | Cô ta khiến tôi rất cảm động. | 她让我很感动。 | Tā ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2762 | Xem dáng thì cô ta là người Việt Nam. | 看样子她是越南人。 | Kàn yàngzi tā shì yuènán rén. |
2763 | Có việc thì tới tìm tôi. | 有事来找我。 | Yǒushì lái zhǎo wǒ. |
2764 | Có vấn đề thì hỏi tôi. | 有问题问我。 | Yǒu wèntí wèn wǒ. |
2765 | Có việc thì gọi điện thoại cho tôi. | 有事来电话。 | Yǒushì lái diànhuà. |
2766 | Có ý kiến thì nói với tôi. | 有意见跟我提。 | Yǒu yìjiàn gēn wǒ tí. |
2767 | Việc này khiến tôi rất cảm động. | 这件事让我很感动。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ hěn gǎndòng. |
2768 | Việc này khiến cô ta rất sốt ruột. | 这件事让她很着急。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn zháojí. |
2769 | Việc này khiến tôi không vui. | 这件事让我不高兴。 | Zhè jiàn shì ràng wǒ bù gāoxìng. |
2770 | Việc này khiến cô ta rất buồn. | 这件事让她很难过。 | Zhè jiàn shì ràng tā hěn nánguò. |
2771 | Việc này khiến cho ông chủ rất bực tức. | 这件事让老板很生气。 | Zhè jiàn shì ràng lǎobǎn hěn shēngqì. |
2772 | Xem ra thì họ là vợ chồng. | 看样子他们是夫妻。 | Kàn yàngzi tāmen shì fūqī. |
2773 | Xem dáng thì cô ta là người Nhật Bản. | 看样子她是日本人。 | Kàn yàngzi tā shì rìběn rén. |
2774 | Xem ra bệnh của cô ta rất là trầm trọng. | 看样子她病得很厉害。 | Kàn yàngzi tā bìng de hěn lìhai. |
2775 | Xem ra cô ta là một fan hâm mộ bóng đá. | 看样子她是个足球迷。 | Kàn yàngzi tā shì ge zúqiú mí. |
2776 | Chúng tôi coi Việt Nam là Thiên đường nhân gian. | 我们把越南叫做人间天堂。 | Wǒmen bǎ yuènán jiàozuò rénjiān tiāntáng. |
Vậy là chúng ta đã đi xong nội dung bài học ngày hôm nay rồi. Các bạn về nhà ôn tập lại từ vựng tiếng trung nhé.