Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng hàng ngày, giáo trình học tiếng Trung online free bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, tài liệu học tiếng Trung online miễn phí bộ giáo trình 9999 câu tiếng trung giao tiếp thông dụng nhất.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn trang điểm
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn cách tắm trắng toàn thân
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn lựa chọn mỹ phẩm tốt nhất
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dòng mỹ phẩm cao cấp Artistry
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dòng bổ sung dinh dưỡng Nutrilite
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề công ty đa cấp Amway
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1142 | Gập sách lại đi. | 合上书吧。 | Hé shàng shū ba. |
1143 | Mở sách ra đi. | 打开书吧。 | Dǎkāi shū ba. |
1144 | Mấy câu này tương đối khó, mặc dù tôi làm xong hết rồi, nhưng không biết làm đúng hay không. | 这几道题比较难,虽然我做完了,但是不知道做对没做对。 | Zhè jǐ dào tí bǐjiào nán, suīrán wǒ zuò wán le, dànshì bù zhīdào zuò duì méi zuò duì. |
1145 | Bên ngoài gió rất to, đóng cửa sổ lại đi. | 外边风很大,关上窗户吧。 | Wàibiān fēng hěn dà, guān shàng chuānghu ba. |
1146 | Bật máy tính lên, xem chút đĩa bạn mới mua đi. | 打开电脑,看看你新买的光盘吧。 | Dǎ kāi diànnǎo, kànkan nǐ xīn mǎi de guāngpán ba. |
1147 | Xin lỗi, tôi nhìn nhầm thời gian rồi, nên đến muộn. | 对不起,我看错时间了,所以来晚了。 | Duìbùqǐ, wǒ kàn cuò shíjiān le, suǒyǐ lái wǎn le. |
1148 | Lần này tôi thi không tốt, bởi vì trước kỳ thi tôi bị ốm. | 这次我没考好,因为考试前我生病了。 | Zhè cì wǒ méi kǎo hǎo, yīnwèi kǎoshì qián wǒ shēngbìng le. |
1149 | Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu. | 你说得太快,我没听懂。 | Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng. |
1150 | Nếu không chuẩn bị trước thì lúc vào học sẽ rất khó nghe hiểu nội dung cô giáo giảng. | 要是不预习,上课的时候,就很难听懂老师讲得内容。 | Yàoshi bú yùxí, shàngkè de shíhou, jiù hěn nán tīng dǒng lǎoshī jiǎng de nèiróng. |
1151 | Bây giờ chúng ta nghe chính tả từ mới. | 现在我们听写生词。 | Xiànzài wǒmen tīngxiě shēngcí. |
1152 | Bài tập của tôi đã làm xong rồi, bài khóa vẫn chưa đọc thạo đâu. | 我的作业已经做完了,课文还没有念熟呢。 | Wǒ de zuòyè yǐjīng zuò wán le, kèwén hái méiyǒu niàn shú ne. |
1153 | Tối mai tôi muốn đi xem phim, bạn đi không? | 明天晚上我想去看电影,你去不去? | Míngtiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng, nǐ qù bú qù? |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
我只是一个人,一个只有自己的人,在这陌生的城市,看着那七彩的霓虹在我的眼中,嘈杂的声音弥漫着整片天空,灯红酒绿的世界中,我静静的堕落着,酒精刺激着我的感觉,我只是想就这样忘记你,可是,你为什么又出现在我的生命中,为什么,我猛地喝下手中的酒,而后肚子里想翻江倒海一般,呕,我跑到角落边,慢慢的将肚子里的东西吐了出来,直到许久,才感觉好受一些,我躺在了冰凉的地上,只想就这样躺着,什么也可以不想。
Wǒ zhǐshì yīgè rén, yīgè zhǐyǒu zìjǐ de rén, zài zhè mòshēng de chéngshì, kànzhe nà qīcǎi de ní hóng zài wǒ de yǎnzhōng, cáozá de shēngyīn mímànzhe zhěng piàn tiānkōng, dēnghóngjiǔlǜ de shìjiè zhōng, wǒ jìng jìng de duòluòzhe, jiǔjīng cìjīzhe wǒ de gǎnjué, wǒ zhǐshì xiǎng jiù zhèyàng wàngjì nǐ, kěshì, nǐ wèishéme yòu chūxiàn zài wǒ de shēngmìng zhòng, wèishéme, wǒ měng de hē xiàshǒu zhōng de jiǔ, érhòu dùzi lǐ xiǎng fānjiāngdǎohǎi yībān, ǒu, wǒ pǎo dào jiǎoluò biān, màn man de jiāng dùzi lǐ de dōngxī tǔle chūlái, zhídào xǔjiǔ, cái gǎnjué hǎoshòu yīxiē, wǒ tǎng zàile bīngliáng dì dìshàng, zhǐ xiǎng jiù zhèyàng tǎngzhe, shénme yě kěyǐ bùxiǎng.
Tôi một mình, chỉ mình tôi, giữa thành phố xa lạ, nhìn thấy ánh đèn rực rỡ trong mắt tôi, những âm thanh pha tạp phủ kín cả chân trời, trong thế giới của chốn xa hoa của thị thành. Tôi lặng lẽ bước đi, chất men trong người kích thích cảm giác của tôi, tôi chỉ làm vậy là muốn quên em, nhưng vì sao em lại xuất hiện trong cuộc đời tôi, vì sao vậy? tôi uống uống ực ly rượu trên tay, và sau đó bụng tôi như muốn , ói ra, tôi chạy ra một góc, từ từ nôn những tất cả mọi thứ ở trong bụng ra, một hồi lâu, tôi cảm thấy đỡ hơn một chút, tôi nằm từ từ ra đất, chỉ muốn nằm như vậy chẳng muốn nghĩ gì cả.
Chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào thứ 2 tuần tới nhé, bài giảng của chúng ta đã hết rồi.