Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất hay nhất hàng ngày của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất và chất lượng nhất của thầy Vũ trên website trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung Quốc HSK 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung Quốc HSK 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung Quốc HSK 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung Quốc HSK 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung Quốc HSK 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung Quốc HSK 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bán máy công nghiệp Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề bán buôn máy móc Trung Quốc giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh máy bơm Trung Quốc giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh thiết bị công nghiệp nặng
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh vận chuyển hàng Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh làm giàu không khó rất dễ
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
48 | 今天有些微风。 | Hôm nay có một chút gió nhé. | Jīntiān yǒu xiē wéifēng. |
49 | 我们去湖边散散步吧。 | Chúng ta đi dạo bờ hồ đi. | Wǒmen qù hú biān sànsan bù ba. |
50 | 今天早上很浓雾呢。 | Sáng nay sương mù dày đặc. | Jīntiān zǎoshang hěn nóng wù ne. |
51 | 看来今天中午会很热的。 | Xem ra trưa nay sẽ rất nóng. | Kàn lái jīntiān zhōngwǔ huì hěn rè de. |
52 | 下午有可能下雨。 | Buổi chiều khả năng là có mưa. | Xiàwǔ yǒu kěnéng xià yǔ. |
53 | 下一场大雨也很好啊,天气实在太热了。 | Mưa một trận lớn cũng rất tốt mà, thời tiết thực sự quá nóng. | Xià yì chǎng dàyǔ yě hěn hǎo a, tiānqì shízài tài rè le. |
54 | 今天天气预报说,明天气温比今天高三度呢。 | Dự báo thời tiết hôm nay nói là nhiệt độ ngày mai cao hơn hôm nay 3 độ đấy. | Jīntiān tiānqì yùbào shuō, míngtiān qìwēn bǐ jīntiān gāo sān dù ne. |
55 | 今天气温几度? | Hôm nay nhiệt độ bao nhiêu? | Jīntiān qìwēn jǐ dù? |
56 | 今天气温三十五度。 | Nhiệt độ hôm nay 35 độ. | Jīntiānqìwēn sānshíwǔ dù. |
57 | 天气越来越热了,真受不了。 | Thời tiết ngày càng nóng nực, thật hết chịu nổi. | Tiānqì yuè lái yuè rè le, zhēn shòu bù liǎo. |
58 | 是的呀,太热了,晚上也不能好睡。 | Đúng vậy, nóng quá, buổi tối ngủ cũng không ngon. | Shì de ya, tài rè le, wǎnshang yě bù néng hǎo shuì. |
59 | 你安装一台空调吧,花不了多少钱。 | Bạn lắp một chiếc máy điều hòa đi, cũng không tốn tiền lắm. | Nǐ ānzhuāng yì tái kōngtiáo ba, huā bù liǎo duōshǎo qián. |
60 | 今天天气太冷了。 | Hôm nay thời tiết lạnh quá. | Jīntiān tiānqì tài lěng le. |
61 | 是啊,今天比昨天还冷呢。 | Đúng thế, hôm nay còn lạnh hơn hôm qua đấy. | Shì a, jīntiān bǐ zuótiān hái lěng ne. |
62 | 明天比今天会更冷。 | Ngày mai sẽ lạnh hơn hôm nay. | Míngtiān bǐ jīntiān huì gèng lěng. |
63 | 你习惯在河内的天气吗? | Bạn quen với thời tiết ở Hà Nội không? | Nǐ xíguàn zài hénèi de tiānqì ma? |
64 | 我还不太习惯,河内的冬天太冷了。 | Tôi vẫn không quen, mùa đông Hà Nội lạnh quá. | Wǒ hái bú tài xíguàn, hénèi de dōngtiān tài lěng le. |
