Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất cùng thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ, giáo trình khóa học tiếng Trung online cấp tốc miễn phí từ cơ bản đến nâng cao của thầy Vũ được trung tâm tiếng Trung ChineMaster độc quyền phát hành.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thị trường nội thất ở Hà Nội
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh doanh đồ nội thất cao cấp
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán nội thất nhập khẩu
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất bán buôn bán lẻ
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nguồn hàng nội thất Trung Quốc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất nhập khẩu Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online cấp tốc chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1589 | Cảm ơn bạn đến đón tôi. | 谢谢你来接我。 | Xièxie nǐ lái jiē wǒ. |
1590 | Chúng ta ra ngoài thôi. | 我们出去吧。 | Wǒmen chūqù ba. |
1591 | Chúng ta đợi cô ta ở đây nhé. | 我们在这儿等她吧。 | Wǒmen zài zhèr děng tā ba. |
1592 | Bạn đến như thế nào vậy? | 你(是)怎么来的? | Nǐ (shì) zěnme lái de? |
1593 | Tôi ngồi máy bay đến. | 我(是)坐飞机来的。 | Wǒ (shì) zuò fēijī lái de. |
1594 | Tầu hỏa sắp chuyển bánh rồi, chúng ta lên thôi. | 火车要开了,我们上去吧。 | Huǒchē yào kāi le, wǒmen shàngqù ba. |
1595 | Tôi đi từ đây đến hiệu sách. | 我从这儿去书店。 | Wǒ cóng zhèr qù shūdiàn. |
1596 | Tôi đến từ chỗ cô giáo. | 我(是)从老师那儿来的。 | Wǒ (shì) cóng lǎoshī nàr lái de. |
1597 | Chị gái của tôi chơi đùa ở chỗ cô giáo. | 我的姐姐在老师那儿玩儿。 | Wǒ de jiějie zài lǎoshī nàr wánr. |
1598 | Sách Tiếng Trung của tôi ở chỗ cô ta. | 我的汉语书在她那儿。 | Wǒ de hànyǔ shū zài tā nàr. |
1599 | Sáng 8:00 chúng ta bắt đầu vào học. | 上午我们从八点开始上课。 | Shàngwǔ wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè. |
1600 | Sáng từ 8:00 đến 10:00 chúng ta học Tiếng Trung. | 上午从八点到十点我们上汉语课。 | Shàngwǔ cóng bā diǎn dào shí diǎn wǒmen shàng hànyǔ kè. |
1601 | Cách kỳ thi HSK chúng ta còn ba tháng nữa. | 我们离HSK考试还有三个月。 | Wǒmen lí HSK kǎoshì hái yǒu sān ge yuè. |
1602 | Hôm nay người đến siêu thị rất đông. | 今天来超市的人很多。 | Jīntiān lái chāoshì de rén hěn duō. |
1603 | Bây giờ rất nhiều người học Tiếng Trung. | 现在学习汉语的人不少。 | Xiànzài xuéxí hànyǔ de rén bù shǎo. |
1604 | Đây là món quà sinh nhật cô ta tặng bạn. | 这是她送给你的生日礼物。 | Zhè shì tā sòng gěi nǐ de shēngrì lǐwù. |
1605 | Máy bay đến từ Việt Nam buổi tối tới. | 从越南来的飞机晚上到。 | Cóng yuènán lái de fēijī wǎnshang dào. |
1606 | Cả ngày tôi không nghỉ ngơi chút nào. | 我一天也没休息。 | Wǒ yì tiān yě méi xiūxi. |
1607 | Hôm nay tôi chưa hề uống một chai bia. | 今天我一瓶啤酒也没喝。 | Jīntiān wǒ yì píng píjiǔ yě méi hē. |
1608 | Tôi chưa một lần đến Trung Quốc. | 我一次也没去过中国。 | Wǒ yí cì yě méi qù guò zhōngguó. |
1609 | Lúc ở Việt Nam tôi chưa một lần đi xe máy. | 在越南的时候我一次也没骑过摩托车。 | Zài yuènán de shíhou wǒ yí cì yě méi qí guò mótuō chē. |
1610 | Hôm nay một xu tôi cũng không cầm theo. | 今天一分钱我也没带。 | Jīntiān yì fēn qián wǒ yě méi dài. |
1611 | Một chữ Hán tôi cũng không biết. | 我一个汉字也不认识。 | Wǒ yí ge hànzì yě bú rènshí. |
1612 | Bạn đã từng tới Bắc Kinh chưa? Bây giờ là lần thứ mấy đến? | 你来过北京吗?现在是第几次来? | Nǐ lái guò běijīng ma? Xiànzài shì dì jǐ cì lái? |
