Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản Bài 13 Học tiếng Trung online

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giáo trình học tiếng Trung online cơ bản miễn phí

0
1710
5/5 - (2 bình chọn)

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề

Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất và HOT nhất hàng ngày, giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung cấp tốc theo chủ đề, tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3, bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nói tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao theo các tình huống giao tiếp thực tế do chủ biên thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trực tiếp biên soạn và thiết kế giáo án slides bài giảng. Tất cả bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được phát hành độc quyền bởi trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.

Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu

  1. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề buôn bán nội thất đồ chơi ô tô
  2. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh online sản phẩm Trung Quốc
  3. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh quần áo thời trang nam nữ
  4. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề buôn bán hàng Việt Nam xuất khẩu
  5. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập hàng online Trung Quốc giá rẻ
  6. Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dịch vụ đặt hàng online giá rẻ trọn gói

Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3

2552Tôi đã quay xong rồi.我已经录下来了。Wǒ yǐjīng lù xiàlái le.
2553Bạn đã ghi địa chỉ cô ta ở chưa?你把她住的地址记下来了吗?Nǐ bǎ tā zhù de dìzhǐ jì xiàlái le ma?
2554Bạn yên tâm đi, tôi đã ghi rồi.你放心吧,我记下来了。Nǐ fàngxīn ba, wǒ jì xiàlái le.
2555Tôi nhớ ra rồi, cô ta là bạn Đại học trước đây của tôi.我想起来了,她是我以前的大学同学。Wǒ xiǎng qǐlái le, tā shì wǒ yǐqián de dàxué tóngxué.
2556Tôi nhớ ra rồi, tôi để hộ chiếu ở trong túi.我想起来了,我把护照放在口袋里了。Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ hùzhào fàng zài kǒudài lǐ le.
2557Tôi nhớ ra rồi, tôi cho cô ta mượn quyển sách Tiếng Trung đó rồi.我想起来了,我把那本汉语书借给她了。Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ nà běn hànyǔ shū jiè gěi tā le.
2558Tôi nhớ ra rồi, nơi này trước đây chúng ta đã từng đến.我想起来了,这个地方我们以前来过。Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒmen yǐqián lái guò.
2559Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng gặp người này.我想起来了,这个人我见过。Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge rén wǒ jiàn guò.
2560Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng xem phim này.我想起来了,这个电影我看过。Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge diànyǐng wǒ kàn guò.
2561Chỉ có kiên trì học tập đến cùng mới có thể học tốt được Tiếng Trung.只有坚持学下去才能学好汉语。Zhǐyǒu jiānchí xué xiàqù cái néng xué hǎo hànyǔ.
2562Chỉ có kiên trì đến cùng mới có thể thành công.只有坚持下去才会成功。Zhǐyǒu jiānchí xiàqù cái huì chénggōng.
2563Chỉ có thông qua kỳ thi HSK mới có thể đi du học Trung Quốc只有通过HSK考试才能去中国留学。Zhǐyǒu tōngguò HSK kǎoshì cái néng qù zhōngguó liúxué.
2564Âm thanh này tôi nghe rất quen, nhưng mà không thể nhớ ra ngay được là ai.这个声音我听起来很熟,但是一下子想不起来是谁了。Zhè ge shēngyīn wǒ tīng qǐlái hěn shú, dànshì yí xiàzi xiǎng bù qǐlái shì shuí le.
2565Bạn dự định ở Trung Quốc bao lâu?你打算在中国呆多长时间?Nǐ dǎsuàn zài zhōngguó dāi duō cháng shíjiān?
2566Một công ty thương mại quốc tế muốn mời tôi đến làm việc.一个外贸公司想邀请我去工作。Yí ge wàimào gōngsī xiǎng yāoqǐng wǒ qù gōngzuò.
2567Hợp đồng đi Mỹ làm việc đã ký chưa?去美国工作的合同签了没有?Qù měiguó gōngzuò de hétong qiān le méiyǒu?
2568Cô ta chuẩn bị bỏ ra 3 năm để dịch hết quyển sách này.她准备花三年时间把这本书翻译出来。Tā zhǔnbèi huā sān nián shíjiān bǎ zhè běn shū fānyì chūlái.
2569Tôi cảm thấy làm công việc giao lưu văn hóa Trung Quốc và Nước ngoài rất thú vị.我觉得搞中外文化交流工作很有意思。Wǒ juéde gǎo zhōngwài wénhuà jiāoliú gōngzuò hěn yǒuyìsi.
2570Công ty của cô ta vừa mới thành lập không lâu, rất nhiều dịch vụ vẫn chưa triển khai được.她的公司刚成立不久,很多业务还没有开展起来。Tā de gōngsī gāng chénglì bùjiǔ, hěn duō yèwù hái méiyǒu kāizhǎn qǐlái.
2571Sau khi về Nước tôi còn muốn học tiếp, nếu như không kiên trì học đến cùng, những cái đã từng học sẽ bị quên đi.回国后我还要继续学下去,要是不坚持学下去的话,学过的也会忘记的。Huíguó hòu wǒ hái yào jìxù xué xiàqù, yàoshi bù jiānchí xué xiàqù dehuà, xuéguò de yě huì wàngjì de.
2572Tôi muốn thu xếp thời gian rảnh rỗi đi thăm bố mẹ, đã mấy năm rồi tôi chưa về nhà.我想抽空回家去看看爸爸妈妈,我已经好几年没回过家了。Wǒ xiǎng chōu kōng huí jiā qù kànkan bàba māma, wǒ yǐjīng hǎo jǐ nián méi huí guò jiā le.
2573Lúc ở nhà thì muốn ra ngoài, nhưng mà lúc rời khỏi nhà thì lại nhớ nhà.在家的时候就想出来,但是一离开家就想家。Zàijiā de shíhòu jiù xiǎng chūlái, dànshì yì líkāi jiā jiù xiǎng jiā.
2574Cô ta nói rằng năm sau vẫn muốn học tiếp ở trường Đại học này.她说明年还要在这个大学学下去。Tā shuō míngnián hái yào zài zhè ge dàxué xué xiàqù.

Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp

  1. 你想吃点什么?
    nǐ xiǎng chī diǎn shén me?
    Bạn muốn ăn gì?
  2. 我要一碗米饭和一盘炒菜。
    wǒ yào yì wǎn mǐ fàn hé yì pán chǎo cài.
    Tôi muốn một bát cơm và 1 đĩa rau xào
  3. 要喝点什么?
    yào hē diǎn shén me?
    Ngài muốn uống gì?
  4. 我要可乐。
    wǒ yào kě lè.
    Tôi muốn coca
  5. 请稍等,马上就到。
    qǐng shāo děng, mǎ shàng jiù dào.
    Vui lòng đợi một lát, nó sẽ xong trong vài phút.
  6. 谢谢。
    xiè xiè.
    Cảm ơn.
  7. 有没有咖啡?
    yǒu méi yǒu kā fēi?
    Ngài muốn café chứ?
  8. 你们要喝什么吗?
    nǐ men yào hē shén me ma?
    Ngài muốn uống gì đó không?
  9. 你要什么吗?
    nǐ men yào shén me ma?
    Ngài muốn thứ gì vậy?
  10. 我想喝茶。
    wǒ xiǎng hē chá.
    Tôi muốn uống trà
  11. 我喜欢中国菜。
    wǒ xǐ huān zhōng guó cài.
    Tôi thích thức ăn Trung Quốc
  12. 我喜欢吃肉。
    wǒ xǐ huān chī ròu.
    Tôi thích ăn thịt.

Vậy là xong, nội dung bài giảng chuyên đề học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề của chúng ta đến đây là tạm thời kết thúc, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.