Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 3

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 3 chi tiết từ A đến Z

0
864
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 3 Download Giáo trình chuẩn HSK miễn phí, Download Giáo trình chuẩn HSK 5 miễn phí, Download Giáo trình luyện thi HSK online miễn phí, HSK standard course, HSK 5 standard course, Giáo trình chuẩn HSK 5 PDF MP3 trọn bộ, Bộ giáo trình chuẩn HSK 5 PDF MP3 toàn tập, Download HSK standard course free, Giáo trình luyện thi HSK miễn phí, Trung tâm luyện thi HSK miễn phí
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 3 Download Giáo trình chuẩn HSK miễn phí, Download Giáo trình chuẩn HSK 5 miễn phí, Download Giáo trình luyện thi HSK online miễn phí, HSK standard course, HSK 5 standard course, Giáo trình chuẩn HSK 5 PDF MP3 trọn bộ, Bộ giáo trình chuẩn HSK 5 PDF MP3 toàn tập, Download HSK standard course free, Giáo trình luyện thi HSK miễn phí, Trung tâm luyện thi HSK miễn phí
Đánh giá post

Trọn bộ Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 3

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 3 là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp,các bạn nhớ đừng bỏ lỡ bất kĩ một bài giảng nào nhé

Các bạn xem chi tiết lịch khai giảng và thời khóa biểu chi tiết của lớp học giao tiếp tiếng Trung tại Hà Nội,các bạn xem chi tiết qua link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2

Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK thì hãy lên diễn đàn luyện thi HSK để tải bộ đề luyện thi HSK online này về để làm dần nhé.

Truy cập diễn đàn luyện thi HSK online uy tín

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn học tiếng Trung online uy tín

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung online mỗi ngày cùng Thầy Vũ

Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao

Chuyên mục tài liệu dịch tiếng Trung Quốc

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 3 cùng Thầy Vũ

STTGiáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy VũGiáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMasterBạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài
1你的生日几月几号?nǐ de shēng rì jǐ yuè jǐ hào ?Sinh nhật bạn vào tháng mấy?
2正好zhèng hǎođúng rồi
3明天正好是我的生日míng tiān zhèng hǎo shì wǒ de shēng rìNgày mai là sinh nhật của tôi
4打算dǎ suànkế hoạch
5明天你打算做什么?míng tiān nǐ dǎ suàn zuò shénme ?Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
6你有什么打算吗?nǐ yǒu shénme dǎ suàn ma ?Bạn có kế hoạch nào trong đầu?
7你打算在哪儿举行生日?nǐ dǎ suàn zài nǎr jǔ háng shēng rì ?Bạn sẽ tổ chức sinh nhật ở đâu?
8我打算在家举行生日wǒ dǎ suàn zài jiā jǔ háng shēng rìTôi sẽ tổ chức sinh nhật ở nhà
9什么时候你过新年?shénme shí hòu nǐ guò xīn nián ?Khi nào bạn ăn mừng năm mới?
10你要过生日吗?nǐ yào guò shēng rì ma ?Bạn sắp có một sinh nhật?
11准备zhǔn bèichuẩn bị
12你准备怎么样了?nǐ zhǔn bèi zěn me yàng le ?Bạn thế nào?
13举行jǔ hánggiữ
14晚会wǎn huìtiệc tối
15今天晚上是谁的晚会?jīn tiān wǎn shàng shì shuí de wǎn huì ?Bữa tiệc của ai tối nay?
16参加cān jiātham gia vào
17你要参加晚会吗?nǐ yào cān jiā wǎn huì ma ?Bạn có định tham gia bữa tiệc không?
18时间shí jiānthời gian
19什么时候你有时间?shénme shí hòu nǐ yǒu shí jiān ?Khi nào bạn có thời gian?
20今天晚上你有时间吗?jīn tiān wǎn shàng nǐ yǒu shí jiān ma ?Bạn có thời gian tối nay không?
21点钟diǎn zhōnggiờ
22几点钟是你的生日?jǐjǐ diǎn zhōng shì nǐ de shēng rì ?jSinh nhật của bạn lúc mấy giờ? J
23一定yī dìngchắc chắn
24明天我一定参加míng tiān wǒ yī dìng cān jiāNgày mai tôi sẽ ở đó
25我就给你打电话wǒ jiù gěi nǐ dǎ diàn huàTôi sẽ gọi cho bạn
26祝贺你们zhù hè nǐ menXin chúc mừng
27祝你生日快乐zhù nǐ shēng rì kuài lèchúc mừng sinh nhật
28每天měi tiānHằng ngày
29每天我都很忙měi tiān wǒ dōu hěn mángTôi bận mỗi ngày
30每月měi yuèhàng tháng
31每年měi niánhàng năm
32每年我都去中国旅行měi nián wǒ dōu qù zhōng guó lǚ hángTôi đi du lịch Trung Quốc hàng năm
33早上zǎo shàngbuổi sáng
34六点二十五分liù diǎn èr shí wǔ fènBây giờ là sáu giờ hai mươi lăm
35六点半liù diǎn bànsáu giờ rưỡi
36七点差五分qī diǎn chà wǔ fènnăm phút đến bảy
37起床qǐ chuángthức dậy
38几点你起床?jǐ diǎn nǐ qǐ chuáng ?Bạn dậy lúc mấy giờ?
39今天早上几点你起床?jīn tiān zǎo shàng jǐ diǎn nǐ qǐ chuáng ?Bạn dậy lúc mấy giờ sáng nay?
40今天早上七点半我起床jīn tiān zǎo shàng qī diǎn bàn wǒ qǐ chuángTôi dậy lúc 7:30 sáng nay
41一张床yī zhāng chuángCái giường
42早饭zǎo fànbữa ăn sáng
43今天早上几点你吃早饭?jīn tiān zǎo shàng jǐ diǎn nǐ chī zǎo fàn ?Bạn ăn sáng lúc mấy giờ sáng nay?
44你吃早饭了吗?nǐ chī zǎo fàn le ma ?Bạn đã có bữa ăn sáng?
45你跟我吃早饭吧nǐ gēn wǒ chī zǎo fàn baBạn ăn sáng với tôi
46午饭wǔ fànBữa trưa
47你在哪儿吃午饭?nǐ zài nǎr chī wǔ fàn ?Bạn ăn trưa ở đâu?
