Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất HOT nhất năm 2018. Hôm nay lớp học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta sẽ tiếp tục thêm một bài giảng mới chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề. Các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều được trung tâm tiếng Trung ChineMaster mua bản quyền và độc quyền phát hành duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster số 1 Việt Nam.
Lớp học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dự hội thảo Amway trung tâm hội nghị
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Công ty Amway ra sản phẩm mới nhất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề sản phẩm chăm sóc sức khỏe Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề sản phẩm bổ sung dinh dưỡng Amway
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề Amway là công ty đa cấp số 1 thế giới
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mỹ phẩm cao cấp Amway Artistry
Lớp học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản
175 | Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi. | 太贵了,一百人民币吧。 | Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba. |
176 | 100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn. | 一百人民币太少了,我不卖给你。 | Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ. |
177 | Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không? | 那一百零一人民币吧,行吗? | Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma? |
178 | Ok, đây là số di động của bạn. | 好吧,这是你的手机号。 | Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào. |
179 | Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không? | 明天是你的姐姐的生日吗? | Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma? |
180 | Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi. | 明天不是我的姐姐的生日。 | Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì. |
181 | Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn. | 明天是我的妹妹的生日。 | Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì. |
182 | Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé. | 对啊,明天你来我家吧。 | Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba. |
183 | Tôi không biết nhà bạn ở đâu. | 我不知道你的家在哪儿。 | Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr. |
184 | Nhà tôi ở đàng kia kìa. | 我的家在那儿呢。 | Wǒ de jiā zài nàr ne. |
185 | Nhà bạn có mấy người? | 你家有几个人? | Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén? |
186 | Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi. | 我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。 | Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ. |
187 | Bố bạn là bác sỹ phải không? | 你的爸爸是大夫吗? | Nǐ de bàba shì dàifu ma? |
188 | Bố tôi là bác sỹ. | 我爸爸是大夫。 | Wǒ bàba shì dàifu. |
189 | Thế còn mẹ bạn? | 你妈妈呢? | Nǐ māma ne? |
190 | Mẹ tôi là nhân viên giao dịch. | 我妈妈是营业员。 | Wǒ māma shì yíngyèyuán. |
191 | Em gái bạn làm công việc gì? | 你的妹妹作什么工作? | Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò? |
192 | Em gái tôi là y tá. | 我的妹妹是护士。 | Wǒ de mèimei shì hùshì. |
193 | Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi? | 你的妹妹今年多大了? | Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le? |
194 | Em gái tôi năm nay 20 tuổi. | 我的妹妹今年二十岁。 | Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì. |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
美国国务部将越南列入低风险国家。越南安全风险包括偷盗、扒窃等不危及健康的犯罪行为和交通事故。
Měiguó guówù bù jiāng yuènán liè rù dī fēngxiǎn guójiā. Yuènán ānquán fēngxiǎn bāokuò tōudào, páqiè děng bù wéijí jiànkāng de fànzuì xíngwéi hé jiāotōng shìgù.
Theo đó, Bộ Ngoại giao Mỹ xếp Việt Nam vào nhóm 1 với mức độ rủi ro về an toàn và an ninh thấp nhất. Những nguy cơ chính tại Việt Nam bao gồm tội phạm không gây ảnh hưởng tới sức khỏe như trộm cắp, móc túi và tai nạn giao thông.
属于“不要出行”的11个国家多数属于中东及北非国家,包括马里、中非共和国、利比亚、南苏丹、索马里、叙利亚、也门、伊拉克、伊朗、阿富汗及朝鲜。“重新考虑旅行意向” 国家包括社会不稳定的国家。“提高警惕” 国家包括英国、法国等美国同盟国和中国等。东南亚各国除了印尼和菲律宾外均被列入“正常出行”国家。
Shǔyú “bùyào chūxíng” de 11 gèguójiā duōshù shǔyú zhōngdōng jí běifēi guójiā, bāokuò mǎlǐ, zhōng fēi gònghéguó, lìbǐyǎ, nán sūdān, suǒmǎlǐ, xùlìyǎ, yěmén, yīlākè, yīlǎng, āfùhàn jí cháoxiǎn.“Chóngxīn kǎolǜ lǚxíng yìxiàng” guójiā bāokuò shèhuì bù wěndìng de guójiā.“Tígāo jǐngtì” guójiā bāokuò yīngguó, fàguó děng měiguó tóngméngguó hé zhōngguó děng. Dōngnányà gè guó chúle yìnní hé fēilǜbīn wài jūn bèi liè rù “zhèngcháng chūxíng” guójiā.
Cũng theo hệ thống trên, những nước ở nhóm 4 không nên đến chủ yếu bao gồm các quốc gia Trung Đông, châu Phi đang có chiến tranh và Triều Tiên. Nhóm 3 gồm các nước có bất ổn xã hội. Nhóm 2 bao gồm nhiều quốc gia đồng minh của Mỹ như Anh, Pháp, do lo ngại nguy cơ khủng bố. Trung Quốc cũng nằm trong nhóm 2. Trừ Indonesia và Philippines, các quốc gia Đông Nam Á khác đều nằm trong nhóm 1.
Oke xong, lớp học tiếng Trung online vui vẻ của chúng ta đã kết thúc thành công tốt đẹp, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào năm sau nhé.