Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 1 Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu với chủ đề là 老板叫你做什么 (Ông chủ bảo bạn làm gì ) phần 1. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Trước tiên chúng ta hãy cùng xem câu trọng điểm hôm nay nhé:
张老师叫我们回答问题。
Zhāng lǎoshī jiào wǒmen huídá wèntí./ Thầy Trương gọi chúng tôi trả lời câu hỏi.
他们请我解释这个问题。
Tāmen qǐng wǒ jiěshì zhège wèntí./ Bọn họ mời tôi giải thích vấn đề này.
老板让我接电话。
Lǎobǎn ràng wǒ jiē diànhuà./ Ông chủ để tôi nghe điện thoại.
医生要他在家休息。
Yīshēng yào tā zàijiā xiūxí./ Bác sĩ muốn anh ấy ở nhà nghỉ ngơi.
他送来两张电影票,一张今天的,另一张明天的。
Tā sòng lái líǎng zhāng diànyǐng piào, yī zhāng jīntiān để, lìng yī zhāng míngtiān để./ Anh ấy mang đến hai chiếc vé xem phim, một chiếc của hôm nay, một chiếc khác của ngày mai.
开车的是王兰,坐车的是明明。
Kāichē de shì wáng lán, zuòchē de shì míngmíng./ Người lái xe là Vương Lan, người ngồi xe là Minh Minh.
Tiếp theo chúng ta cùng ghi chép một số từ mới quan trọng nhé:
1 | 叫 | Jiào | Gọi, bảo, nói |
2 | 复述 | fùshù | thuật lại, kể lại |
3 | 查 | chá | tra, xét, tìm, điều tra |
4 | 解释 | jiěshì | giải thích, giải nghĩa |
5 | 看法 | kànfǎ | quan điểm, cách nhìn, nhận định |
6 | 让 | ràng | nhường, bảo, khiến |
7 | 接 | jiē | tiếp nhận, đón nhận |
8 | 接电话 | jiē diànhuà | nhận điện thoại, nghe điện thoại |
9 | 接人 | jiē rén | đón người |
10 | 家具 | jiājù | vật dụng trong nhà |
11 | 领 | lǐng | nhận, tiếp nhận |
12 | 参观 | cānguān | tham quan, đi thăm |
13 | 要 | yào | muốn |
14 | 矮 | ǎi | lùn, thấp |
15 | 挑 | tiāo | chọn, chọn lựa |
16 | 大人 | dàrén | người lớn |
17 | 孩子 | háizi | trẻ con |
18 | 跳舞 | tiàowǔ | Nhảy múa |
19 | 个子 | gèzi | vóc dáng, dáng vẻ |
20 | 这么 | zhème | như thế, như vậy |
21 | 路过 | lùguò | đi qua, tạt qua |
22 | 行人 | xíngrén | người đi đường |
23 | 年龄 | niánlíng | tuổi, tuổi tác |
24 | 放学 | fàngxué | tan học, nghỉ học |
25 | 满 | mǎn | đầy, chật |
26 | 放心 | fàngxīn | yên tâm, yên lòng |
27 | 只好 | zhǐhǎo | đành phải, buộc lòng phải |
28 | 理解 | lǐjiě | Hiểu, đã thông |
Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Học phát âm
Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu trên kênh Youtube
Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu qua Skype
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 1 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Tự học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là đơn vị chuyên đào tạo và giảng dạy tiếng Trung giao tiếp miễn phí có chất lượng bậc nhất tại Hà Nội và TP HCM với chủ giảng là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhân vật HOT và NỔI TIẾNG nhất trong giới cộng đồng dân tiếng Trung.