48晚饭wǎn fànbữa tối
49几点你吃晚饭?jǐ diǎn nǐ chī wǎn fàn ?Bạn ăn tối lúc mấy giờ?
50以后yǐ hòutrong tương lai
51以后你要做什么?yǐ hòu nǐ yào zuò shénme ?Bạn định làm gì trong tương lai?
52吃饭以后chī fàn yǐ hòuSau bữa tối
53回家以后huí jiā yǐ hòuSau khi về nhà
54九点差二十分jiǔ diǎn chà èr shí fènhai mươi phút đến chín
55分钟fèn zhōngphút
56三十分钟sān shí fèn zhōngnửa tiếng
57上课shàng kètham gia lớp học; lớp học bắt đầu
58几点你上课?jǐ diǎn nǐ shàng kè ?Mấy giờ bạn có lớp học?
59两节课liǎng jiē kèHai lớp
60今天你有几节课?jīn tiān nǐ yǒu jǐ jiē kè ?Hôm nay bạn có bao nhiêu lớp học?
61教室jiāo shìlớp học
62你的教室在哪儿?nǐ de jiāo shì zài nǎr ?Lớp học của bạn ở đâu?
63操场cāo chǎngsân chơi
64锻炼duàn liàntập thể dục
65锻炼身体duàn liàn shēn tǐtập thể dục
66我常去操场锻炼身体wǒ cháng qù cāo chǎng duàn liàn shēn tǐTôi thường đến sân chơi để tập thể dục
67洗澡xǐ zǎođi tắm
68几点你洗澡?jǐ diǎn nǐ xǐ zǎo ?Bạn tắm lúc mấy giờ?
69你常洗衣服吗?nǐ cháng xǐ yī fú ma ?Bạn có thường xuyên giặt quần áo không?
70你常洗碗吗?nǐ cháng xǐ wǎn ma ?Bạn có thường xuyên rửa bát không?
71睡觉shuì jiàongủ
72昨天晚上几点你睡觉?zuó tiān wǎn shàng jǐ diǎn nǐ shuì jiào ?Tối qua bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
73昨天晚上十一点我睡觉zuó tiān wǎn shàng shí yī diǎn wǒ shuì jiàoTôi đi ngủ lúc 11 giờ đêm qua
74爬山pá shānleo núi
75出发chū fāđặt ra
76明天早上几点我们出发?míng tiān zǎo shàng jǐ diǎn wǒ men chū fā ?Mấy giờ sáng mai chúng ta sẽ khởi hành?
77明天早上六点半我们出发吧míng tiān zǎo shàng liù diǎn bàn wǒ men chū fā baHãy bắt đầu lúc sáu giờ ba mươi sáng mai
78教室前jiāo shì qiánTrước lớp học
79集合jí hétổng hợp
80你们要在哪儿集合?nǐ men yào zài nǎr jí hé ?Bạn sẽ gặp nhau ở đâu?
81七点一刻qī diǎn yī kèbảy mười lăm
82上车shàng chēLên xe đi
83几点你上车?jǐ diǎn nǐ shàng chē ?Mấy giờ bạn vào?
84明天上午八点半我们上车吧míng tiān shàng wǔ bā diǎn bàn wǒ men shàng chē baHãy bắt đầu vào lúc 8:30 sáng mai
85下车xià chēxuống xe
86你要在哪儿下车?nǐ yào zài nǎr xià chē ?Bạn muốn xuống ở đâu?
87准时zhǔn shíkịp thời
88她很准时tā hěn zhǔn shíCô ấy rất đúng giờ
89今天你带钱吗?jīn tiān nǐ dài qián ma ?Hôm nay bạn có mang theo tiền không?
90今天你在办公室吗?jīn tiān nǐ zài bàn gōng shì ma ?Hôm nay bạn có ở văn phòng không?
91今天你办公吗?jīn tiān nǐ bàn gōng ma ?Bạn có làm việc hôm nay không?
92你在哪儿?nǐnǐ zài nǎr ?nBạn ở đâu? N
93今天我不在办公室jīn tiān wǒ bù zài bàn gōng shìTôi không ở văn phòng hôm nay
94我也是职员wǒ yě shì zhí yuánTôi cũng là một nhân viên bán hàng
95我们都是职员wǒ men dōu shì zhí yuánChúng tôi đều là nhân viên
96谁是你的秘书?shuí shì nǐ de mì shū ?Ai là thư ký của bạn?
97请问这位是谁qǐng wèn zhè wèi shì shuíAi đây, làm ơn
98不行bù hángKhông đời nào
99一门课yī mén kèMột khóa học
100你有几门课?nǐ yǒu jǐ mén kè ?Bạn có bao nhiêu khóa học?
101综合zōng hétoàn diện
102综合资料zōng hé zī liàoThông tin toàn diện
103口语kǒu yǔkhẩu ngữ
104听力tīng lìthính giác
105阅读yuè dúđọc
106文化wén huàVăn hóa
107越南文化yuè nán wén huàVăn hóa việt nam
108体育tǐ yùCác môn thể thao
109明天你有体育课吗?míng tiān nǐ yǒu tǐ yù kè ma ?Bạn có lớp thể dục vào ngày mai không?
110你教我汉语吧nǐ jiāo wǒ hàn yǔ baXin hãy dạy tôi tiếng Trung
111谁教你英语?shuí jiāo nǐ yīng yǔ ?Ai dạy bạn tiếng anh?
112办公室bàn gōng shìvăn phòng
113办公bàn gōnglàm việc trong văn phòng
114职员zhí yuánthành viên đội ngũ nhân viên
115在家zài jiāỞ nhà?
116我在家工作wǒ zài jiā gōng zuòtôi làm việc tại nhà
117你住哪儿?nǐ zhù nǎr ?Bạn sống ở đâu?
118我住那儿wǒ zhù nàrtôi sống ở đó
119房间fáng jiānphòng
120你的房间在哪儿?nǐ de fáng jiān zài nǎr ?Đâu là phòng của bạn?
121房间号fáng jiān hàosố phòng
122知道zhī dàobiết rôi
123你知道吗?nǐ zhī dào ma ?Bạn biết gì?
124电话diàn huàĐiện thoại
125号码hào mǎcon số
126电话号码diàn huà hào mǎSố điện thoại
127你的电话号码是多少?nǐ de diàn huà hào mǎ shì duō shǎo ?Số điện thoại của bạn?
128手机shǒu jīđiện thoại di động
129手机号shǒu jī hàoSố điện thoại di động
130秘书mì shūThư ký
131她是我的秘书tā shì wǒ de mì shūCô ấy là thư ký của tôi
132你先吃饭吧nǐ xiān chī fàn baĂn đầu tiên
133你先喝茶吧nǐ xiān hē chá baBạn uống trà trước
134介绍jiè shàogiới thiệu
135一下yī xiàMột lần
136我介绍一下wǒ jiè shào yī xiàĐể tôi giới thiệu bạn
137这位是我的秘书zhè wèi shì wǒ de mì shūĐây là thư ký của tôi
138欢迎huān yíngchào mừng
139我们wǒ menChúng tôi
140你们nǐ menCác bạn
141他们tā menhọ
142没什么méi shénmekhông có gì
143语言yǔ yánngôn ngữ
144你学什么语言?nǐ xué shénme yǔ yán ?Bạn học ngôn ngữ gì
145大学dà xuétrường đại học
146你学什么大学?nǐ xué shénme dà xué ?Bạn học trường đại học nào?
147觉得juédesuy nghĩ
148你觉得这个工作好吗?nǐ juéde zhè gè gōng zuò hǎo ma ?Bạn có nghĩ rằng công việc là tốt?
149怎么样zěn me yànglàm sao
150你觉得身体怎么样?nǐ juéde shēn tǐ zěn me yàng ?Bạn cảm thấy thế nào về sức khỏe của mình?
151你觉得学汉语怎么样?nǐ juéde xué hàn yǔ zěn me yàng ?Bạn nghĩ gì về việc học tiếng Trung?
152你要听什么?nǐ yào tīng shénme ?Bạn muốn nghe điều gì?
153我和你wǒ hé nǐbạn và tôi
154你要说什么?nǐ yào shuō shénme ?Bạn muốn nói gì?
155比较bǐ jiàoso sánh
156我的工作比较忙wǒ de gōng zuò bǐ jiào mángTôi bận với công việc của tôi
157这个工作比较好zhè gè gōng zuò bǐ jiào hǎoCông việc này tốt hơn
158容易róng yìdễ dàng
159学汉语比较容易xué hàn yǔ bǐ jiào róng yìHọc tiếng Trung dễ hơn
160你要写什么?nǐ yào xiě shénme ?Bạn chuẩn bị viết cái gì?
161但是dàn shìTuy nhiên
162她很喜欢我,但是我不喜欢她tā hěn xǐ huān wǒ ,dàn shì wǒ bù xǐ huān tāCô ấy rất thích tôi, nhưng tôi không thích cô ấy
163同屋tóng wūbạn cùng phòng
164她是我的同屋tā shì wǒ de tóng wūCô ấy là bạn cùng phòng của tôi
165同学tóng xuébạn cùng lớp
166这是我的同学zhè shì wǒ de tóng xuéĐây là bạn cùng lớp của tôi
Bai giảng hôm nay Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 3 đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã luôn chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học tiếng Trung online vui vẻ và hiệu quả nhé.