Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online cấp tốc miễn phí từ cơ bản đến nâng cao cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí toàn tập cực kỳ nổi tiếng của thầy Nguyễn Minh Vũ, CEO trung tâm tiếng Trung ChineMaster, giảng viên tiếng Trung xuất sắc nhất của trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất tại Việt Nam, trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh số 1 Việt Nam.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề thông dụng
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán đồ nội thất
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán nội thất gia đình
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán nội thất trẻ
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán hàng Trung Quốc
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán quần áo
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán điện thoại di động
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán hàng điện tử
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán phụ kiện điện thoại
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán linh điện điện tử
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán phụ kiện điện tử
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán ô tô xe máy
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán thảm lót sàn xe
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán thảm lót sàn ô tô
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán đồ chơi ô tô
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán đồ chơi xe hơi
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán phụ tùng ô tô
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề buôn bán phụ tùng độ xe
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề phổ biến nhất
428 | Bộ này mầu sắc hơi đậm chút. Bạn có cái nào mầu nhạt hơn chút không? | 这件颜色有点儿深。你有没有颜色浅一点儿的? | Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr shēn. Nǐ yǒu méiyǒu yánsè qiǎn yì diǎnr de? |
429 | Tôi cảm thấy quyển sách này hơi khó chút, quyển kia dễ hơn chút. | 我觉得这本书有点儿难,那本容易一点儿。 | Wǒ juéde zhè běn shū yǒu diǎnr nán, nà běn róngyì yì diǎnr. |
430 | Tôi cảm thấy căn phòng này hơi bé chút. | 我觉得这个房间有点儿小。 | Wǒ juéde zhè ge fángjiān yǒudiǎnr xiǎo. |
431 | Bộ quần áo này hơi đắt chút, bộ kia rẻ hơn chút. | 这件衣服有点儿贵,那件便宜一点儿。 | Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr guì, nà jiàn piányi yì diǎnr. |
432 | Bạn xem chút quyển sách này thế nào? | 你看看这本书怎么样? | Nǐ kànkan zhè běn shū zěnme yàng? |
433 | Nghe nói mùa đông Bắc Kinh rất lạnh, tôi vẫn chưa mua áo lông vũ, muốn đi mua một cái. | 听说北京的冬天很冷,我还没买羽绒服呢,想去买一件。 | Tīngshuō běijīng de dōngtiān hěn lěng, wǒ hái méi mǎi yǔróngfú ne, xiǎng qù mǎi yí jiàn. |
434 | Có một cửa hàng, quần áo ở đó vừa tốt vừa rẻ. | 有一家商店,那里的衣服又好又便宜。 | Yǒu yì jiā shāngdiàn, nàlǐ de yīfu yòu hǎo yòu piányi. |
435 | Ngày mai chúng ta cùng nhau đến đó xem chút đi. | 明天我们一起去看看吧。 | Míngtiān wǒmen yì qǐ qù kànkan ba. |
436 | Ngày mai một người bạn của tôi đến Việt Nam du lịch, tôi phải đến sân bay đón cô ta, vì vậy không đi cùng bạn được. | 明天我的一个朋友来越南旅行,我要去机场接她,所以不能跟你一起去。 | Míngtiān wǒ de yí ge péngyǒu lái yuènán lǚxíng, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā, suǒyǐ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. |
437 | Không sao, tôi có thể đi một mình. | 没关系,我可以一个人去。 | Méiguānxì, wǒ kěyǐ yí ge rén qù. |
438 | Chị gái của bạn nghe nói tôi muốn đi mua quần áo, nên cũng muốn đi cùng tôi mua áo lông vũ. | 你的姐姐听说我要去买衣服,所以也想跟我一起去买羽绒服。 | Nǐ de jiěje tīngshuō wǒ yào qù mǎi yīfu, suǒyǐ yě xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù mǎi yǔróngfú. |
439 | Tôi đang muốn tìm người để đi cùng đây. | 我正想找人跟我一起去呢。 | Wǒ zhèng xiǎng zhǎo rén gēn wǒ yì qǐ qù ne. |
440 | Ngày mai mấy giờ chúng ta xuất phát? | 明天我们几点出发? | Míngtiān wǒmen jǐ diǎn chūfā? |
441 | Ngày mai là Chủ nhật, người đi xe chắc chắn sẽ rất đông, chúng ta đi sớm chút đi. Bẩy rưỡi đi thế nào? | 明天是星期天,坐车的人一定很多,我们早点儿去吧。七点半走怎么样? | Míngtiān shì xīngqī tiān, zuòchē de rén yídìng hěnduō, wǒmen zǎo diǎnr qù ba. Qī diǎn bàn zǒu zěnme yàng? |
442 | Cửa hàng đó cách trường học không xa lắm, chúng ta không cần ngồi xe đi, có thể đi xe đạp. | 那个商店离学校不太远,我们不用坐车去,可以骑车去。 | Nàge shāngdiàn lí xuéxiào bú tài yuǎn, wǒmen bú yòng zuòchē qù, kěyǐ qí chē qù. |
443 | Nghe nói có một triển lãm xe hơi rất đẹp, tôi rất muốn đi xem. Bạn muốn xem không? | 听说有一个车展很好看,我很想去看看,你想不想看? | Tīngshuō yǒu yí ge chēzhǎn hěn hǎokàn, wǒ hěn xiǎng qù kànkan, nǐ xiǎng bù xiǎng kàn? |
444 | Tôi cũng rất muốn đi xem. Chúng ta cùng đi thôi. | 我也很想去看。我们一起去吧。 | Wǒ yě hěn xiǎng qù kàn. Wǒmen yì qǐ qù ba. |
445 | Tôi đi mua quần áo cùng bạn, bạn cùng tôi đi xem triển lãm xe hơi. | 我跟你一起去买衣服,你跟我一起去看车展吧。 | Wǒ gēn nǐ yì qǐ qù mǎi yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù kàn chēzhǎn ba. |
446 | Bạn tốt nghiệp năm nào? | 你哪一年大学毕业? | Nǐ nǎ yì nián dàxué bìyè? |
447 | Năm sau tôi tốt nghiệp. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? | 我明年大学毕业。你今年多大? | Wǒ míngnián dàxué bìyè. Nǐ jīnnián duōdà? |
448 | Năm nay tôi 18 tuổi. | 我今年十八岁。 | Wǒ jīnnián shí bā suì. |
449 | Bạn tuổi gì? | 你属什么? | Nǐ shǔ shénme? |
450 | Tôi tuổi Rồng. | 我属龙。 | Wǒ shǔ lóng. |
451 | Sinh nhật của tôi là ngày 17 tháng 10, vừa vặn vào Chủ nhật. | 我的生日是十月十七号,正好是星期天。 | Wǒ de shēngrì shì shí yuè shí qī hào, zhènghǎo shì xīngqī tiān. |
452 | Bạn dự định sinh nhật như thế nào? | 你打算怎么过你的生日? | Nǐ dǎsuàn zěnme guò nǐ de shēngrì? |
453 | Tôi chuẩn bị tổ chức một buổi tiệc sinh nhật. Bạn cũng tới tham gia được không? | 我准备举行一个生日晚会。你也来参加,好吗? | Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma? |
Chúng ta vừa đi xong toàn bộ nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình tiếp theo vào tuần sau.