Phân biệt 以为 và 认为 trong Tiếng Trung

0
2826
Phân biệt 以为 và 认为 trong Tiếng Trung
Phân biệt 以为 và 认为 trong Tiếng Trung
Đánh giá post

Chào các em học viên, hôm nay lớp mình học thêm một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản mới liên quan đến cách dùng của 以为 và 认为 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Để xem chi tiết nội dung bài giảng buổi học hôm nay, các em vào link bên dưới nhé.

Phân biệt 以为 và 认为 trong Tiếng Trung

Em nào có vấn đề gì cần hỏi thì đăng lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.

Ngoài ra, các em nên xem thêm một số cách dùng câu chữ 把 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo đường link bên dưới là oke.

4 cách dùng câu chữ 把 trong Tiếng Trung giao tiếp

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

是这样;当然是;正是如此;绝对如此。
Shì zhèyàng; dāngrán shì; zhèng shì rúcǐ; juéduì rúcǐ.

绝对不可能的!
Juéduì bù kěnéng de!

我所要做的就是学英语。
Wǒ suǒyào zuò de jiùshì xué yīngyǔ.

你明天有空吗?
Nǐ míngtiān yǒu kòng ma?

你结婚了吗?
Nǐ jiéhūnle ma?

你习惯吃这儿的饭菜吗?
Nǐ xíguàn chī zhèr de fàncài ma?

小心 / 注意。
Xiǎoxīn/zhùyì.

请便/别客气。
Qǐng biàn/bié kèqì.

迟到总比不到好
Chídào zǒng bǐ bù dào hǎo

祝你下一次好运。
zhù nǐ xià yīcì hǎo yùn.

小心不出大错。
Xiǎoxīn bù chū dà cuò.

我能请一天假吗?
Wǒ néng qǐng yītiān jiǎ ma?

要我帮忙吗?
Yào wǒ bāngmáng ma?

要我传话吗?
Yào wǒ chuánhuà ma

你能改天再请我吗?
nǐ néng gǎitiān zài qǐng wǒ ma?

您要点菜吗?
Nín yàodiǎn cài ma?

你能打电话叫醒我吗?
nǐ néng dǎ diànhuà jiào xǐng wǒ ma?

你能给我一些建议吗?
nǐ néng gěi wǒ yīxiē jiànyì ma?

你能来吗?
Nǐ néng lái ma?

我能跟你谈一谈吗?
wǒ néng gēn nǐ tán yī tán ma?

过会儿再来找我。
Guò huì er zàilái zhǎo wǒ.

高兴起来!振作起来。
gāo xīng qǐlái! Zhènzuò qǐlái.

请进,别客气。
qǐng jìn, bié kèqì.

请把账单给我好吗?
Qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ hǎo ma?

你能载我到飞机场吗?
Nǐ néng zài wǒ dào fēijī chǎng ma?

你能说得慢一点吗?
nǐ néng shuō dé màn yīdiǎn ma?

你能帮我拍照吗?
Nǐ néng bāng wǒ pāizhào ma?

你的飞行旅途愉快吗?
nǐ de fēixíng lǚtú yúkuài ma?

你今天过得好吗?
Nǐ jīntiānguò dé hǎo ma?

你假期过得愉快吗?
Nǐ jiàqīguò dé yúkuài ma?

你玩得开心吗?
Nǐ wán de kāixīn ma?