Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề thông dụng nhất
Luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề hấp dẫn nhất mỗi ngày, học tiếng Trung Quốc mỗi ngày với các tài liệu học tiếng Trung online free toàn tập từ cơ bản đến nâng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ ngay trên website cực kỳ nổi tiếng của trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín số tại Việt Nam. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là tác giả của rất nhiều cuốn sách giáo trình học tiếng Trung online miễn phí cũng như các cuốn ebook tài liệu học tiếng Trung online free, ví dụ như ebook 9999 câu tiếng Trung giao tiếp online thông dụng nhất, ebook 3000 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hay nhất, ebook 8000 câu tiếng Trung giao tiếp thương mại toàn tập từ cơ bản đến nâng cao vân vân.
Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free 100% phần 1
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free 100% phần 2
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free 100% phần 3
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free 100% phần 4
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free 100% phần 5
- Khóa học tiếng Trung online free luyện nghe tiếng Trung giao tiếp free 100% phần 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách chăm sóc sức khỏe lá gan mỗi ngày
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách điều trị bệnh sỏi thận và bệnh gout
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bệnh cao huyết áp là gì và bệnh tim là gì
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề chuyên gia dinh dưỡng tư vấn sức khỏe
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tác dụng của Vitamin C đối với cơ thể
Học tiếng Trung online free tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
151 | Xin chào, tôi có thể gặp ông Green không? | 你好,我能见格林先生吗? | nǐ hǎo ,wǒ néng jiàn gé lín xiān shēng ma ? |
152 | Bạn có hẹn trước không? | 你有预约吗? | nǐ yǒu yù yuē ma ? |
153 | Xin lỗi, tôi không có hẹn trước. | 对不起,我没有. | duì bú qǐ ,wǒ méi yǒu . |
154 | Có, tôi có hẹn vào lúc 3 giờ chiều. | 是的,约的是下午3点. | shì de ,yuē de shì xià wǔ 3 diǎn . |
155 | Xin lỗi, bây giờ ông Green không thể gặp bạn được. | 对不起,格林先生现在不能见您. | duì bù qǐ ,gé lín xiān shēng xiàn zài bú néng jiàn nín . |
156 | Anh ta đang gọi điện thoại. | 他在打电话. | tā zài dǎ diàn huà . |
157 | Bạn có thể đợi ở đây một chút được không? | 您能在这里等一下吗? | nín néng zài zhè lǐ děng yí xià ma ? |
158 | Bạn muốn uống chút gì không? | 您想喝点什么吗? | nín xiǎng hē diǎn shén me ma ? |
159 | Tôi uống một chút trà đi. | 我喝点茶吧. | wǒ hē diǎn chá ba . |
160 | Ông Green, ông Smith đang ở đây. | 格林先生,史密斯先生在这里. | gé lín xiān shēng ,shǐ mì sī xiān shēng zài zhè lǐ . |
161 | Ông có thể vào trong được rồi. | 您可以进去了. | nín kě yǐ jìn qù le . |
162 | Thật là vui khi gặp được bạn, bạn cũ của tôi. | 真高兴见到你,我的老朋友. | zhēn gāo xìng jiàn dào nǐ ,wǒ de lǎo péng yǒu . |
163 | Mấy năm nay bạn thế nào? | 这些年你怎么样? | zhè xiē nián nǐ zěn me yàng ? |
164 | Bạn vẫn không thay đổi gì cả. | 你一点也没变. | nǐ yì diǎn yě méi biàn . |
165 | Bạn vẫn còn nhớ lễ Giáng sinh đó chứ? | 你还记得那个圣诞节吗? | nǐ hái jì dé nà gè shèng dàn jié ma ? |
166 | Bạn biết nói Tiếng Anh không? | 你会说英语吗? | nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? |
167 | Biết nói một chút. | 会讲一点. | huì jiǎng yì diǎn . |
168 | Bạn học Tiếng Anh bao lâu rồi? | 你学英语多久了? | nǐ xué yīng yǔ duō jiǔ le ? |
169 | Anh ta nói Tiếng Anh rất lưu loát. | 他讲英语很流利. | tā jiǎng yīng yǔ hěn liú lì . |
170 | Tiếng Anh của bạn rất tốt. | 你的英语很好. | nǐ de yīng yǔ hěn hǎo . |
171 | Bạn nói Tiếng Anh rất tốt. | 你的英语讲的很好. | nǐ de yīng yǔ jiǎng de hěn hǎo . |
172 | Tiếng mẹ đẻ của bạn là Tiếng Anh phải không? | 你的母语是英语吗? | nǐ de mǔ yǔ shì yīng yǔ ma ? |
173 | Tiếng mẹ đẻ của tôi là Tiếng Trung. | 我的母语是汉语. | wǒ de mǔ yǔ shì hàn yǔ . |
174 | Anh ta có chút giọng London. | 他带点伦敦口音. | tā dài diǎn lún dūn kǒu yīn . |
175 | Khẩu âm của anh ta rất nặng hoặc Tiếng Địa phương của anh ta rất nặng. | 他口音很重. | tā kǒu yīn hěn zhòng . |
176 | Tôi diễn đạt có chút khó khăn. | 我表达起来有点困难. | wǒ biǎo dá qǐ lái yǒu diǎn kùn nán . |
177 | Tôi thường bị lẫn giữa “s” và “th”. | 我常把s和th搞混. | wǒ cháng bǎ s hé th gǎo hún . |
178 | Bạn có thể viết văn bằng Tiếng Anh không? | 你能用英文写文章吗? | nǐ néng yòng yīng wén xiě wén zhāng ma ? |
179 | Phát âm của bạn rất tốt. | 你的发音很好. | nǐ de fā yīn hěn hǎo . |
180 | Phải làm sao tôi mới có thể nâng cao trình độ nói của tôi. | 我该怎样才能提高口语水平? | wǒ gāi zěn yàng cái néng tí gāo kǒu yǔ shuǐ píng ? |
Oke rồi các bạn ơi, chúng ta đã học xong toàn bộ nội dung bài giảng số 124 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp online trong bộ khóa học tiếng Trung online free 100% của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Hẹn gặp lại tất cả các bạn trong chương trình năm mới nhé.