Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2 chi tiết từ A đến Z

0
906
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 2
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 2
Đánh giá post

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2 cùng Thầy Vũ

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên website học tiếng Trung trực tuyến tiengtrungnet.com, các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.

Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK thì hãy lên diễn đàn luyện thi HSK để tải bộ đề luyện thi HSK online này về để làm dần nhé.

Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín

Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Chuyên mục các bài giảng luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Bài tập luyện dịch tiếng Trung online

Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.

Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 1

Tại Hà Nội, các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé

Khóa học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn học tiếng Trung online uy tín

Dưới đây là nội dung chính của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy nhớ chú ý theo dõi nhé.

Chi tiết Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2

STTGiáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy VũGiáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMasterBạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài
1现在xiàn zàiHiện nay?
2现在几点?xiàn zài jǐ diǎn ?Mấy giờ rồi?
3上课shàng kètham gia lớp học; lớp học bắt đầu
4几点你上课?jǐ diǎn nǐ shàng kè ?Mấy giờ bạn có lớp học?
5八点我上课bā diǎn wǒ shàng kèTôi có lớp lúc tám giờ
6大部分dà bù fènTổng
7你脱衣服吧nǐ tuō yī fú baBạn cởi quần áo của bạn
8你脱鞋吧nǐ tuō xié baCởi giày ra
9冬衣dōng yīquần áo mùa đông
10春装chūn zhuāngquần áo mùa xuân
11天热了,你脱下春装吧tiān rè le ,nǐ tuō xià chūn zhuāng baTrời nóng, cởi quần áo mùa xuân ra
12姑娘gū niángcon gái
13你认识这位姑娘吗?nǐ rèn shí zhè wèi gū niáng ma ?Bạn có biết cô gái này?
14这位姑娘很漂亮zhè wèi gū niáng hěn piāo liàngCô gái rất đẹp
15西湖xī húHồ tây
16西湖有很多美景xī hú yǒu hěn duō měi jǐngHồ Tây có rất nhiều cảnh đẹp
17还剑湖hái jiàn húHồ hoàn kiếm
18湖边hú biānBờ hồ
19我们去湖边散步吧wǒ men qù hú biān sàn bù baĐi dạo bên hồ
20划船huá chuánchèo thuyền
21你会划船吗?nǐ huì huá chuán ma ?Bạn có thể chèo thuyền?
22湖上有很多人在划船hú shàng yǒu hěn duō rén zài huá chuánCó nhiều người chèo thuyền trên hồ
23充满能量chōng mǎn néng liàngĐầy năng lượng
24充满希望chōng mǎn xī wànghy vọng
25充满信心chōng mǎn xìn xīnhãy tự tin
26充满幸福chōng mǎn xìng fúNgập tràn hạnh phúc
27我对未来充满希望wǒ duì wèi lái chōng mǎn xī wàngTôi tràn đầy hy vọng cho tương lai
28游人yóu rénKhách
