Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay với các bài giảng khóa học tiếng Trung vui vẻ online hoàn toàn miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả của rất nhiều cuốn sách giáo trình học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao được chia sẻ miễn phí trên trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề linh kiện phụ kiện máy tính xách tay
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Iphone chính hãng nhập khẩu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hàng Trung Quốc chính hãng
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nguồn gốc xuất xứ hàng Trung Quốc nhập khẩu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thủ tục giấy tờ hành chính hàng nhập khẩu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất nhập khẩu hàng Trung Quốc tốt nhất
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2190 | Xe của cô ta bị tôi lái đi rồi. | 她的汽车被我开走了。 | Tā de qìchē bèi wǒ kāi zǒu le. |
2191 | Máy quay phim của cô ta bị tôi lấy đi rồi. | 她的摄像机被我拿走了。 | Tā de shèxiàngjī bèi wǒ ná zǒu le. |
2192 | Điện thoại di động của cô ta bị tôi làm rơi hỏng rồi. | 她的手机被我摔坏了。 | Tā de shǒujī bèi wǒ shuāi huài le. |
2193 | Nghe nói cô ta được công ty cử đến Trung Quốc đi làm rồi. | 听说她被公司派到中国去工作了。 | Tīng shuō tā bèi gōngsī pài dào zhōngguó qù gōngzuò le. |
2194 | Cô ta được trường học đưa sang Nước Mỹ đi du học rồi. | 她被学校送到美国去留学了。 | Tā bèi xuéxiào sòng dào měiguó qù liúxué le. |
2195 | Cô ta được đưa đến bệnh viện rồi. | 她被送到医院去了。 | Tā bèi sòng dào yīyuàn qù le. |
2196 | Câu chuyện này được tôi quay thành phim rồi. | 这个故事被导演拍成电影了。 | Zhè ge gùshi bèi dǎoyǎn pāi chéng diànyǐng le. |
2197 | Bài văn này được tôi dịch sang Tiếng Việt rồi. | 这篇文章被我翻译成越语了。 | Zhè piān wénzhāng bèi wǒ fānyì chéng yuèyǔ le. |
2198 | Thật là xui xẻo, chiếc xe đạp tôi vừa mới mua thì đã bị tên trộm trộm mất rồi. | 真倒霉,我刚买的自行车就被小偷偷走了。 | Zhēn dǎoméi, wǒ gāng mǎi de zìxíng chē jiù bèi xiǎotōu tōu zǒu le. |
2199 | Bởi vì tôi không mang ô che mưa theo nên bị ướt như chuột lột. | 因为我没有带雨伞,所以被淋得像落汤鸡似的。 | Yīnwèi wǒ méiyǒu dài yǔsǎn, suǒyǐ bèi lín de xiàng luòtāngjī shì de. |
2200 | Bởi vì hành lý của cô ta quá tải nên bị sân bay phát hơn 100 tệ. | 因为她的行李超重,所以被机场罚了一百多块钱。 | Yīnwèi tā de xíngli chāozhòng, suǒyǐ bèi jīchǎng fá le yì bǎi duō kuài qián. |
2201 | Không có gì, không phải là do bạn cố ý. | 没什么,你又不是故意的。 | Méi shénme, nǐ yòu bú shì gùyì de. |
2202 | Vết thương của cô ta có nghiêm trọng không? | 她的伤要紧吗? | Tā de shāng yàojǐn ma? |
2203 | Không nghiêm trọng, chưa bị va vào xương, chỉ là chảy ít máu thôi. | 不要紧,骨头没有被碰上,只是流了一点儿血。 | Bú yàojǐn, gǔtou méiyǒu bèi pèng shāng, zhǐshì liú le yì diǎnr xuě. |
2204 | Cô ta bị tên thầy bói kia lừa mất hơn 100 tệ. | 她被那个算命的骗走了一百多块钱。 | Tā bèi nà ge suànmìng de piàn zǒu le yì bǎi duō kuài qián. |
2205 | Điện thoại di động của cô ta bị tôi không cẩn thận làm mất tiêu rồi. | 她的手机让我不小心丢了。 | Tā de shǒujī ràng wǒ bù xiǎoxīn diū le. |
2206 | Hôm nay lúc tôi đi xe máy trên phố thì bị một cô gái đẹp va vào làm tôi bị ngã xuống đường, đùi bị thương. | 今天我骑摩托车上街的时候,被一个美女撞倒了,从车上摔下来把腿摔伤了。 | Jīntiān wǒ qí mótuō chē shàng jiē de shíhou, bèi yí ge měinǚ zhuàng dǎo le, cóng chē shàng shuāi xiàlái bǎ tuǐ shuāi shāng le. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày
代表们就维持和加强海外越南人的越南语教育工作,以便维护和弘扬民族传统文化的必要性达成高度共识。
Dàibiǎomen jiù wéichí hé jiāqiáng hǎiwài yuènán rén de yuènán yǔ jiàoyù gōngzuò, yǐbiàn wéihù hé hóngyáng mínzú chuántǒng wénhuà de bìyào xìng dáchéng gāodù gòngshì.
Các đại biểu nhất trí về tính cấp thiết của việc duy trì và đẩy mạnh hơn nữa việc dạy và học tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài nhằm gìn giữ và phát huy bản sắc văn hóa, truyền thống dân tộc.
越南祖国阵线愿与各有关机关密切配合提升海外越南人越南语教学和学习质效,大力发挥祖国阵线及其各成员组织的作用,实现越南语教学和学习方式的多样化,有效满足海外越南人的愿望和需求,进而改善海外越南人的物质生活和精神生活水平以及增强海内外越南人的民族向心力和凝聚力。
Yuènán zǔguó zhènxiàn yuàn yǔ gè yǒuguān jīguān mìqiè pèihé tíshēng hǎiwài yuènán rén yuènán yǔ jiàoxué hé xuéxí zhì xiào, dàlì fāhuī zǔguó zhènxiàn jí qí gè chéngyuán zǔzhī de zuòyòng, shíxiàn yuènán yǔ jiàoxué hé xuéxí fāngshì de duōyàng huà, yǒuxiào mǎnzú hǎiwài yuènán rén de yuànwàng hé xūqiú, jìn’ér gǎishàn hǎiwài yuènán rén de wùzhí shēnghuó hé jīngshén shēnghuó shuǐpíng yǐjí zēngqiáng hǎi nèiwài yuènán rén de mínzú xiàngxīnlì hé níngjùlì.
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam sẵn sàng phối hợp cùng các cơ quan nâng cao hiệu quả công tác dạy và học tiếng Việt trong cộng đồng người Việt Nam ở nước ngoài, trong đó phát huy vai trò, vị trí của MTTQ và các tổ chức thành viên để đa dạng hóa các phương thức thúc đẩy hoạt động này ngày càng hiệu quả hơn, đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng của bà con Việt kiều. Qua đó, góp phần nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần của kiều bào và duy trì sự liên kết thiêng liêng của đồng bào với cội nguồn dân tộc và gắn bó với quê hương, đất nước.
Chúng ta sẽ kết thúc bài giảng số 61 tại đây và hẹn gặp lại tất cả các bạn học viên online vào năm sau nhé.