Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất thông dụng nhất mỗi ngày. Thời đại chúng ta đang sống hiện nay là thời đại công nghệ thông tin, tất cả bài giảng của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ được chia sẻ miễn phí trên trang web chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung nổi tiếng nhất Việt Nam – ChineMaster. Toàn bộ video bài giảng tự học tiếng Trung online miễn phí của thầy Vũ bao gồm bài giảng 9999 câu tiếng Trung giao tiếp online thông dụng nhất, 3000 câu tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày, 999 câu tiếng Trung giao tiếp thực tế mỗi ngày vân vân.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề buôn bán kinh doanh nội thất nhập khẩu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh bất động sản chứng khoán
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh quần áo thời trang nam nữ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh tiền ảo Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề dịch vụ thanh toán Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mua số lượng lớn tiền ảo Bitcoin
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2853 | Tại sao ngay cả bộ phim này bạn cũng chưa từng xem? | 你怎么连这个电影也没看过? | Nǐ zěnme lián zhè ge diànyǐng yě méi kàn guò? |
2854 | Chỉ cần có tiền thì có thể mua được rất nhiều thứ. | 只要有钱就能买好多好多东西。 | Zhǐyào yǒu qián jiù néng mǎi hǎo duō hǎo duō dōngxi. |
2855 | Chỉ cần có thời gian nhất định tôi sẽ tham gia dạ hội của bạn. | 只要我有时间就一定参加你的晚会。 | Zhǐyào wǒ yǒu shíjiān jiù yí dìng cānjiā nǐ de wǎnhuì. |
2856 | Chỉ cần dùng chút xíu thời gian là có thể làm xong. | 只要用一点儿时间就能做完。 | Zhǐyào yòng yì diǎnr shíjiān jiù néng zuò wán. |
2857 | Chỉ cần đăng ký là có thể tham gia câu lạc bộ Tiếng Trung. | 只要报名就可以参加汉语俱乐部。 | Zhǐyào bàomíng jiù kěyǐ cānjiā hànyǔ jùlèbù. |
2858 | Ai đã xem phim của cô ta diễn đều sẽ cười ồ lên. | 谁看了她演的电影都会笑起来。 | Shuí kàn le tā yǎn de diànyǐng dōu huì xiào qǐlái. |
2859 | Ai biết được việc này đều sẽ nói cho bạn. | 谁知道这件事都会告诉你。 | Shuí zhīdào zhè jiàn shì dōu huì gàosu nǐ. |
2860 | Ai nghe thấy việc này đều sẽ rất vui mừng. | 谁听到这件事都会很高兴。 | Shuí tīng dào zhè jiàn shì dōu huì hěn gāoxìng. |
2861 | Ai biết được bạn đến đều sẽ rất hoan nghênh. | 谁知道你来都会欢迎的。 | Shuí zhīdào nǐ lái dōu huì huānyíng de. |
2862 | Ai đã từng đến Việt Nam đều sẽ rất thích phong cảnh của Việt Nam. | 谁去过越南都会喜欢越南的风光。 | Shuí qù guò yuènán dōu huì xǐhuān yuènán de fēngguāng. |
2863 | Ai đã xem bộ phim này rồi đều bị cảm động. | 谁看了这个电影都会被感动。 | Shuí kàn le zhè ge diànyǐng dōu huì bèi gǎndòng. |
2864 | Bạn quen biết cô ta không? | 你认识她吗? | Nǐ rènshi tā ma? |
2865 | Ngay cả tên của cô ta tôi cũng chưa từng nghe qua. | 我连她的名字也没听说过。 | Wǒ lián tā de míngzi yě méi tīng shuō guò. |
2866 | Bạn nghe hiểu được đài phát thanh Tiếng Trung không? | 你听得懂中文广播吗? | Nǐ tīng de dǒng zhōngwén guǎngbō ma? |