29每年来河内旅行的游人很多měi nián lái hé nèi lǚ háng de yóu rén hěn duōNhiều du khách đến Hà Nội hàng năm
30今天她显得很愉快和轻松jīn tiān tā xiǎn dé hěn yú kuài hé qīng sōngHôm nay cô ấy trông rất vui vẻ và thoải mái
31她显得很失望tā xiǎn dé hěn shī wàngCô ấy trông thất vọng
32显得xiǎn déxuất hiện
33今天她显得不太舒服jīn tiān tā xiǎn dé bù tài shū fúHôm nay cô ấy trông không được tốt lắm
34她的工作很轻松tā de gōng zuò hěn qīng sōngCông việc của cô ấy thật dễ dàng
35每天我的工作都很轻松měi tiān wǒ de gōng zuò dōu hěn qīng sōngMỗi ngày làm việc của tôi rất thư thái
36今天我的工作没有压力,很轻松jīn tiān wǒ de gōng zuò méi yǒu yā lì ,hěn qīng sōngHôm nay, công việc của tôi không bị căng thẳng và thoải mái
37你喜欢吃什么火锅?nǐ xǐ huān chī shénme huǒ guō ?Bạn thích món lẩu nào?
38今天晚上我们去吃火锅吧jīn tiān wǎn shàng wǒ men qù chī huǒ guō baTối nay ăn lẩu nào
39前边围着很多人qián biān wéi zhe hěn duō rénCó rất nhiều người ở phía trước
40大家围坐在火锅吃喝玩乐dà jiā wéi zuò zài huǒ guō chī hē wán lèMọi người ngồi quây quần bên nồi lẩu ăn uống vui vẻ
41他们在围着我tā men zài wéi zhe wǒHọ ở xung quanh tôi
42包围bāo wéivây quanh
43我被他们包围了wǒ bèi tā men bāo wéi leTôi đã bị bao vây bởi họ
44他们在围着我tā men zài wéi zhe wǒHọ ở xung quanh tôi
45这是我很向往的工作zhè shì wǒ hěn xiàng wǎng de gōng zuòĐó là một công việc tôi đang mong đợi
46我常向往幸福生活wǒ cháng xiàng wǎng xìng fú shēng huóTôi thường mong có một cuộc sống hạnh phúc
47她在向往美好爱情tā zài xiàng wǎng měi hǎo ài qíngCô ấy đang khao khát một tình yêu tốt đẹp
48我们都向往美好未来wǒ men dōu xiàng wǎng měi hǎo wèi láiTất cả chúng ta đều hướng tới một tương lai tốt đẹp hơn
49堆雪人duī xuě rénđắp người tuyết
50小时候我常跟朋友堆雪人xiǎo shí hòu wǒ cháng gēn péng yǒu duī xuě rénKhi còn nhỏ, tôi thường làm người tuyết với bạn bè của mình
51对乘车duì chéng chēVâng, xe buýt
52打雪仗dǎ xuě zhàngquả cầu tuyết
53小时候我常跟他们打雪仗xiǎo shí hòu wǒ cháng gēn tā men dǎ xuě zhàngKhi tôi còn nhỏ, tôi đã từng đánh nhau với chúng
54我的手都冻了wǒ de shǒu dōu dòng leTay tôi đang đóng băng
55冻食品dòng shí pǐnThức ăn đông lạnh
56我的冰箱里放着很多冻食品wǒ de bīng xiāng lǐ fàng zhe hěn duō dòng shí pǐnTôi có rất nhiều thực phẩm đông lạnh trong tủ lạnh của tôi
57我的手冻得没有感觉了wǒ de shǒu dòng dé méi yǒu gǎn jiào leTay tôi lạnh đến mức tôi không thể cảm nhận được
58瑞雪兆丰年ruì xuě zhào fēng niánMột năm tốt lành với tuyết
59一场大雪yī chǎng dà xuěTuyết rơi dày đặc
60一场大雨yī chǎng dà yǔMưa to
61昨天晚上我家地区下了一场大雨zuó tiān wǎn shàng wǒ jiā dì qū xià le yī chǎng dà yǔCó một trận mưa lớn ở khu vực của tôi đêm qua
62收成shōu chéngmùa gặt
63今天你有什么收成吗?jīn tiān nǐ yǒu shénme shōu chéng ma ?Hôm nay bạn có thu hoạch gì không?
64听她讲课以后,我获得了很多收成tīng tā jiǎng kè yǐ hòu ,wǒ huò dé le hěn duō shōu chéngSau khi nghe cô giảng, tôi có rất nhiều thu hoạch
65你数错了nǐ shù cuò leBạn sai rồi
66大街dà jiēđường phố
67我跟她走在大街上的时候,我心里觉得充满幸福wǒ gēn tā zǒu zài dà jiē shàng de shí hòu ,wǒ xīn lǐ juéde chōng mǎn xìng fúKhi đi cùng cô ấy trên phố, tôi cảm thấy tràn đầy hạnh phúc
68我送给她一束鲜花wǒ sòng gěi tā yī shù xiān huāTôi đã tặng cô ấy một bó hoa
69这束鲜花是谁送来的?zhè shù xiān huā shì shuí sòng lái de ?Ai đã gửi bó hoa này?
70每个人měi gè rénmọi người
71每个员工都要遵守公司的规定měi gè yuán gōng dōu yào zūn shǒu gōng sī de guī dìngMọi nhân viên phải tuân thủ các nội quy của công ty
72每个人都要准备好行李měi gè rén dōu yào zhǔn bèi hǎo háng lǐMọi người nên chuẩn bị sẵn hành lý
73你喜欢吃什么瓜?nǐ xǐ huān chī shénme guā ?Bạn thích ăn loại dưa nào?
74这是什么瓜?zhè shì shénme guā ?Đây là loại dưa gì?
75你喜欢吃什么果?nǐ xǐ huān chī shénme guǒ ?Bạn thích ăn trái cây gì?
76我们去郊外休息吧wǒ men qù jiāo wài xiū xī baVề quê nghỉ ngơi đi
77我想在郊外买房子wǒ xiǎng zài jiāo wài mǎi fáng zǐTôi muốn mua một căn nhà ở ngoại ô
78你喜欢在郊外生活吗?nǐ xǐ huān zài jiāo wài shēng huó ma ?Bạn có thích sống ở nông thôn?
79这里的风景多么美丽zhè lǐ de fēng jǐng duō me měi lìCảnh đẹp làm sao
80优美的景色yōu měi de jǐng sèPhong cảnh đẹp
81国庆节guó qìng jiēngày Quốc khánh
82国庆节你可以放假多少天?guó qìng jiē nǐ kě yǐ fàng jiǎ duō shǎo tiān ?Bạn có thể được nghỉ bao nhiêu ngày vào ngày Quốc khánh?
83国庆节我可以放四天假guó qìng jiē wǒ kě yǐ fàng sì tiān jiǎTôi có thể có bốn ngày nghỉ vào ngày quốc khánh
84端午节duān wǔ jiēLê hội thuyên rông
85清明节qīng míng jiēLễ hội Thanh minh
86国际劳动节guó jì láo dòng jiēngay quôc tê lao động
87多么好的产品duō me hǎo de chǎn pǐnThật là một sản phẩm tuyệt vời
88多么好的手机为什么没有人买?duō me hǎo de shǒu jī wéi shénme méi yǒu rén mǎi ?Thật là một chiếc điện thoại tốt! Tại sao không ai mua nó?
89如今rú jīnngày nay
90如今大家都用智能手机rú jīn dà jiā dōu yòng zhì néng shǒu jīNgày nay, mọi người sử dụng điện thoại thông minh
91勤劳qín láosiêng năng
92她工作得勤劳tā gōng zuò dé qín láoCô làm việc chăm chỉ
93我们需要勤劳工作wǒ men xū yào qín láo gōng zuòChúng ta cần phải làm việc chăm chỉ
94善良shàn liángtốt
95她很善良tā hěn shàn liángCô ấy rất tốt
96她很勤劳和善良tā hěn qín láo hé shàn liángCô ấy cần cù và tốt bụng
97热爱rè àinhiệt tình yêu
98她很热爱这个工作tā hěn rè ài zhè gè gōng zuòCô ấy yêu công việc
99热爱和平rè ài hé píngyêu hòa bình
100热爱环境rè ài huán jìngYêu môi trường
101热爱祖国rè ài zǔ guócó tình yêu tha thiết với quê hương
102热爱动物rè ài dòng wùYêu động vật
103她对大家很友好tā duì dà jiā hěn yǒu hǎoCô ấy rất thân thiện với mọi người
104这是友好的表示zhè shì yǒu hǎo de biǎo shìĐó là một cử chỉ của tình bạn
105亲爱的老师qīn ài de lǎo shīKính thưa thầy
106我愿你身体健康wǒ yuàn nǐ shēn tǐ jiàn kāngTôi chúc bạn sức khỏe tốt
107祝你一路平安zhù nǐ yī lù píng ānchúc bạn lên đường vui vẻ.
108我们大部分八点上课wǒ men dà bù fèn bā diǎn shàng kèHầu hết chúng tôi có lớp học lúc tám giờ
109部分bù fènphần, bộ phận

Vậy là bài giảng Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2 hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.