Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề tự học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày với các bài giảng học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao dựa theo bộ giáo trình hán ngữ chuyên dụng để học tiếng Trung online cấp tốc, đó chính là bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình hán ngữ boya 9 quyển toàn tập.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ scan sách tài liệu giáo trình nhanh chóng
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ vận chuyển hàng Trung Quốc tốt nhất
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ shipcode Viettel
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ giao hàng nhanh tại Hà Nội
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ giao hàng nhanh toàn quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ đặt hàng Trung Quốc tốt nhất
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2169 | Cô ta bị ướt như chuột lột. | 她被淋成了落汤鸡了。 | Tā bèi lín chéng le luòtāngjī le. |
2170 | Xe của tôi bị chị gái lái đi rồi. | 我的车让姐姐开走了。 | Wǒ de chē ràng jiějie kāi zǒu le. |
2171 | Sách Tiếng Trung của tôi bị cô ta lấy đi rồi. | 我的汉语书让她拿走了。 | Wǒ de hànyǔ shū ràng tā ná zǒu le. |
2172 | Xe của tôi không bị cô ta lái đi. | 我的车没有被她开走。 | Wǒ de chē méiyǒu bèi tā kāi zǒu. |
2173 | Xe của tôi không bị cô ta lái đi. | 我的车没有让她开走。 | Wǒ de chē méiyǒu ràng tā kāi zǒu. |
2174 | Không phải là do bạn cố ý. | 我又不是故意的。 | Wǒ yòu bú shì gùyì de. |
2175 | Hôm nay mưa to quá, chúng tôi lại quên mang theo ô che mưa. | 今天雨下得太大了,我们又没有带雨伞。 | Jīntiān yǔ xià de tài dà le, wǒmen yòu méiyǒu dài yǔsǎn. |
2176 | Đùi của tôi bị xe đạp đâm làm bị thương rồi | 我的腿被自行车撞伤了。 | Wǒ de tuǐ bèi zìxíngchē zhuàng shāng le. |
2177 | Kính của cô ta bị tôi làm rơi hỏng rồi. | 她的眼睛让我摔坏了。 | Tā de yǎnjīng ràng wǒ shuāi huài le. |
2178 | Ví tiền của cô ta bị tên trộm trộm mất rồi. | 她的钱包让小偷偷走了。 | Tā de qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒu le. |
2179 | Xe của cô ta bị người khác đâm hỏng rồi. | 她的汽车让别人撞坏了。 | Tā de qìchē ràng biérén zhuàng huài le. |
2180 | Quần áo của cô ta bị ướt sũng rồi. | 她的衣服被雨淋湿了。 | Tā de yīfu bèi yǔ lín shī le. |
2181 | Cô ta va vào tôi làm café của tôi bị vương vãi. | 我的咖啡被她碰洒了。 | Wǒ de kāfēi bèi tā pèng sǎ le. |
2182 | Xương của cô ta có bị va đập làm bị thương không? | 她的骨头被撞伤了没有? | Tā de gǔtou bèi zhuàng shāng le méiyǒu? |
2183 | Xương của cô ta không bị va đập làm bị thương. | 她的骨头没有被撞伤。 | Tā de gǔtou méiyǒu bèi zhuàng shāng. |
2184 | Xe của cô ta không bị đâm hỏng. | 她的汽车没有被撞坏。 | Tā de qìchē méiyǒu bèi zhuàng huài. |
2185 | Tiền của cô ta không bị mất trộm. | 她的钱没有被偷走。 | Tā de qián méiyǒu bèi tōu zǒu. |
2186 | Điện thoại di động của tôi không bị làm rơi hỏng. | 我的手机没有被摔坏。 | Wǒ de shǒujī méiyǒu bèi shuāi huài. |
2187 | Bạn có thể cho tôi mượn một chút xe của bạn, được không? | 你可以把你的汽车借给我用一下儿,好吗? | Nǐ kěyǐ bǎ nǐ de qìchē jiè gěi wǒ yòng yí xiàr, hǎo ma? |
2188 | Xe của tôi bị chị gái tôi mượn đi rồi. | 我的汽车被我的姐姐借走了。 | Wǒ de qìchē bèi wǒ de jiějie jiè zǒu le. |
2189 | Máy ảnh của cô ta bị tôi lấy đi rồi. | 她的相机被我拿走了。 | Tā de xiàngjī bèi wǒ ná zǒu le. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc mỗi ngày
与会代表在座谈会上交换了海外越南人越南语教学工作经验,就越南语教育工作中遇到的困难及其解决方案深入交换了意见,旨在提升海外越南人越南语教学和学习质量。
Yùhuì dàibiǎo zài zuòtán huì shàng jiāohuànle hǎiwài yuènán rén yuènán yǔ jiàoxué gōngzuò jīngyàn, jiù yuènán yǔ jiàoyù gōngzuò zhōng yù dào de kùnnán jí qí jiějué fāng’àn shēnrù jiāohuànle yìjiàn, zhǐ zài tíshēng hǎiwài yuènán rén yuènán yǔ jiàoxué hé xuéxí zhìliàng.
Tại Tọa đàm, đại biểu kiều bào cùng các cán bộ, giảng viên Đại học, chuyên gia ngôn ngữ, đại diện Hội liên lạc với người Việt Nam ở nước ngoài đã cùng chia sẻ kinh nghiệm trong công tác dạy tiếng Việt cho người Việt Nam ở nước ngoài; phân tích những khó khăn, vướng mắc và bàn biện pháp giải quyết nhằm nâng cao hiệu quả công tác dạy và học tiếng Việt cho cộng đồng kiều bào ở nước ngoài.
Oke xong rồi, bài giảng số 60 của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày bài giảng số 61 vào tháng sau nhé.