Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất của năm Mậu Tuất 2018. Lớp học tiếng Trung online cơ bản miễn phí theo giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và giáo trình hán ngữ 9 quyển phiên bản mới do thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ biên và biên soạn thành các slides bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí trên website trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh tại Việt Nam.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản MP3 HSK cấp 1
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản MP3 HSK cấp 2
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản MP3 HSK cấp 3
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản MP3 HSK cấp 4
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản MP3 HSK cấp 5
- Khóa học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản MP3 HSK cấp 6
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn tạo tài khoản Alipay
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thanh toán trực tuyến Alipay nhanh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề chuyển tiền sang Trung Quốc nhanh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giao dịch với shop Trung Quốc nhanh
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề phong trào đào Bitcoin ở Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề trang trại cày Bitcoin ở Việt Nam
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 节日 | Ngày lễ, ngày Tết | jiérì |
2 | 节目 | Tiết mục | jiémù |
3 | 新年 | Năm mới | xīnnián |
4 | 春节 | Tết Xuân, Tết Âm lịch | chūnjié |
5 | 儿童节 | Tết Nhi đồng | értóng jié |
6 | 国际劳动节 | Ngày lao động quốc tế | guójì láodòng jié |
7 | 国庆节 | Ngày Quốc khánh | guóqìng jié |
8 | 端午节 | Tết Đoan Ngọ | duānwǔ jié |
9 | 中秋节 | Tết Trung Thu | zhōngqiū jié |
10 | 元宵节 | Tết Nguyên Tiêu | yuánxiāo jié |
11 | 清明节 | Tết Thanh Minh | qīngmíng jié |
12 | 重阳节 | Tết Trung Cửu | chóngyáng jié |
13 | 妇女节 | Ngày phụ nữ | fùnǚ jié |
14 | 圣诞节 | Giáng Sinh | shèngdàn jié |
15 | 教师节 | Ngày nhà giáo | jiàoshī jié |
16 | 放假 | Nghỉ lễ | fàngjià |
17 | 纪念会 | Họp mít tinh | jìniàn huì |
18 | 农历 | Âm lịch, nông lịch | nónglì |
19 | 民间 | Dân gian | mínjiān |
20 | 宗教 | Tôn giáo | zōngjiào |
21 | 你们在越南有哪些节日? | Ở Việt Nam có những ngày lễ nào? | nǐmen zài yuènán yǒu nǎxiē jiérì? |
22 | 在越南有很多节日,比如春节、国庆节、中秋节等等。 | Ở Việt Nam có rất nhiều ngày lễ, ví dụ Tết Âm lịch, ngày Quốc khánh, Tết Trung Thu .v..v. | Zài yuènán yǒu hěn duō jiérì, bǐrú chūnjié, guóqìng jié, zhōngqiū jié děng děng. |
23 | 越南的国庆节是几月几号? | Ngày Quốc khánh Việt Nam là mùng mấy tháng mấy? | Yuènán de guóqìng jié shì jǐ yuè jǐ hào? |
24 | 越南的国庆节是九月二号。 | Ngày Quốc khánh Việt Nam là mùng 2 tháng 9. | Yuènán de guóqìng jié shì jiǔ yuè èr hào. |
25 | 在越南还有哪些传统节日呢? | Ở Việt Nam còn có những ngày Tết truyền thống nào thế? | Zài yuènán hái yǒu nǎxiē chuántǒng jiérì ne? |
26 | 还有很多,比如儿童节、越南妇女节、越南教师节等节日。 | Còn có rất nhiều, ví dụ Tết Nhi đồng, ngày phụ nữ Việt Nam, ngày nhà giáo Việt Nam .v..v. | Hái yǒu hěn duō, bǐrú értóng jié, yuènán fùnǚ jié, yuènán jiàoshī jié děng jiérì. |
27 | 哪个节日你们可以放假? | Ngày lễ nào các bạn có thể được nghỉ ngơi? | Nǎge jiérì nǐmen kěyǐ fàngjià? |
28 | 春节、国际劳动节、国庆节都可以放假。 | Tết Âm lịch, ngày lao động quốc tế, ngày Quốc khánh đều được nghỉ ngơi. | Chūnjié, guójì láodòng jié, guóqìng jié dōu kěyǐ fàngjià. |
29 | 越南的春节可以放几天假? | Tết Âm lịch Việt Nam được nghỉ mấy ngày? | Yuènán de chūnjié kěyǐ fàng jǐ tiān jià? |
30 | 一般单位都可以放九天假。 | Các đơn vị nói chung đều có thể nghỉ 9 ngày. | Yì bān dānwèi dōu kěyǐ fàng jiǔ tiān jià. |
31 | 妇女节的时候可以放假吗? | Vào ngày phụ nữ có được nghỉ không? | Fùnǚ jié de shíhou kěyǐ fàngjià ma? |
32 | 有些机构开纪念会,不过没有放假,还是要去上班。 | Có một số cơ quan họp mít tinh, có điều không được nghỉ, vẫn phải đi làm. | Yǒuxiē jīgòu kāi jìniàn huì, bú guò méiyǒu fàngjià, háishì yào qù shàngbān. |
33 | 你们国家一年中最热闹的是什么节日? | Ở Nước các bạn trong một năm ngày lễ gì là sôi động nhất? | Nǐmen guójiā yì nián zhōng zuì rènao de shì shénme jiérì? |
34 | 春节时我们国家一年中最热闹的节日。 | Tết Âm lịch là ngày Tết sôi động nhất trong một năm của Nước tôi. | Chūnjié shí wǒmen guójiā yì nián zhōng zuì rènao de jiérì. |
35 | 那国庆节呢? | Vậy còn ngày Quốc khánh thì sao? | Nà guóqìng jié ne? |
Vậy là xong rồi, bài giảng số 76 của chúng ta đã kết thúc thành công tốt đẹp tại đây, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn vào năm mới nhé.