Trang chủ Tài liệu Học Tiếng Trung Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 7 Tình trạng Hôn nhân

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 7 Tình trạng Hôn nhân

0
13532
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 7 Tình trạng Hôn nhân
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 7 Tình trạng Hôn nhân
5/5 - (2 bình chọn)

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

HI các em học viên, hôm nay chúng ta học tiếp sang bài mới nhé, bài số 7 với chủ đề là Hỏi về Tình trạng Hôn nhân. Các em vào link bên dưới xem qua lại chút bài 6 nhé.

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 6 Sở thích ăn uống

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你结婚了吗?Bạn đã kết hôn chưa?Nǐ jiéhūn le ma?
2你结婚了没有?Bạn đã lập gia đình chưa?Nǐ jiéhūn le méiyǒu?
3我还没结婚。Tôi vẫn chưa lập gia đình.Wǒ hái méi jiéhūn.
4我结婚了。Tôi kết hôn rồi.Wǒ jiéhūn le.
5我结婚一年了。Tôi kết hôn được một năm rồi.Wǒ jiéhūn yì nián le.
6你有女朋友了吗?Bạn đã có bạn gái chưa?Nǐ yǒu nǚ péngyǒu le ma?
7我还没谈恋爱。Tôi vẫn chưa yêu.Wǒ hái méi tán liàn’ài.
8我在谈恋爱。Tôi đang yêu.Wǒ zài tán liàn’ài.
9我在跟她谈恋爱。Tôi đang yêu cô ta.Wǒ zài gēn tā tán liàn’ài.
10她是我的初恋。Cô ta là mối tình đầu của tôi.Tā shì wǒ de chūliàn.
11她失恋了。Cô ta thất tình rồi.Tā shīliàn le.
12我的朋友也失恋了。Bạn của tôi cũng thất tình rồi.Wǒ de péngyou yě shīliàn le.
13听说她离婚了。Nghe nói cô ta ly dị rồi.Tīng shuō tā líhūn le.
14听说他老婆走了。Nghe nói vợ anh ta bỏ đi rồi.Tīng shuō tā lǎopó zǒu le.
15听说她爱人去世了。Nghe nói chồng cô ta mất rồi.Tīng shuō tā àirén qùshì le.
16她是寡妇。Cô ta là quả phụ.Tā shì guǎfù.
17她很痛苦。Cô ta rất đau khổ.Tā hěn tòngkǔ.
18她很想哭。Cô ta rất muốn khóc.Tā hěn xiǎng kū.
19我现在很幸福。Bây giờ tôi rất hạnh phúc.Wǒ xiànzài hěn xìngfú.
20我觉得很幸福。Tôi cảm thấy rất hạnh phúc.Wǒ juéde hěn xìngfú.
21你有孩子了吗?Bạn đã có con chưa?Nǐ yǒu háizi le ma?
22我还没想到有孩子的事情。Tôi vẫn chưa nghĩ tới chuyện có con.Wǒ hái méi xiǎngdào yǒu háizi de shìqing.
23我还没有孩子。Tôi vẫn chưa có con.Wǒ hái méiyǒu háizi.
24我有三个孩子。Tôi có ba đứa con.Wǒ yǒu sān ge háizi.
25我有一男、一女。Tôi có một trai một gái.Wǒ yǒu yì nán, yì nǚ.
26三个孩子都是女孩。Ba đứa con đều là con gái.Sān ge háizi dōu shì nǚhái.
27两个孩子都是女孩。Hai đứa con đều là con gái.Liǎng ge háizi dōu shì nǚhái.
28你的孩子几岁了?Con bạn mấy tuổi rồi?Nǐ de háizi jǐ suì le?
29她一岁了。Cô ta một tuổi rồi.Tā yí suì le.
30你的孩子多少岁了?Con của bạn bao nhiêu tuổi rồi?Nǐ de háizi duōshǎo suì le?
31她已经长大了。Cô ta đã lớn lắm rồi.Tā yǐjīng zhǎng dà le.
32如果你遇见她就认不出来。Nếu bạn gặp cô ta thì sẽ không nhận ra đâu.Rúguǒ nǐ yùjiàn tā jiù rèn bù chūlái.
33我的孩子是一个帅哥。Con của tôi là một chàng trai khôi ngô tuấn tú.Wǒ de háizi shì yí ge shuàigē.
34我的孩子是一个美女。Con của tôi là một cô gái xinh xắn đáng yêu.Wǒ de háizi shì yí ge měinǚ.
35她长得很漂亮。Cô ta trông rất xinh đẹp.Tā zhǎng de hěn piàoliang.
36他长得很帅。Anh ta trông rất đẹp trai.Tā zhǎng de hěn shuài.
37她很会打扮。Cô ta rất biết cách ăn mặc.Tā hěn huì dǎbàn.
38今天你打扮得很漂亮。Hôm nay bạn trang điểm rất đẹp.Jīntiān nǐ dǎbàn de hěn piàoliang.
39太漂亮了。Đẹp quá.Tài piàoliang le.
40她很会化妆。Cô ta rất biết trang điểm.Tā hěn huì huàzhuāng.
41你化妆得太浓了。Bạn trang điểm đậm quá.Nǐ huàzhuāng de tài nóng le.
42你化妆得太淡了。Bạn trang điểm nhạt quá.Nǐ huàzhuāng de tài dàn le.
43我的小女孩很可爱。Con gái của tôi rất đáng yêu.Wǒ de xiǎo nǚhái hěn kě’ài.
44这个小朋友很调皮。Người bạn nhỏ này rất nghịch ngợm.Zhège xiǎo péngyou hěn tiáopí.
45他们都很活泼。Chúng nó đều rất hoạt bát năng động.Tāmen dōu hěn huópo.

0 BÌNH LUẬN

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!