Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất phổ biến nhất và có tính ứng dụng nhiều nhất. Chúng ta cùng học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ với chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, tất nhiên là hoàn toàn miễn phí rồi. Download tài liệu luyện nghe tiếng Trung mp3, audio luyện nghe tiếng Trung cơ bản, giáo trình luyện nghe tiếng Trung online miễn phí vân vân đều được chia sẻ free trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nổi tiếng nhất Việt Nam.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề buôn bán đồ gỗ nội thất sang trọng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bán buôn bán lẻ quần áo thời trang nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh online kiếm tiền online
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kiếm tiền online như thế nào
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh nghiệm kiếm tiền online
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách kiếm tiền từ kinh doanh online
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2471 | Chiếc cặp sách này không thể nhồi nhiều sách như vậy được. | 这个书包放不下这么多书。 | Zhè ge shūbāo fàng bú xià zhème duō shū. |
2472 | Một cô gái đẹp cầm rất nhiều đồ, bạn muốn giúp cô ta xách đồ, bạn nói thế nào? | 一个美女拿了很多东西,你想帮助她拿,你怎么说? | Yí ge měinǚ ná le hěnduō dōngxī, nǐ xiǎng bāngzhù tā ná, nǐ zěnme shuō? |
2473 | Bạn muốn bê cái tủ lạnh ra ngoài, một mình bạn không bê được, muốn nhờ bạn bè giúp đỡ, bạn nói thế nào? | 你想把一个冰箱搬出去,你一个人搬不动,想请朋友帮忙,你怎么说? | Nǐ xiǎng bǎ yí ge bīngxiāng bān chūqù, nǐ yí ge rén bān bú dòng, xiǎng qǐng péngyǒu bāngmáng, nǐ zěnme shuō? |
2474 | Cô giáo nói ngày mai nghe chính tả 25 từ mới, bạn cảm thấy quá nhiều, không nhớ hết được, bạn nói thế nào? | 老师说明天要听写二十五个生词,你觉得太多,记不住,你怎么说? | Lǎoshī shuō míngtiān yào tīngxiě èrshíwǔ ge shēngcí, nǐ juéde tài duō, jì bú zhù, nǐ zěnme shuō? |
2475 | Bạn đến bưu điện gửi đồ cho người bạn ở Nước ngoài, bạn muốn biết khi nào có thể nhận được, bạn hỏi thế nào? | 你去邮局给国外的朋友寄东西,你想知道什么时候能收到,你怎么问? | Nǐ qù yóujú gěi guówài de péngyǒu jì dōngxi, nǐ xiǎng zhīdào shénme shíhou néng shōu dào, nǐ zěnme wèn? |
2476 | Bạn đi giầy cỡ 30, nhân viên bán hàng đưa cho bạn chiếc giầy cỡ 29, bạn nói thế nào? | 你穿三十号的鞋,售货员给你一双二十九号的鞋,你怎么说? | Nǐ chuān sānshí hào de xié, shòuhuòyuán gěi nǐ yì shuāng èrshíjiǔ hào de xié, nǐ zěnme shuō? |
2477 | Chúng ta lên núi thế nào đây? Ngồi cáp treo lên hay là leo lên? | 我们怎么上山?坐缆车上去还是爬上去? | Wǒmen zěnme shàng shān? Zuò lǎnchē shàngqù háishì pá shàngqù? |
2478 | Ngọn núi này rất cao nhỉ, bạn leo lên được không? | 这座山很高啊,你爬得上去吗? | Zhè zuò shān hěn gāo a, nǐ pá de shàngqù ma? |
2479 | Tôi thấy bạn mệt đến nỗi thở không ra hơi nữa rồi, còn leo nổi không? | 我看你累得都喘不上气来了,还爬得动吗? | Wǒ kàn nǐ lèi de dōu chuǎn bú shàng qì lái le, hái pá de dòng ma? |
2480 | Đừng sốt ruột, chúng ta leo lên từng bước một, lúc không leo nổi nữa thì nghỉ một lát. | 别着急,我们一步一步地往上爬,爬不动的时候就休息一会儿。 | Bié zháojí, wǒmen yí bù yí bù de wǎng shàng pá, pá bú dòng de shíhou jiù xiūxi yí huìr. |
2481 | Chúng ta phải kiên trì đến cùng, kiên trì chính là thắng lợi. | 我们要坚持到底,坚持就是胜利。 | Wǒmen yào jiānchí dàodǐ, jiānchí jiùshì shènglì. |
2482 | Tôi vừa leo một lúc là toát mồ hôi đầy người. | 我刚爬了一会儿就出了一身汗。 | Wǒ gāng pá le yí huìr jiù chū le yì shēn hàn. |
2483 | Tôi đã già rồi, leo rất chậm, không thể so bì được với các bạn thanh niên. | 我已经老了,爬得很慢,比不了你们年轻人了。 | Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de hěn màn, bǐ bù liǎo nǐmen niánqīng rén le. |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
Wáng Xiānsheng, qỉng wèn, xiànzài nín hái zài Nàikè Gōngsī gōngzuò ma ?
王先生,请问,现在您还在耐克公司工作吗?
Ông Vương, xin hỏi hiện nay ông vẫn làm việc tại công ty Nike chứ?
Bù, yǐ qián wǒ zài Nàikè Gōngsī gōngzuò, xiànzài wǒ tuō chǎn shàng xué.
不,以前我在耐克公司工作,现在我脱产上学。
Không,lúc trước tôi làm việc ở Nike nhưng hiện giờ tôi đã nghỉ việc để đi học.
Shì ma ? Xiànzài nín zài nǎr shàng xué ?
是吗?现在您在哪儿上学?
Thật vậy à?Ông học ở đâu?
Xiànzài wǒ zài Měiguó Élègāng Zhōu Bōtèlán Shì Bōtèlán Zhōulì ǎǐ Dàxué Guójì Guǎnlǐ Yánjiūshēngyuàn shàng xué.
现 在我在美国俄勒冈州波特兰市波特兰州立大学国际管理研究生院上学。
Hiện nay tôi đang theo học nghiên cứu sinh về Quản lí quốc tế tại đại học Portland State ở Portland, Oregon, U.S.A.
Tài hǎo le ! Nín xuéxí shénme ?
太好了!您学习什么?
Thật tuyệt quá!Ông học cái gì?
Wǒ xuéxí guójì guǎnlǐ hé Zhōngwén. Tīngshuō nín yǐ qián xuéxí gōngshāng guǎnlǐ , duì ma ?
我学习国际管理和中文。听说您以前学习工商管理,对吗?
Tôi đang học Quản lý quốc tế và tiếng trung.Nghe nói anh lúc trước học quản lý công thương phải không?
Vậy là oke rồi các ban, chúng ta cuối cùng thì cũng đã giải quyết xong nội dung bài giảng số 9 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề, chào các bạn nhé và hẹn gặp lại các bạn vào năm tới.