Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản từ đầu theo một chu trình và lộ trình tự học tiếng Trung Quốc toàn tập của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Thầy Vũ là tác giả chuyên chủ biên và biên soạn các giáo trình học tiếng Trung online miễn phí trên trang web của trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hiện nay thầy Vũ còn liên tục sản xuất các video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí trên kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí nổi tiếng nhất của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề phổ biến nhất
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đặt phòng khách sạn
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đặt vé máy bay
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đặt vé tàu hỏa
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề đi du lịch Trung Quốc
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc giá rẻ
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Cửu Trại Câu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Thượng Hải
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Tô Châu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Hàng Châu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Quảng Châu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Bắc Kinh
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Nam Ninh
- Tự học tiếng Trung giao tiếp online theo chủ đề du lịch Trung Quốc Bàng Tường
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề
391 | Ngày mai đoàn đại biểu Thương mại Quốc tế đến Thượng Hải tham quan, tôi đi cùng họ để làm phiên dịch. | 明天一个外贸代表团去上海参观,我去给他们当翻译。 | Míngtiān yí ge wàimào dàibiǎo tuán qù shànghǎi cānguān, wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì. |
392 | Bạn đi tầu hỏa hay là ngồi máy bay? | 你坐火车去还是坐飞机去? | Nǐ zuò huǒchē qù háishì zuò fēijī qù? |
393 | Tôi ngồi máy bay đi. | 我坐飞机去。 | Wǒ zuò fēijī qù. |
394 | Vậy khi nào bản trở về? | 那你什么时候回来? | Nà nǐ shénme shíhou huílai? |
395 | Ngày mồng 9 tháng 9 tôi trở về. Bạn làm hộ tôi một việc được không? | 九月九号我回来。你替我办件事,行吗? | Jiǔ yuè jiǔ hào wǒ huílai. Nǐ tì wǒ bàn jiàn shì, xíng ma? |
396 | Việc gì? Nói nhanh lên. | 什么事?你快点儿说吧。 | Shénme shì? Nǐ kuài diǎnr shuō ba. |
397 | Ok, không vấn đề. | 好的,没问题。 | Hǎo de, méi wèntí. |
398 | Tối nay tôi muốn đến thư viện mượn một quyển từ điển tiếng Trung. | 今天晚上我要去图书馆借一本汉语词典。 | Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù túshū guǎn jiè yì běn hànyǔ cídiǎn. |
399 | Tối qua tôi gửi email cho bạn. Bạn nhận được chưa? | 昨天晚上我给你发邮件。你收到了吗? | Zuótiān wǎnshang wǒ gěi nǐ fā yóujiàn. Nǐ shōu dào le ma? |
400 | Ngày mai có một đoàn đại biểu đến Việt Nam du lịch, vì vậy ngày mai bạn giúp tôi đi phiên dịch cho họ nhé. | 明天有一个代表团来越南旅行,所以明天你帮我去给他们当翻译吧。 | Míngtiān yǒu yí ge dàibiǎo tuán lái yuènán lǚxíng, suǒyǐ míngtiān nǐ bāng wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì ba. |
401 | Buổi chiều tôi đến cửa hàng mua đồ với bạn của tôi. | 下午我跟朋友一起去商店买东西。 | Xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu yì qǐ qù shāngdiàn mǎi dōngxi. |
402 | Ngày mai đoàn đại biểu ngồi máy bay đến Thượng Hải tham quan Viện bảo tàng. | 明天代表团坐飞机去上海参观博物馆。 | Míngtiān dàibiǎo tuán zuò fēijī qù shànghǎi cān guān bówùguǎn. |
403 | Tôi làm phiên dịch cho đoàn đại biểu. | 我给代表团当汉语翻译。 | Wǒ gěi dàibiǎo tuán dāng hànyǔ fānyì. |
404 | Tôi đến Thượng Hải thăm người bạn cũ của tôi. | 我去上海看我的老朋友。 | Wǒ qù shànghǎi kàn wǒ de lǎo péngyǒu. |
405 | Chúng tôi đều dùng tiếng Trung nói chuyện với học sinh Trung Quốc. | 我们都用汉语跟中国同学聊天儿。 | Wǒmen dōu yòng hànyǔ gēn zhōngguó tóngxué liáotiānr. |
406 | Bây giờ tôi đến văn phòng tìm cô giáo của tôi. | 我现在去办公室找我的老师。 | Wǒ xiànzài qù bàngōng shì zhǎo wǒ de lǎoshī. |
407 | Tôi nay các bạn muốn đi đâu xem phim? | 今天晚上你们要去哪儿看电影? | Jīntiān wǎnshang nǐmen yào qù nǎr kàn diànyǐng? |
408 | Sáng mai lưu học sinh Việt Nam đi tham quan Viện bảo tàng. | 明天上午越南留学生去参观博物馆。 | Míngtiān shàngwǔ yuènán liúxuéshēng qù cānguān bówù guǎn. |
409 | Tôi có thể xem chút cái áo lông vũ này không? | 我可以看看这件羽绒服吗? | Wǒ kěyǐ kànkan zhè jiàn yǔróngfú ma? |
410 | Bạn xem chiếc này thế nào? Vừa tốt vừa rẻ. | 你看一下儿这件怎么样?又好又便宜。 | Nǐ kàn yí xiàr zhè jiàn zěnme yàng? yòu hǎo yòu piányi. |
Vậy là lớp chúng ta đã đi xong trọn vẹn nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.