Học tiếng Trung giao tiếp online Học tiếng Trung miễn phí free

Học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí chất lượng cao của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ HSK BÁ ĐẠO

0
1312
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản cho người mới

Học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thông dụng nhất, các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ sẽ tập trung xoay quanh vấn đề thứ nhất là hướng dẫn phát âm tiếng Trung phổ thông chuẩn tuyệt đối 100%, vấn đề thứ hai là luyện tập nhanh kỹ năng phản xạ tiếng Trung giao tiếp theo tình huống, thứ ba là mảng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành và từ vựng tiếng Trung theo chủ đề.

Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề

  1. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản
  2. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản hà nội
  3. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản tp hcm
  4. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản nha trang
  5. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản đà nẵng
  6. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản chung cư
  7. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản nhà đất
  8. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản bình dương
  9. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản hạ long
  10. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản hải phòng
  11. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản vũng tàu
  12. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản thái nguyên
  13. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản khu đô thị mới
  14. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản môi giới
  15. Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề bất động sản chứng khoán

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề

454Khi nào bạn tổ chức sinh nhật?你的生日什么时候举行?Nǐ de shēngrì shénme shíhòu jǔxíng?
4557h tối Chủ nhật.星期天晚上七点。Xīngqī tiān wǎnshang qī diǎn.
456Sinh nhật của bạn tổ chức ở đâu?你的生日在哪儿举行?Nǐ de shēngrì zài nǎr jǔxíng?
457Ở ngay phòng của tôi.就在我的房间。Jiù zài wǒ de fángjiān.
458Tết Xuân năm nay là mồng mấy tháng mấy?今年的春节是几月几号?Jīnnián de chūnjié shì jǐ yuè jǐ hào?
459Chúng ta đi Thứ hai hay là Thứ ba?我们星期一去还是星期二去?Wǒmen xīngqī yī qù háishì xīngqī èr qù?
460Mồng 10 tháng này là Thứ mấy?这个月十号是星期几?zhè ge yuè shí hào shì xīngqī jǐ?
461Bạn dự định làm gì sau khi tốt nghiệp?你打算毕业后做什么?Nǐ dǎsuàn bìyè hòu zuò shénme?
462Tôi dụ định làm phiên dịch sau khi tốt nghiệp.我打算毕业后当翻译。Wǒ dǎsuàn bìyè hòu dāng fānyì.
463Tối nay 7h tổ chức tiệc hoan nghênh ở trường tôi.今天晚上七点在我的学校举行欢迎会。Jīntiān wǎnshang qī diǎn zài wǒ de xuéxiào jǔxíng huānyíng huì.
464Tiệc sinh nhật của bạn được tổ chức ở đâu?你的生日晚会在哪儿举行?Nǐ de shēngrì wǎnhuì zài nǎr jǔxíng?
465Ai tới tham gia tiệc sinh nhật của bạn?谁来参加你的生日晚会?Shuí lái cānjiā nǐ de shēngrì wǎnhuì?
466Món quà sinh nhật bạn tặng tôi rất đẹp.你给我送的生日礼物很好看。Nǐ gěi wǒ sòng de shēngrì lǐwù hěn hǎokàn.
467Hôm nay tôi tổ chức tiệc sinh nhật ở phòng tôi.今天我在我的房间举行生日晚会。Jīntiān wǒ zài wǒ de fángjiān jǔxíng shēngrì wǎnhuì.
468Bạn học của lớp tôi và mấy người bạn Nước ngoài đều tới tham gia tiệc sinh nhật của tôi.我们班的同学和几个外国朋友都来参加我的生日晚会。Wǒmen bān de tóngxué hé jǐ gè wàiguó péngyǒu dōu lái cānjiā wǒ de shēngrì wǎnhuì.
469Họ tặng tôi rất nhiều món quà đẹp.他们送我很多好看的礼物。Tāmen sòng wǒ hěn duō hǎokàn de lǐwù.
470Trong buổi tiệc, chúng tôi cùng nhau hát, uống rượu, chơi đùa rất vui.晚会上,我们一起唱歌,喝酒,吃蛋糕,玩儿得很开心。Wǎnhuì shàng, wǒmen yì qǐ chàng gē, hē jiǔ, chī dàngāo, wánr de hěn kāixīn.
471Được trải nghiệm sinh nhật cùng bạn bè của tôi ở Trung Quốc, tôi cảm thấy rất vui vẻ.能在中国跟我的朋友一起过生日,我觉得很快乐。Néng zài zhōngguó gēn wǒ de péngyǒu yì qǐ guò shēngrì, wǒ juéde hěn kuàilè.
472Tôi cảm thấy món đồ chơi này rất thú vị.我觉得这个玩具很有意思。Wǒ juéde zhè ge wánjù hěn yǒu yìsi.
473Hàng ngày mấy giờ bạn vào học?你每天几点上课?Nǐ měitiān jǐ diǎn shàngkè?
474Hàng ngày 8h tôi vào học.我每天八点上课。Wǒ měitiān bā diǎn shàngkè.
475Sáng ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát?明天早上我们几点出发?Míngtiān zǎoshang wǒmen jǐ diǎn chūfā?
476Sáng ngày mai 6:30 chúng ta xuất phát.明天早上我们六点半出发。Míngtiān zǎoshang wǒmen liù diǎn bàn chūfā.
477Hàng ngày 6:30 bạn thức dậy hay là 7h?你每天六点半起床还是七点起床?Nǐ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng háishì qī diǎn qǐchuáng?
478Hàng ngày 6:30 tôi thức dậy.我每天六点半起床。Wǒ měitiān liù diǎn bàn qǐchuáng.
479Hàng ngày buổi chiều tôi đều đến sân tập rẻn luyện sức khỏe.我每天下午都去操场锻炼身体。Wǒ měitiān xiàwǔ dōu qù cāochǎng duànliàn shēntǐ.
480Hàng ngày sáng 7:30 tôi thức dậy, 8h ăn sáng, 8:30 đến lớp học.我每天早上七点半起床,八点吃早饭,八点半去教室。Wǒ měitiān zǎoshang qī diǎn bàn qǐchuáng, bā diǎn chī zǎofàn, bā diǎn bàn qù jiàoshì.
481Hàng năm đều có rất nhiều lưu học sinh tới Trung Quốc học Tiếng Trung.每年都有很多留学生来中国学习汉语。Měinián dōu yǒu hěnduō liúxuéshēng lái zhōngguó xuéxí hànyǔ.
482Buổi tối tôi đi dạo, xem tivi hoặc chat chit với bạn bè.晚上,我散散步,看看电视或者跟朋友一起聊聊天儿。Wǎnshang, wǒ sànsan bù, kànkan diànshì huòzhě gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiānr.
483Buổi tối mấy giờ bạn đi ngủ?你晚上几点睡觉?Nǐ wǎnshang jǐ diǎn shuìjiào?
484Tôi là lưu học sinh Việt Nam, hiện đang học Tiếng Trung tại trường Đại học Hà Nội.我是越南留学生,现在在河内大学学习汉语。Wǒ shì yuènán liúxuéshēng, xiànzài zài hénèi dàxué xuéxí hànyǔ.

Buổi học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí của chúng ta đến đây là kết thúc, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo.