Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất mỗi ngày, giáo trình tài liệu luyện nghe tiếng Trung cơ bản, sách luyện nghe nói tiếng Trung theo chủ đề được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên soạn riêng và chia sẻ miễn phí trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster lẫy lừng nhất Việt Nam.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập khẩu thiết bị điện thoại di động
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bán buôn điện thoại di dộng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhập khẩu hàng nội thất Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nội thất Trung Quốc giá rẻ chính hãng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nội thất giường tủ chung cư
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nội thất tủ bếp chung cư
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2425 | Tôi rất mệt, không đi được nữa rồi. | 我很累,走不动了。 | Wǒ hěn lèi, zǒu bú dòng le. |
2426 | Bạn xách lên được không? | 你提得动吗? | Nǐ tí de dòng ma? |
2427 | Chiếc vali này nặng quá, tôi không xách lên được. | 这个箱子太重,我提不动了。 | Zhè ge xiāngzi tài zhòng, wǒ tí bú dòngle. |
2428 | Bạn có chạy được nữa không? | 你跑得动吗? | Nǐ pǎo de dòng ma? |
2429 | Tôi đã chạy rất lâu rồi, tôi không chạy được nữa rồi. | 我已经跑了很长时间了,我跑不动了。 | Wǒ yǐjīng pǎo le hěn cháng shíjiān le, wǒ pǎo bú dòng le. |
2430 | Bạn cầm lên được không? | 你拿得动吗? | Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? |
2431 | Những cuốn sách này rất nặng, tôi không cầm lên được. | 这些书很重,我拿不动。 | Zhèxiē shū hěn zhòng, wǒ ná bú dòng. |
2432 | Bạn lái xe có chạy được không? | 你开得动吗? | Nǐ kāi de dòng ma? |
2433 | Chiếc xe này hỏng rồi, tôi không nổ máy chạy được. | 这辆汽车坏了,我开不动了。 | Zhè liàng qìchē huài le, wǒ kāi bú dòng le. |
2434 | Từ mới bài ngày hôm nay bạn có nhớ hết được không? | 今天课文的生词你记得住记不住? | Jīntiān kèwén de shēngcí nǐ jì de zhù jì bú zhù? |
2435 | Từ mới nhiều quá, tôi không nhớ hết được. | 生词太多,我记不住。 | Shēngcí tài duō, wǒ jì bú zhù. |
2436 | Âm này phát thế nào? | 这个音怎么发? | Zhè ge yīn zěnme fā? |
2437 | Âm này khó quá, tôi phát âm không được. | 这个音太难,我发不好。 | Zhè ge yīn tài nán, wǒ fā bù hǎo. |
2438 | Chiếc ghế sofa này bạn có bê được không? | 这个沙发你搬得动搬不动? | Zhè ge shāfā nǐ bān de dòng bān bú dòng? |
2439 | Chiếc ghế sofa này nặng quá, tôi không bê được. | 这个沙发太重了,我搬不动。 | Zhè ge shāfā tài zhòng le, wǒ bān bú dòng. |
2440 | Chiếc xe đạp của bạn đã tìm thấy chưa? | 你的自行车找到了没有? | Nǐ de zìxíng chē zhǎo dào le méiyǒu? |
2441 | Chưa, tôi nghĩ là không tìm thấy được. | 没有,我想找不到了。 | Méiyǒu, wǒ xiǎng zhǎo bú dào le. |
