Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất thông dụng nhất mỗi ngày. Download tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3, tổng hợp file nghe mp3 giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản do chủ giảng kiêm chủ biên thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đích thân trực tiếp biên soạn, được đăng trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập khẩu linh kiện máy tính xách tay
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm mở shop bán quần áo nữ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh shop bán hàng online
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh online facebook trốn thuế
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn trốn thuế lách luật
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách để trốn thuế trên facebook
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2453 | Cô ta chưa từng đến đó, chắc chắn là không tìm được | 她没去过那儿,肯定找不到。 | Tā méi qù guò nàr, kěndìng zhǎo bú dào. |
2454 | Một năm chúng tôi nhớ được 5000 từ mới. | 我们一年记得住五千个生词。 | Wǒmen yì nián jì de zhù wǔqiān ge shēngcí. |
2455 | Ngồi máy bay từ đây đến Hà Nội không đến 3 tiếng. | 从这儿到河内坐飞机用不了三个小时。 | Cóng zhèr dào hénèi zuò fēijī yòng bù liǎo sān ge xiǎoshí. |
2456 | Nhiều xe cộ quá, không lên trên được, chúng ta lại đợi xe khác đi. | 这辆车人太多,上不去了,我们再等一辆吧。 | Zhè liàng chē rén tài duō, shàng bú qù le, wǒmen zài děng yí liàng ba. |
2457 | Máy tính của bạn cũ quá rồi, chắc là không dùng được nữa, thay cái mới đi. | 你的电脑太旧了,可能用不了,换一台新的吧。 | Nǐ de diànnǎo tài jiù le, kěnéng yòng bù liǎo, huàn yì tái xīn de ba. |
2458 | Cô ta cảm cúm rồi, trận đấu ngày mai chắc là không tham gia được. | 她感冒了,明天的比赛可能参加不了。 | Tā gǎnmào le, míngtiān de bǐsài kěnéng cānjiā bù liǎo. |
2459 | Chúng ta nghỉ ngơi chút đi, tôi không đi được nữa rồi. | 我们休息一下吧,我走不动了。 | Wǒmen xiūxi yí xià ba, wǒ zǒu bú dòng le. |
2460 | Dạ tiệc tối mai bạn tham gia được không? | 明天的晚会你能参加吗? | Míngtiān de wǎnhuì nǐ néng cānjiā ma? |
2461 | Tôi tham gia được. | 我能参加。 | Wǒ néng cānjiā. |
2462 | Mời bạn điền một chút vào bảng này. | 请你填一下这张表。 | Qǐng nǐ tián yí xià zhè zhāng biǎo. |
2463 | Xin lỗi, tôi xem không hiểu Tiếng Trung. | 对不起,我看不懂汉语。 | Duìbùqǐ, wǒ kàn bù dǒng hànyǔ. |
2464 | Bảng Tiếng Anh bạn có điền được không? | 英文的表你填得了吗? | Yīngwén de biǎo nǐ tián de liǎo ma? |
2465 | Bảng Tiếng Anh tôi cũng không điền được. | 英文的表我也填不了。 | Yīngwén de biǎo wǒ yě tián bù liǎo. |
2466 | Vậy làm thế nào đây? | 那怎么办呢? | Nà zěnme bàn ne? |
2467 | Tôi không biết, bạn tự nghĩ đi. | 我不知道,你自己想想吧。 | Wǒ bù zhīdào, nǐ zìjǐ xiǎngxiang ba. |
2468 | Cửa nhỏ quá, chiếc bàn này không thể kê vào được. | 门太小了,这个桌子我们搬不进去。 | Mén tài xiǎo le, zhè ge zhuōzi wǒmen bān bú jìnqù. |
2469 | Bạn chọn nhiều món quá, chắc chắn chúng ta ăn không hết đâu. | 你点的菜太多了,我们肯定吃不了。 | Nǐ diǎn de cài tài duō le, wǒmen kěndìng chī bù liǎo. |
2470 | Trời tối quá rồi, tôi chẳng nhìn thấy gì cả. | 天太黑了,我什么都看不见。 | Tiān tài hēi le, wǒ shénme dōu kàn bú jiàn. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
我要喝水,我不要喝啤酒。你呢?
wǒ yāo hē shuǐ , wǒ búyào hē píjiǔ . nǐ ne ?
Tôi muốn uống nước, tôi không muốn uống bia.Còn bạn?
wǒ búyào hē shuǐ, wǒ yào hē píjiǔ . nǐ ne?
我 不要 喝 水 , 我 要 喝 啤酒 。 你 呢 ?
Tôi không muốn uống nước, tôi muốn uống bia.Còn bạn?
lǐ jìng yào hē qīng shuǐ, wáng shāng búyào hē qīng shuǐ. nǐ ne ?
李 静 要 喝 清 水 , 王 商 不要 喝 清 水 。 你 呢 ?
Lý Tĩnh muốn uống nước lọc, Vương Thương thì không muốn uống nước lọc.Còn bạn?
lǐ xiǎojiě yào hē Qīngdǎo píjiǔ , wǒ búyào hē guǒzhī. nǐ ne?
李 小姐 要 喝 青岛 啤酒 , 我 不要 喝 果汁 。 你 呢 ?
Cô Lý muốn uống bia Thanh Đảo, tôi không muốn uống nước quả.Còn bạn?
tāmen yào hē lǜchá, wǒ búyào hē chá ,wǒ búyào hē rè chá. nǐ ne?
他们 要 喝 绿茶 , 我 不要 喝 茶 , 我 不要 喝 热 茶 。 你 呢 ?
Bọn họ muốn uống trà xanh, tôi không muốn uống trà, tôi không muốn uống trà nóng.Còn bạn?
qǐngwèn nǐ yào hē shénme?
请问 你 要 喝 什么 ?
Xin hỏi bạn muốn uống gì?
wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde hǎo péngyou Zhāng shì mào . qǐngwèn tā shì shéi?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 好 朋友 张 世 贸 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin giới thiệu đây là bạn thân nhất của tôi Trương Thế Mậu.Xin hỏi ông ấy là ai?
tā shì wǒmende gōngsī màoyì dàibiǎo . rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng.
他 是 我们的 公司 贸易 代表 。 认识 你 我 很 高兴 。
Ông ấy là người đại diện thương mại của công ty chúng ta.Rất vui được biết anh.
wǒ lái jièshào yīxià , zhè shì wǒde tóngxué. qǐngwèn tā shì shéi ?
我 来 介绍 一下 , 这 是 我的 同学 。 请问 他 是 谁 ?
Tôi xin được giới thiệu đây là bạn học với tôi.Xin cho hỏi ông ấy là ai?
Oke xong, chúng ta đã học xong hết tất cả toàn bộ nội dung bài giảng số 8 trong bộ giáo trình luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề rồi đấy, hẹn gặp lại tất cả lớp vào ngày kia nhé.