Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online theo bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online chuyên biệt được chủ biên và biên soạn bởi thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ. Giảng viên tiếng Trung chuyên gia bậc thầy về lĩnh vực luyện thi HSK cấp tốc đảm bảo đầu ra 100% và đồng thời cũng là chuyên gia giảng dạy tiếng Trung giao tiếp cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất sofa
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất giường tủ
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất bộ bàn trà
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất sofa giường
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất gia đình
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất trẻ em
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất nhà ở
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất phòng khách
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất phòng ngủ
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất phòng bếp
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất phòng ăn
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất phòng tắm
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất phòng giải trí
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất phòng vệ sinh
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất chung cư
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất nhập khẩu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất biệt thự
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề nội thất văn phòng
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề
Sau đây chúng ta sẽ cùng học những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày rất thông dụng theo chủ đề. Các bạn luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo lộ trình tự học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ là mọi vấn đề sẽ trở nên vô cùng đơn giản.
485 | Hàng ngày buổi sáng 6h tôi thức dậy, 6:30 ăn sáng, 7h đọc bài khóa, học từ vựng, ôn tập ngữ pháp, 7:44 phút đến lớp học, 8h vào học. | 我每天早上六点起床,六点半吃早饭,七点读课文,记生词,复习语法,七点四十四分去教室,八点上课。 | Wǒ měitiān zǎoshang liù diǎn qǐchuáng, liù diǎn bàn chī zǎofàn, qī diǎn dú kèwén, jì shēngcí, fùxí yǔfǎ, qī diǎn sìshísì fēn qù jiàoshì, bā diǎn shàngkè. |
486 | Lúc nghỉ ngơi tôi thường uống một tách café hoặc ăn một ít đồ. | 休息的时候,我常常喝一杯咖啡,吃一点儿东西。 | Xiūxi de shíhòu, wǒ cháng cháng hē yì bēi kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi. |
487 | Sau khi tan học tôi thường đến nhà ăn ăn cơm trưa. | 下课后我常常去食堂吃午饭。 | Xiàkè hòu wǒ cháng cháng qù shítáng chī wǔfàn. |
488 | Buổi trưa tôi không ngủ, tôi thường đến thư viện xem sách hoặc nói chuyện với bạn bè. | 中午我不睡觉,我常常去图书馆看书或者跟朋友聊天儿。 | Zhōngwǔ wǒ bú shuìjiào, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn kànshū huòzhě gēn péngyǒu liáotiānr. |
489 | Chiều thứ 4 tôi có 4 tiết học. | 星期三下午我有四节课。 | Xīngqī sān xiàwǔ wǒ yǒu sì jié kè. |
490 | Buổi tối lúc không có tiết học, tôi thường đến thư viện làm bài tập, đọc sách hoặc lên mạng tìm tài liệu học tập. | 晚上没有课的时候,我常常去图书馆做练习,看书,或者上网查学习资料。 | Wǎnshang méiyǒu kè de shíhòu, wǒ cháng cháng qù túshū guǎn zuò liànxí, kànshū, huòzhě shàngwǎng chá xuéxí zīliào. |
491 | Hàng ngày buổi chiều 4h tôi thường đến sân tập rèn luyện sức khỏe, chạy bộ, chơi bóng, 6h về ký túc xá, tắm rửa, giặt quần áo. | 每天下午四点,我常常去操场锻炼身体,跑步、打球,六点回宿舍,洗澡、洗衣服。 | Měitiān xiàwǔ sì diǎn, wǒ cháng cháng qù cāochǎng duànliàn shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, liù diǎn huí sùshè, xǐzǎo, xǐ yīfu. |
492 | 8h tôi nghe nhạc, viết chữ Hán, chuẩn bị trước từ vựng và bài học, 12h đi ngủ. | 八点钟我听音乐,写汉字,预习生词和课文,十二点睡觉。 | Bā diǎn zhōng wǒ tīng yīnyuè, xiě hànzì, yùxí shēngcí hé kèwén, shí èr diǎn shuìjiào. |
493 | Hàng ngày tôi đều rất bận, nhưng tôi cảm thấy rất vui. | 每天我都很忙,但我觉得很开心。 | Měitiān wǒ dōu hěn máng, dàn wǒ juéde hěn kāixīn. |
494 | Tôi cảm thấy học Tiếng Trung tương đối khó, nhưng mà rất thú vị. | 我觉得学习汉语比较难,但是很有意思。 | Wǒ juéde xuéxí hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒu yìsi. |
495 | Buổi tối tôi thường lên mạng xem phim Trung Quốc, nghe nhạc hoặc chơi game, sau đó 11:30 đi ngủ. | 晚上我常常上网看中国电影、听音乐或者玩儿游戏,然后十一点半睡觉。 | Wǎnshang wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn zhōng guó diànyǐng, tīng yīnyuè huòzhě wánr yóuxì, ránhòu shíyī diǎn bàn shuìjiào. |
496 | Sáng ngày mai 7h chúng ta tập trung ở trước tòa nhà văn phòng, đúng 7:15 xuất phát. | 我们明天早上七点在办公楼前集合,七点一刻准时出发。 | Wǒmen míngtiān zǎoshang qī diǎn zài bàngōng lóu qián jíhé, qī diǎn yí kè zhǔnshí chūfā. |
497 | Buổi trưa chúng tôi không về, vì vậy các bạn cần đem cơm trưa theo. | 中午我们不回来,所以你们要带午饭。 | Zhōngwǔ wǒmen bù huílai, suǒyǐ nǐmen yào dài wǔfàn. |
498 | Hàng ngày mấy giờ bạn đi làm? | 每天你几点上班? | Měitiān nǐ jǐ diǎn shàngbān? |
499 | Hàng ngày đúng 8h tôi vào làm việc. | 我每天上午八点准时上班。 | Wǒ měitiān shàngwǔ bā diǎn zhǔnshí shàngbān. |
500 | Công ty các bạn mấy giờ tan làm? | 你们公司几点下班? | Nǐmen gōngsī jǐ diǎn xiàbān? |
501 | Công ty chúng tôi 5h tan làm. | 我们公司五点下班。 | Wǒmen gōngsī wǔ diǎn xiàbān. |
502 | Tôi dự định mời thầy giáo dạy Tiếng Trung dạy tôi Tiếng Trung. | 我打算请汉语老师教我汉语。 | Wǒ dǎsuàn qǐng hànyǔ lǎoshī jiāo wǒ hànyǔ. |
503 | Công ty chúng tôi cử anh ta đến Trung Quốc học Tiếng Trung. | 我们公司派她去中国学习汉语。 | Wǒmen gōngsī pài tā qù zhōngguó xuéxí hànyǔ. |
504 | Bạn có sở thích gì? | 你有什么爱好? | Nǐ yǒu shénme àihào? |
505 | Sở thích của tôi là xem phim. | 我的爱好是看电影。 | Wǒ de àihào shì kàn diànyǐng. |
506 | Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì? | 业余时间你常常做什么? | Yèyú shíjiān nǐ cháng cháng zuò shénme? |
Vậy là bài giảng ngày hôm nay đã được kết thúc một cách trọn vẹn thành công tốt đẹp, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần tới vào tháng sau nhé.