2442 | Tôi lo lắng mình không diễn tốt được. | 我担心自己演不好。 | Wǒ dānxīn zìjǐ yǎn bù hǎo. |
2443 | Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, thì nhất định sẽ diễn tốt được. | 只要好好练,就一定演得好。 | Zhǐyào hǎohao liàn, jiù yí dìng yǎn de hǎo. |
2444 | Tôi mệt đến nỗi không đi được nữa rồi. | 我累得一点儿也走不动了。 | Wǒ lèi de yì diǎnr yě zǒu bú dòng le. |
2445 | Tôi không tin lời cô ta nói. | 我不相信她说的话。 | Wǒ bù xiāngxìn tā shuō de huà. |
2446 | Trong giờ học phải tích cực trả lời câu hỏi của giáo viên. | 上课的时候要积极回答老师的问题。 | Shàngkè de shíhou yào jījí huídá lǎoshī de wèntí. |
2447 | Tối thứ 7 lớp chúng tôi mở tiệc liên hoan, tôi có lên diễn một tiết mục. | 星期六晚上我们班开一个联欢会,我在会上演了一个节目。 | Xīngqī liù wǎnshang wǒmen bān kāi yí ge liánhuān huì, wǒ zài huì shàng yǎn le yí ge jiémù. |
2448 | Giáo viên thường xuyên yêu cầu chúng tôi học thuộc bài khóa, nhưng mà tôi không thích học thuộc bài khóa. | 老师常常要求我们把课文背下来,可是我不喜欢背课文。 | Lǎoshī cháng cháng yāoqiú wǒmen bǎ kèwén bèi xiàlái, kěshì wǒ bù xǐhuān bèi kèwén. |
2449 | Cô ta thường xuyên giúp tôi sửa phát âm sai. | 她常常纠正我的发音错误。 | Tā cháng cháng jiūzhèng wǒ de fā yīn cuòwù. |
2450 | Nhiều sách quá trời, tủ sách trong nhà không thể nhét thêm được nữa rồi. | 书太多了,家里的书架已经放不下了。 | Shū tài duō le, jiālǐ de shūjià yǐjīng fàng bú xià le. |
2451 | Vấn đề của rất nhiều bạn học là sợ nói sai, học ngoại ngữ nhất định không được sợ nói sai, càng sợ nói sai thì càng không dám nói, thì cũng sẽ càng không biết nói. | 很多同学的问题是怕说错,学习外语一定不要怕说错,越怕说错越不敢说,也就越不会说。 | Hěn duō tóngxué de wèntí shì pà shuō cuò, xuéxí wàiyǔ yí dìng bú yào pà shuō cuò, yuè pà shuō cuò yuè bù gǎn shuō, yě jiù yuè bú huì shuō. |
2452 | Một ngày tôi không thể học nhiều từ mới như vậy được. | 一天我学不了这么多生词。 | Yì tiān wǒ xué bù liǎo zhème duō shēngcí. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
Shénme chá ? Hóngchá háishi lǜchá ?
什么茶?红茶还是绿茶?
Loại nào?Trà đen hay trà xanh?
Qǐng gěi wǒ yì bēi lǜchá ba.
请给我一杯绿茶吧。
Cho tôi 1 tách trà xanh đi.
Wáng tàitai, nín yě hē chá ma ?
王太太,您也喝茶吗?
Bà Vương cũng uống trà chứ?
Bù, xièxie. Wǒ yào hē shuǐ.
不,谢谢。我要喝水。
Không, cám ơn.Tôi muốn uống nước.
Bīng shuǐ háishì rè shuǐ ?
冰水还是热水?
Nước lạnh hay nước nóng ạ?
Qǐng gěi wǒ yì bēi bīng shuǐ ba.
请给我一杯冰水吧。
Cho tôi 1 ly nước lạnh đi.
Shìmào, nǐ yào hē shénme ?
世贸,你要喝什么?
Thế Mậu, cậu muốn uống gì?
Yǒu Qīngdǎo Píjiǔ ma ?
有青岛啤酒吗?
Có bia Thanh Đảo không?
Yǒu.
有。
Có.
Qǐng gěi wǒ yì bēi Qīngdǎo Píjiǔ ba.
请给我一杯青岛啤酒吧。
Cho tớ 1 cốc bia Thanh Đảo nhé.
Vậy là chúng ta đã học xong toàn bộ nội dung bài giảng số 7 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề rồi, hẹn gặp lại tất cả lớp vào tháng sau nhé.