Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng hàng ngày và phổ biến nhất hiện nay, cùng học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày cùng giảng viên thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết bị công nghiệp Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề máy móc Trung Quốc nhập khẩu
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phiên dịch viên tiếng Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhân viên văn phòng đặt hàng Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng online Trung Quốc taobao
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề giao dịch online với shop Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1861 | Mùa đông của Nước các bạn có lạnh bằng Bắc Kinh không? | 你们国家的冬天有北京冷吗? | Nǐmen guójiā de dōngtiān yǒu běijīng lěng ma? |
1862 | Mùa đông của chúng tôi ở đây không lạnh bằng Bắc Kinh. | 我们这儿的冬天没有北京冷。 | Wǒmen zhèr de dōngtiān méiyǒu běijīng lěng. |
1863 | Mùa đông của chúng tôi ở đây lạnh hơn nhiều so với Bắc Kinh. | 我们这儿的冬天比北京冷得多。 | Wǒmen zhèr de dōngtiān bǐ běijīng lěng de duō. |
1864 | Công viên này đẹp quá! | 这个公园好漂亮啊! | zhè ge gōngyuán hǎo piàoliang a! |
1865 | Cô ta hát hay quá! | 她唱得多好啊! | Tā chàng de duō hǎo a! |
1866 | Bạn nhìn xem, cô ta viết chữ Hán đẹp quá! | 你看,她写汉字写得多好啊! | Nǐ kàn, tā xiě hànzì xiě de duō hǎo a! |
1867 | Tôi thích nhất là xem trận bóng đá. | 我最喜欢看足球比赛。 | Wǒ zuì xǐhuān kàn zúqiú bǐsài. |
1868 | Lớp chúng tôi lại thêm hai bạn học mới. | 我们班又增加了两个新同学。 | Wǒmen bān yòu zēngjiā le liǎng ge xīn tóngxué. |
1869 | Cô ta là fan hâm mộ bóng đá, nếu buổi tối trên tivi có trận bóng đá, cô ta có thể không ngủ. | 她是足球迷,如果晚上电视里有足球比赛,她可以不睡觉。 | Tā shì zúqiú mí, rúguǒ wǎnshàng diànshì lǐ yǒu zúqiú bǐsài, tā kěyǐ bú shuìjiào. |
1870 | Tôi thích nghe nhạc Pop. | 我喜欢听流行歌曲。 | Wǒ xǐhuān tīng liúxíng gēqǔ. |
1871 | Dự báo thời tiết nói, nhiệt độ cao nhất hôm nay là -3 độ. | 天气预报说,今天最高气温是零下三度。 | Tiānqì yùbào shuō, jīntiān zuìgāo qìwēn shì língxià sān dù. |
1872 | Dự báo thời tiết nói chưa chắc đúng. | 天气预报说得不一定对。 | Tiānqì yùbào shuō de bù yí dìng duì. |
1873 | Cô ta cao hơn tôi một chút. | 她比我高一点儿。 | Tā bǐ wǒ gāo yì diǎnr. |
1874 | Sáng sớm hàng ngày cô ta đều dạy sớm hơn tôi rất nhiều. | 每天早上她都比我起得早得多。 | Měitiān zǎoshang tā dōu bǐ wǒ qǐ de zǎo de duō. |
1875 | Chiếc điện thoại di động này đắt hơn nhiều so với chiếc kia. | 这个手机比那个贵得多。 | zhè ge shǒujī bǐ nàge guì de duō. |
1876 | Chiếc áo lông vũ này đắt hơn nhiều so với chiếc kia. | 这件羽绒服比那件贵得多。 | Zhè jiàn yǔróngfú bǐ nà jiàn guì de duō. |
1877 | Mầu sắc của chiếc áo này đậm hơn chút so với chiếc kia. | 这件衣服的颜色比那件深一点儿。 | Zhè jiàn yīfu de yánsè bǐ nà jiàn shēn yì diǎnr. |
1878 | Hôm qua nhiệt độ Hà Nội lạnh hơn chút so với hôm nay. | 昨天河内的气温比今天冷一点儿。 | Zuótiān hénèi de qìwēn bǐ jīntiān lěng yì diǎnr. |
1879 | Hàng ngày cô ta tan làm rất muộn, chiều nay 4h là cô ta đã tan làm rồi. | 每天她很晚才下班,今天下午四点就下班了。 | Měitiān tā hěn wǎn cái xiàbān, jīntiān xiàwǔ sì diǎn jiù xiàbān le. |
1880 | Ngày mai ăn cơm xong tôi sẽ đi thăm cô ta. | 明天我下了课就去看她。 | Míngtiān wǒ xià le kè jiù qù kàn tā. |
1881 | Những cái bạn nói tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói lại một lần nữa, được không? | 你说的话我没听懂,请你再说一遍,好吗? | Nǐ shuō de huà wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ zàishuō yí biàn, hǎo ma? |
1882 | Tuần trước tôi đã mua một quyển sách, hôm nay tôi lại mua một quyển sách. | 上星期我已经买了一本书,今天我又买了一本书。 | Shàng xīngqī wǒ yǐjīng mǎi le yì běn shū, jīntiān wǒ yòu mǎi le yì běn shū. |
1883 | Nếu bạn không thích xem thì chúng ta về nhà thôi. | 如果你不想看,我们就回家吧。 | Rúguǒ nǐ bù xiǎng kàn, wǒmen jiù huí jiā ba. |
1884 | Tại sao bây giờ bạn mới đến, buổi tiệc đã bắt đầu từ sớm rồi. | 你怎么现在才来,晚会早就开始了。 | Nǐ zěnme xiànzài cái lái, wǎnhuì zǎo jiù kāishǐ le. |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
指引顾客者:早安。我可以效劳吗?
Zhǐyǐngùkèzhě: Zǎoān. Wǒkěyǐxiàoláo ma?
Người hướng dẫn: Xin chào, tôi có thể giúp gì được không?
A太太:我要问一下那橱窗里的蓝色衣服。
A tài tài: Wǒyàowènyīxiànàchúchuānglǐ de lánsèyīfú.
Bà A: Tôi muốn hỏi bộ quần áo màu xanh trong tủ kính kia.
指引顾客者:是的,夫人。让我带你去服装部(对服装部的女售货员)请帮主夫人找她喜欢的衣服。
Zhǐyǐngùkèzhě: Shì de, fūrén. Ràngwǒdàinǐqùfúzhuāngbù (duìfúzhuāngbù de nǚshòuhuòyuán) qǐngbāngzhǔfūrénzhǎotāxǐhuān de yīfú.
Người hướng dẫn: Vâng thưa bà. Tôi đưa bà đến quầy bán hàng nhé. (Nói với nhân viên bán hàng). Hãy giúp bà đây chọn quần áo bà ấy thích nhé!
Oke rồi các bạn, chúng ta đã học xong bài giảng số 46 chuyên đề tự học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, tiếp theo là chương trình ngày mai, hẹn gặp lại các bạn sau nhé.