1613 | Quyển sách này có rất nhiều bài? Đây là bài thứ mấy? | 这本书有多少课?这是第几课? | Zhè běn shū yǒu duōshǎo kè? Zhè shì dì jǐ kè? |
1614 | Một ngày bạn học mấy tiết? Bây giờ là tiết thứ mấy? | 你一天上几节课?现在是第几节课? | Nǐ yì tiān shàng jǐ jié kè? Xiànzài shì dì jǐ jié kè? |
1615 | Tòa nhà này có mấy tầng? Bạn sống ở tầng mấy? | 这个楼有几层?你住在几层? | Zhè ge lóu yǒu jǐ céng? Nǐ zhù zài jǐ céng? |
1616 | Đến sân bay đón bạn bè. | 去机场接朋友。 | Qù jīchǎng jiē péngyǒu. |
1617 | Chủ Nhật tuần trước tôi đi Hà Nội, tôi lái xe đến. Lần đầu tiên tôi đến Hà Nội, tôi rất thích nơi này. | 上星期日我去河内,我是开车来的。我第一次去河内,我很喜欢这个地方。 | Shàng xīngqī rì wǒ qù hénèi, wǒ shì kāichē lái de. Wǒ dì yí cì qù hénèi, wǒ hěn xǐhuān zhè ge dìfang. |
1618 | Từ Hà Nội đi Thành phố HCM rất gần, ngồi máy bay khoảng ba tiếng là tới nơi. | 从河内到胡志明市很近,坐飞机大概三个小时就到。 | Cóng hénèi dào húzhìmíng shì hěn jìn, zuò fēijī dàgài sān ge xiǎoshí jiù dào. |
1619 | Bây giờ đi Việt Nam là đẹp, thời tiết không nóng cũng không lạnh, tuần tới chúng ta đi đi. | 现在去越南比较好,天气不冷也不热,我们下星期去吧。 | Xiànzài qù yuènán bǐjiào hǎo, tiānqì bù lěng yě bú rè, wǒmen xià xīngqī qù ba. |
Luyện dịch tiếng Trung online Lớp dịch thuật tiếng Trung Quốc
而现在,流于社会,职业和时尚的需要,每天必须穿各种各样的皮鞋。我也在寻求着梦想中的鞋子,母亲从未问过,但在我即将步入婚姻的殿堂时,我挑了两双鞋子,一双时尚漂亮但有点夹脚,一双平凡朴实但非常舒服。我问母亲该选哪双?母亲只是淡淡地说了一句自己觉得舒服就行,别人无法体会,我明白母亲的意思。选择了后者,选择了一生的幸福。
或许在人的一生中会穿好多鞋,也会穿各种各样的鞋子,但我生命中的四双鞋,却让我每每想起时,感动颇多,感悟颇多,感想颇多!
Ér xiànzài, liú yú shèhuì, zhíyè hé shíshàng de xūyào, měitiān bìxū chuān gè zhǒng gè yàng de píxié. Wǒ yě zài xúnqiúzhe mèngxiǎng zhōng de xiézi, mǔqīn cóng wèi wènguò, dàn zài wǒ jíjiāng bù rù hūnyīn de diàntáng shí, wǒ tiāole liǎng shuāng xiézi, yīshuāng shíshàng piàoliang dàn yǒudiǎn jiā jiǎo, yīshuāng píngfán pǔshí dàn fēicháng shūfú. Wǒ wèn mǔqīn gāi xuǎn nǎ shuāng? Mǔqīn zhǐshì dàndàn de shuōle yījù zìjǐ juédé shūfú jiùxíng, biérén wúfǎ tǐhuì, wǒ míngbái mǔqīn de yìsi. Xuǎnzéle hòu zhě, xuǎnzéle yīshēng de xìngfú.
Huòxǔ zài rén de yīshēng zhōng huì chuān hǎoduō xié, yě huì chuān gè zhǒng gè yàng de xiézi, dàn wǒ shēngmìng zhòng de sì shuāng xié, què ràng wǒ měiměi xiǎngqǐ shí, gǎndòng pǒ duō, gǎnwù pǒ duō, gǎnxiǎng pǒ duō!
Mà giờ đây, để phù hợp theo nhu cầu của xã hội, của nghề nghiệp hay của thời trang, hàng ngày tôi cần phải đeo những đôi giày da đủ các loại. Và tôi cũng đi tìm lại những đôi giày trong mơ, mà mẹ tôi chưa từng hỏi. Nhưng đến khi bước vào ngưỡng cửa hôn nhân, tôi lại chọn cho mình hai đôi giầy : một đôi giầy thời trang hơi “kích” chân, một đôi kia mộc mạc và thoải mái. Tôi hỏi mẹ tôi: “Con nên chọn đôi nào?”. Mẹ tôi nhạ nhàng nói “ Mẹ nghĩ đôi nào mang lại sự thoải mái cho con là được.” Người khác không có cách nào đó chọn nào khác. Cuối cùng, tôi đã hiểu ý nghĩa câu nói của mẹ. Chọn người đến sau là chọn lấy hạnh phúc cả đời.
Có lẽ cả đời con người sẽ đi rất nhiều đôi giầy và cũng có thể đi nhiều đôi giầy nhiều kiểu dáng khác nhau nhưng riêng trong tôi chỉ có bốn đôi giầy. Trái lại mỗi lần nghĩ đến chúng khiến tôi xúc động và nghiệm ra rất nhiều điều.
Oke rồi các bạn ơi, ngày hôm nay chúng ta đã giải quyết xong toàn bộ nội dung bài giảng số 37 chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại các bạn vào ngày kia nhé.