65 | 你们那儿的冬天不太冷吧? | Mùa đông ở chỗ các bạn chắc là không lạnh lắm nhỉ? | Nǐmen nàr de dōngtiān bú tài lěng ba? |
66 | 恩,我们那儿是热带气候,所以冬天很暖和。 | Ừ, chỗ chúng tôi là khí hậu nhiệt đới, cho nên mùa đông rất ấm áp. | Èn, wǒmen nàr shì rèdài qìhòu, suǒyǐ dōngtiān hěn nuǎnhuo. |
67 | 你们那儿下雪吗? | Chỗ các bạn có tuyết không? | Nǐmen nàr xià xuě ma? |
68 | 我们那儿很少下雪。 | Chỗ chúng tôi rất ít khi có tuyết. | Wǒmen nàr hěn shǎo xià xuě. |
69 | 今年圣诞节下了一场大雪。 | Noel năm nay rơi một trận tuyết to. | Jīnnián shèngdàn jié xià le yì chǎng dàxuě. |
70 | 今天晴天,不怎么冷。 | Hôm nay trời trong xanh, không lạnh lắm. | Jīntiān qíngtiān, bù zě me lěng. |
71 | 不知道下午会刮风吗? | Không biết buổi chiều có gió lên không? | Bù zhīdào xiàwǔ huì guā fēng ma? |
72 | 不会的。 | Không có đâu. | Bú huì de. |
73 | 雨停了,你还打着伞干什么呢? | Tạnh mưa rồi, bạn còn cầm ô làm gì thế? | Yǔ tíng le, nǐ hái dǎzhe sǎn gàn shénme ne? |
74 | 天气预报说,今天会有偶阵雨。 | Dự báo thời tiết nói là hôm nay có mưa rào. | Tiānqì yùbào shuō, jīntiān huì yǒu ǒu zhènyǔ. |
75 | 天晴朗起来了,不下雨了。 | Trời quang đãng lên rồi, không mưa nữa rồi. | Tiān qínglǎng qǐlái le, bú xià yǔ le. |
76 | 那遮着阳光也可以啊。 | Vậy che nắng cũng được mà. | Nà zhēzhe yángguāng yě kěyǐ a. |
77 | 你们那儿的天气有四季的分别吗? | Thời tiết chỗ các bạn có phân rõ bốn mùa không? | Nǐmen nàr de tiān qì yǒu sìjì de fēnbié ma? |
78 | 有啊,温带地区一般都分四季。 | Có chứ, vùng ôn đới nói chung đều phân bốn mùa. | Yǒu a, wēndài dìqū yì bān dōu fēn sìjì. |
79 | 四季是春夏秋冬四个季节。 | Bốn mùa là Xuân Hạ Thu Đông. | Sìjì shì chūn xià qiūdōng sì ge jìjié. |
80 | 你们那儿呢? | Thế còn chỗ các bạn thì sao? | Nǐmen nàr ne? |
81 | 我们这儿是热带气候,所以没有冬天。 | Chỗ chúng tôi là khí hậu nhiệt đới, cho nên không có mùa đông. | Wǒmen zhèr shì rèdài qìhòu, suǒyǐ méiyǒu dōngtiān. |
82 | 我们这儿只有旱季和雨季。 | Chỗ chúng tôi chỉ có mùa khô và mùa mưa. | Wǒmen zhèr zhǐ yǒu hànjì hé yǔjì. |
83 | 旱季的时候很少下雨,天气很干燥。 | Vào mùa khô rất ít khi có mưa, thời tiết rất hanh khô. | Hànjì de shíhou hěn shǎo xià yǔ, tiān qì hěn gānzào. |
84 | 雨季的时候整天下雨,天气很潮湿。 | Vào mùa mưa thì mưa cả ngày, thời tiết rất ẩm ướt. | Yǔjì de shíhou zhěng tiān xià yǔ, tiān qì hěn cháoshī. |
85 | 你们那儿白天气温大概多少度? | Chỗ các bạn nhiệt độ ban ngày khoảng bao nhiêu độ? | Nǐmen nàr báitiān qìwēn dàgài duōshǎo dù? |
86 | 平均是23到26度。 | Trung bình là 23 đến 26 độ. | Píngjūn shì 23 dào 26 dù. |
87 | 晚上呢? | Thế còn buổi tối thì sao? | Wǎnshang ne? |
88 | 晚上平均是18到22度。 | Buổi tối trung bình là 18 đến 22 độ. | Wǎnshang píngjūn shì 18 dào 22 dù. |
89 | 那日夜温差从10到15度吧? | Chênh lệch nhiệt độ ngày và đêm từ 10 đến 15 độ nhỉ? | Nà rìyè wēnchā cóng 10 dào 15 dù ba? |
90 | 差不多是这样。 | Khoảng như vậy. | Chàbùduō shì zhèyàng. |
Vậy là oke rồi, chúng ta đã học xong nội dung bài giảng số 75 chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc cơ bản theo chủ đề, hẹn gặp lại tất cả các bạn trong chương trình lần sau nhé.