2867 | Ngay cả câu Tiếng Trung đơn giản tôi cũng nghe không hiểu. | 连简单的汉语我也听不懂。 | Lián jiǎndān de hànyǔ wǒ yě tīng bù dǒng. |
2868 | Bạn uống được rượu trắng không? | 你能喝白酒吗? | Nǐ néng hē báijiǔ ma? |
2869 | Ngay cả bia tôi cũng không uống được. | 连啤酒我也不能喝。 | Lián píjiǔ wǒ yě bù néng hē. |
2870 | Bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa? | 你去过北京吗? | Nǐ qù guò běijīng ma? |
2871 | Ngay cả Trung Quốc tôi cũng chưa từng đến. | 连中国我也没去过。 | Lián zhōngguó wǒ yě méi qù guò. |
2872 | Bạn biết sửa máy tính không? | 你会修电脑吗? | Nǐ huì xiū diànnǎo ma? |
2873 | Ngay cả máy tính tôi cũng không biết sử dụng. | 连用电脑我也不会用。 | Lián yòng diànnǎo wǒ yě bú huì yòng. |
2874 | Vấn đề này rất đơn giản, ai cũng đều biết trả lời. | 这个问题很简单,谁都会回答。 | Zhè ge wèntí hěn jiǎndān, shuí dōu huì huídá. |
2875 | Có người Việt Nam cho rằng 8 là con số cát tường lợi lộc. | 有的越南人认为“八”是一个吉利的数字。 | Yǒu de yuènán rén rènwéi “bā” shì yí ge jílì de shùzì. |
2876 | Cô ta là người thích trêu đùa với người khác. | 她这个人就爱跟别人开玩笑。 | Tā zhè ge rén jiù ài gēn biérén kāiwánxiào. |
2877 | Tôi muốn làm đơn xin trường học kéo dài thêm một năm. | 我想向学校申请再延长一年。 | Wǒ xiǎng xiàng xuéxiào shēnqǐng zài yáncháng yì nián. |
2878 | Trước tiên cho phép tôi giới thiệu một chút. | 首先让我来给大家介绍一下儿。 | Shǒuxiān ràng wǒ lái gěi dàjiā jièshào yí xiàr. |
2879 | Buổi dạ hội ngày hôm nay, rất nhiều lãnh đạo các Nước đều đã đến. | 今天的晚会,很多重要的国家领导都来了。 | Jīntiān de wǎnhuì, hěnduō chóng yào de guójiā lǐngdǎo dōu láile. |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
美国国务卿蒂勒森高级顾问布赖恩·霍克(Brian Hook)表示,美国反对中国在东海的一切单方面行为。他还指出中国在东海进行的军事化行为正“挑战国际法”,同时表示美国将继续推动航行自由巡或活动,将继续在国际法允许的任何地方飞行、航行和行动。
Měiguó guówùqīng dì lēi sēn gāojí gùwèn bù lài ēn·huò kè (Brian Hook) biǎoshì, měiguó fǎnduì zhōngguó zài dōnghǎi de yīqiè dān fāngmiàn xíngwéi. Tā hái zhǐchū zhōngguó zài dōnghǎi jìnxíng de jūnshì huà xíngwéi zhèng “tiǎozhàn guójìfǎ”, tóngshí biǎoshì měiguó jiāng jìxù tuīdòng hángxíng zìyóu xún huò huódòng, jiāng jìxù zài guójìfǎ yǔnxǔ de rènhé dìfāng fēixíng, hángxíng hé xíngdòng.
Ông Brian Hook (Brai-ân Húc), cố vấn cấp cao của Ngoại trưởng Mỹ Rex Tillerson (Rếch Ti-lơ-xơn) về chính sách châu Á, cho biết Mỹ phản đối mọi hành động đơn phương mà Trung Quốc đã thực hiện tại Biển Đông. Quan chức này nêu rõ việc Trung Quốc tiến hành các hành động quân sự hóa tại Biển Đông đang “thách thức luật pháp quốc tế”, đồng thời cho biết Mỹ sẽ tiếp tục thúc đẩy các hoạt động tuần tra tự do hàng hải, tiến hành bay và cho tàu thuyền qua lại bất kỳ nơi nào mà luật pháp quốc tế cho phép.
Vậy là oke xong xuôi rồi các bạn ơi, bài giảng số 28 của chúng ta, chuyên đề tự học tiếng Trung online luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản online mỗi ngày và luyện dịch văn bản tiếng Trung đến đây là tạm thời kết thúc, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau năm Mậu Tuất 2018 nhé.