Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản Bài 14 Học tiếng Trung online

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giáo trình học tiếng Trung Quốc mỗi ngày miễn phí

0
1829
5/5 - (2 bình chọn)

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất và HOT nhất cũng như phổ biến nhất có tính ứng dụng vào thực tiễn nhiều nhất đều được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ biên soạn thành một bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề được trung tâm tiếng Trung ChineMaster mua bản quyền và phát hành độc quyền trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nổi tiếng nhất Việt Nam.

Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu

  1. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh phụ kiện điện thoại di động
  2. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm mở shop bán hàng online
  3. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tư vấn tour du lịch Trung Quốc giá rẻ
  4. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm đi du lịch Trung Quốc tự túc
  5. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn tìm nguồn hàng Trung Quốc
  6. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập khẩu nội thất Trung Quốc giá rẻ

Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3

2575Số di động của cô ta là bao nhiêu, tôi không nhớ nữa.她的手机号码是多少,我想不起来了。Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo, wǒ xiǎng bù qǐlái le.
2576Bạn đã nghe ra chưa? Là ai hát bài này thế?你听出来了没有?这是谁唱的歌?Nǐ tīng chūlái le méiyǒu? Zhè shì shuí chàng de gē?
2577Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem bộ phim mà cô ta đóng vai.我想起来了,我看过她演的电影。Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ kàn guò tā yǎn de diànyǐng.
2578Cô ta buồn đến nỗi không nói nên lời.她难过得说不出来。Tā nánguò de shuō bù chūlái.
2579Bạn uống ra được chưa? Đây là café gì?你喝出来了吗?这是什么咖啡?Nǐ hē chūlái le ma? Zhè shì shénme kāfēi?
2580Phong cảnh ở đây đẹp thật, mau chụp nó đi.这儿的风景真美,快把它拍下来。Zhèr de fēngjǐng zhēnměi, kuài bǎ tā pāi xiàlái.
2581Hễ nhìn thấy bộ dạng đó của cô ta là mọi người lại cười ồ lên.一看到她那样子,大家就都笑了起来。Yí kàn dào tā nà yàngzi, dàjiā jiù dōu xiào le qǐlái.
2582Bạn nhìn ra được cô ta là người Nước nào không?你能看得出来她是哪国人吗?Nǐ néng kàn de chūlái tā shì nǎ guó rén ma?
2583Tôi cũng không nghĩ ra được biện pháp nào hay cả.我也想不出来好办法。Wǒ yě xiǎng bù chūlái hǎo bànfǎ.
2584Trong một lần họp, một bạn học đã lâu năm không gặp bước tới và bắt tay tôi, nhưng mà tôi không nhận ra cô ta là ai.在一次会上,一个多年不见的同学走过来,跟我握手,但是我认不出来她是谁。Zài yí cì huì shàng, yí ge duōnián bú jiàn de tóngxué zǒu guò lái, gēn wǒ wòshǒu, dànshì wǒ rén bù chūlái tā shì shuí.
2585Bạn bè mời bạn ăn cơm, một món ăn rất là ngon, bạn bè hỏi bạn là món gì, bạn ăn có nhận ra được không? Bạn ăn không nhận ra được món gì, bạn trả lời thế nào?朋友请你吃饭,一个菜很好吃,朋友问你,是什么菜,你吃得出来吗?你吃不出来,你怎么回答?Péngyǒu qǐng nǐ chīfàn, yí ge cài hěn hào chī, péngyǒu wèn nǐ, shì shénme cài, nǐ chī dé chūlái ma? Nǐ chī bù chūlái, nǐ zěnme huídá?
2586Cô giáo bảo bạn viết chính tả, nhưng mà bạn cảm thấy cô giáo đọc nhanh quá, có hai câu bạn không viết kịp.老师让你听写,但是你觉得老师念得太快,有两个句子没有写下来。Lǎoshī ràng nǐ tīngxiě, dànshì nǐ juéde lǎoshī niàn de tài kuài, yǒu liǎng ge jùzi méiyǒu xiě xiàlái.
2587Đi rửa anh, bạn hy vọng là sau một tiếng có thể rửa xong ảnh, bạn hỏi thế nào?去洗照片,你希望一个小时后能洗出来,你怎么问?Qù xǐ zhàopiàn, nǐ xīwàng yí ge xiǎoshí hòu néng xǐ chūlái, nǐ zěnme wèn?
2588Nghe đến một bài hát, bạn bè hỏi bạn có nhận ra đây là bài do ai hát không? Bạn không nhận ra là ai hát, bạn trả lời thế nào?听到一首歌,朋友问你听得出来这是谁唱的歌吗?你认不出来是谁唱的,你怎么回答?Tīng dào yì shǒu gē, péngyǒu wèn nǐ tīng de chūlái zhè shì shuí chàng de gē ma? Nǐ rén bù chūlái shì shuí chàng de, nǐ zěnme huídá?

Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp

我想租一辆车。.
wǒ xiǎng zhū yí liàng chē.
Tôi cần thuê 1 chiếc ô tô

你有什么类型的车?
nǐ yǒu shén me leì xíng de chē?
Bạn muốn loại nào?

租这辆车要多少钱?
zhū zhè liàng chē yào duō shǎo qián?
Chiếc ô tô này giá thuê là bao nhiêu?

保险包括在租车费用里吗?
bǎo xiǎn bāo kuò zài zhū chē feì yòng lǐ ma?
Bảo hiểm được bao gồm trong giá chứ?

Qǐngwèn, guì gōngsī zuìjìn yǒu nǎr xiē xīn chǎnpǐn ?
请问,贵公司最近有哪些新产品?
Xin hỏi,gần đây quý công ty có những sản phẩm mới nào?

Zhè shì wǒmen gōngsī de chǎnpǐn mùlù hé jiàgébiǎo, qǐng nín kànkan ba.
这是我们公司的产品目录和价格表,请您看看吧。
Đây là mục lục và bảng giá của những sản phẩm mới của công ty chúng tôi,xin mời ông xem qua.

Zhèxiē xīn chǎnpǐn hěn piàoliang, shìyàng hé huāsè zài Měiguó dōu hěn liúxíng, jiùshì jiàgé bù piányi.
这些新产品很漂亮,式样和花色在美国都很流行,就是价格不便宜。
Những sản phẩm mới này rất đẹp,hình thức và màu sắc đều đang rất thịnh hành ở Mĩ,chỉ có điều giá đắt quá.

Wǒmen Zhong gúo rén cháng shuo: hǎo huò bù piányi, piányi méi hǎo huò.
我们中国人常说:好货不便宜,便宜没好货。
Người Trung Quốc chúng tôi có câu: hàng tốt không rẻ,hàng rẻ không có hàng tốt.

Shénme yìsi ?
什么意思?
Có nghĩa là gì?

Vậy là oke xong xuôi rồi các bạn ơi, chúng ta đã giải quyết nhanh gọn bài giảng số 14 chuyên đề học tiếng Trung online cấp tốc luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, chào các bạn nhé, hẹn gặp lại các bạn sang năm sau nhé.