Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng mỗi ngày, lớp học tiếng Trung online miễn phí, tổng hợp bộ video học tiếng Trung online cơ bản toàn tập của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mới nhất được cập nhập hàng ngày trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster – trung tâm học tiếng Trung Quốc nổi tiếng nhất Việt Nam.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm kiếm tiền online
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm xương máu từ Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề sàn giao dịch tiền ảo Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề máy rút tiền ATM Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thanh toán trực tuyến Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề ngân hàng nào chấp nhận Bitcoin
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2589 | Ảnh mà cô ta chụp rất đẹp. | 她照的照片很好看。 | Tā zhào de zhàopiàn hěn hǎo kàn. |
2590 | Tôi search không ra từ này. | 我查不出来这个词。 | Wǒ chá bù chūlái zhè ge cí. |
2591 | Bởi vì trong nhà không có tiền, không cách nào để cô ta có thể tiếp tục đi học. | 因为家里没有钱,没办法让她继续学习下去。 | Yīnwèi jiālǐ méiyǒu qián, méi bànfǎ ràng tā jìxù xuéxí xiàqù. |
2592 | Tôi nhớ không ra cô ta tên là gì. | 我想不出来她叫什么名字。 | Wǒ xiǎng bù chūlái tā jiào shénme míngzì. |
2593 | Tôi nghĩ ra một cách hay. | 我想出来一个办法。 | Wǒ xiǎng chūlái yí ge bànfǎ. |
2594 | Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, nhưng mà cô ta đã biết chuyện này rồi. | 我不想把这件事告诉她,但是她已经知道这件事了。 | Wǒ bùxiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, dànshì tā yǐjīng zhīdào zhè jiàn shì le. |
2595 | Bạn nghe có ra tôi là ai không? | 你听得出来我是谁吗? | Nǐ tīng de chūlái wǒ shì shuí ma? |
2596 | Em là học sinh 3 năm trước của cô, cô còn từng tới dự đám cưới của em đó. | 我是你三年前的学生,老师还参加过我的婚礼呢。 | Wǒ shì nǐ sān nián qián de xuéshēng, lǎoshī hái cānjiā guò wǒ de hūnlǐ ne. |
2597 | Cô nhớ ra rồi, em là học sinh của cô, bây giờ em ở đâu? | 我想起来了,你是我的学生。你现在在哪儿? | Wǒ xiǎng qǐlái le, nǐ shì wǒ de xuéshēng. Nǐ xiànzài zài nǎr? |
2598 | Em ở Việt Nam. | 我就在越南。 | Wǒ jiù zài yuènán. |
2599 | Bạn làm sao biết được số di động của tôi? | 你是怎么知道这个手机号的? | Nǐ shì zěnme zhīdào zhè ge shǒujī hào de? |
2600 | Là do một người bạn nói cho tôi biết. | 是我的一个朋友告诉我的。 | Shì wǒ de yí ge péngyǒu gàosu wǒ de. |
2601 | Bạn đến du lịch nhỉ? | 你是来旅行的吗? | Nǐ shì lái lǚxíng de ma? |
2602 | Không phải, tôi nhận lời mời của Đài truyền hình Việt Nam tới làm việc. | 不是,我是应越南广播电台的邀请来越南工作的。 | Bú shì, wǒ shì yìng yuènán guǎngbō diàntái de yāoqǐng lái yuènán gōngzuò de. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
Yìsi shì shuō: hǎo de chǎnpǐn dōu bù piányi, piányi de chǎnpǐn dōu bù hǎo.
意思是说:好的产品都不便宜,便宜的产品都不好。
Nó có nghĩa là : các sản phẩm tốt thì đều không rẻ,các sản phẩm rẻ thì đều không tốt.
Nà yě bù yídìng. Rú guǒ wǒmen mǎǐ de duo chǎnpǐn, jìa gé néng bu néng dī yìdiǎnr ?
那也不一定。如果我们买很多产品,价格能不能低一点儿?
Cũng không hẳn là như thế.Nếu như chúng ta mua vào với số lượng lớn thì giá cả có thể bớt chút ít được không?
Rúguǒ nǐmen duì wǒmen de x īn chǎnpǐn gǎn xìngqu, wǒmen kěyǐ kǎolǜgěi nǐmen yōuhuì de jiàgé. Nín kàn zěnmeyàng ?
如果你们对我们的新产品感兴趣,我们可以考虑给你们优惠的价格。您看怎 么样?
Nếu các ông thích các sản phẩm của chúng tôi,thì chúng tôi có thể suy nghĩ việc đưa ra cho các ông 1 cái giá ưu đãi.Ỗng xem thế nào?
Nà tài hǎo le. Yì yán wéi dìng.
那太好了。一言为定。
Như thế thì tốt quá.Cứ quyết định như thế.
Yì yán wéi dìng.
一言为定。
Vâng,cứ quyết định thế.
商务考察活动安排
Shāngwù kǎochá huódòng ānpái
Lên kế hoạch cho các hoạt động khảo sát thương mại
Vậy là oke các bạn, chúng ta đã đi xong tất cả nội dung bài học ngày hôm nay nằm trong bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề. Chào các bạn, năm mới sắp đến, hẹn gặp lại các bạn sang năm mới nhé.