Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2 cùng Thầy Vũ
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2 là phần bài giảng tiếp theo nằm trong bộ giáo án bài giảng Tài liệu học luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải mỗi ngày trên website học tiếng Trung trực tuyến tiengtrungnet.com, các bạn nhớ chú ý theo dõi nhé.
Những bạn có nhu cầu luyện thi HSK thì hãy lên diễn đàn luyện thi HSK để tải bộ đề luyện thi HSK online này về để làm dần nhé.
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín
Sau đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Chuyên mục các bài giảng luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung online
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 1
Tại Hà Nội, các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé
Khóa học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online uy tín
Dưới đây là nội dung chính của bài học ngày hôm nay,các bạn hãy nhớ chú ý theo dõi nhé.
Chi tiết Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2
STT | Giáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy Vũ | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMaster | Bạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài |
1 | 现在 | xiàn zài | Hiện nay? |
2 | 现在几点? | xiàn zài jǐ diǎn ? | Mấy giờ rồi? |
3 | 上课 | shàng kè | tham gia lớp học; lớp học bắt đầu |
4 | 几点你上课? | jǐ diǎn nǐ shàng kè ? | Mấy giờ bạn có lớp học? |
5 | 八点我上课 | bā diǎn wǒ shàng kè | Tôi có lớp lúc tám giờ |
6 | 大部分 | dà bù fèn | Tổng |
7 | 你脱衣服吧 | nǐ tuō yī fú ba | Bạn cởi quần áo của bạn |
8 | 你脱鞋吧 | nǐ tuō xié ba | Cởi giày ra |
9 | 冬衣 | dōng yī | quần áo mùa đông |
10 | 春装 | chūn zhuāng | quần áo mùa xuân |
11 | 天热了,你脱下春装吧 | tiān rè le ,nǐ tuō xià chūn zhuāng ba | Trời nóng, cởi quần áo mùa xuân ra |
12 | 姑娘 | gū niáng | con gái |
13 | 你认识这位姑娘吗? | nǐ rèn shí zhè wèi gū niáng ma ? | Bạn có biết cô gái này? |
14 | 这位姑娘很漂亮 | zhè wèi gū niáng hěn piāo liàng | Cô gái rất đẹp |
15 | 西湖 | xī hú | Hồ tây |
16 | 西湖有很多美景 | xī hú yǒu hěn duō měi jǐng | Hồ Tây có rất nhiều cảnh đẹp |
17 | 还剑湖 | hái jiàn hú | Hồ hoàn kiếm |
18 | 湖边 | hú biān | Bờ hồ |
19 | 我们去湖边散步吧 | wǒ men qù hú biān sàn bù ba | Đi dạo bên hồ |
20 | 划船 | huá chuán | chèo thuyền |
21 | 你会划船吗? | nǐ huì huá chuán ma ? | Bạn có thể chèo thuyền? |
22 | 湖上有很多人在划船 | hú shàng yǒu hěn duō rén zài huá chuán | Có nhiều người chèo thuyền trên hồ |
23 | 充满能量 | chōng mǎn néng liàng | Đầy năng lượng |
24 | 充满希望 | chōng mǎn xī wàng | hy vọng |
25 | 充满信心 | chōng mǎn xìn xīn | hãy tự tin |
26 | 充满幸福 | chōng mǎn xìng fú | Ngập tràn hạnh phúc |
27 | 我对未来充满希望 | wǒ duì wèi lái chōng mǎn xī wàng | Tôi tràn đầy hy vọng cho tương lai |
28 | 游人 | yóu rén | Khách |
29 | 每年来河内旅行的游人很多 | měi nián lái hé nèi lǚ háng de yóu rén hěn duō | Nhiều du khách đến Hà Nội hàng năm |
30 | 今天她显得很愉快和轻松 | jīn tiān tā xiǎn dé hěn yú kuài hé qīng sōng | Hôm nay cô ấy trông rất vui vẻ và thoải mái |
31 | 她显得很失望 | tā xiǎn dé hěn shī wàng | Cô ấy trông thất vọng |
32 | 显得 | xiǎn dé | xuất hiện |
33 | 今天她显得不太舒服 | jīn tiān tā xiǎn dé bù tài shū fú | Hôm nay cô ấy trông không được tốt lắm |
34 | 她的工作很轻松 | tā de gōng zuò hěn qīng sōng | Công việc của cô ấy thật dễ dàng |
35 | 每天我的工作都很轻松 | měi tiān wǒ de gōng zuò dōu hěn qīng sōng | Mỗi ngày làm việc của tôi rất thư thái |
36 | 今天我的工作没有压力,很轻松 | jīn tiān wǒ de gōng zuò méi yǒu yā lì ,hěn qīng sōng | Hôm nay, công việc của tôi không bị căng thẳng và thoải mái |
37 | 你喜欢吃什么火锅? | nǐ xǐ huān chī shénme huǒ guō ? | Bạn thích món lẩu nào? |
38 | 今天晚上我们去吃火锅吧 | jīn tiān wǎn shàng wǒ men qù chī huǒ guō ba | Tối nay ăn lẩu nào |
39 | 前边围着很多人 | qián biān wéi zhe hěn duō rén | Có rất nhiều người ở phía trước |
40 | 大家围坐在火锅吃喝玩乐 | dà jiā wéi zuò zài huǒ guō chī hē wán lè | Mọi người ngồi quây quần bên nồi lẩu ăn uống vui vẻ |
41 | 他们在围着我 | tā men zài wéi zhe wǒ | Họ ở xung quanh tôi |
42 | 包围 | bāo wéi | vây quanh |
43 | 我被他们包围了 | wǒ bèi tā men bāo wéi le | Tôi đã bị bao vây bởi họ |
44 | 他们在围着我 | tā men zài wéi zhe wǒ | Họ ở xung quanh tôi |
45 | 这是我很向往的工作 | zhè shì wǒ hěn xiàng wǎng de gōng zuò | Đó là một công việc tôi đang mong đợi |
46 | 我常向往幸福生活 | wǒ cháng xiàng wǎng xìng fú shēng huó | Tôi thường mong có một cuộc sống hạnh phúc |
47 | 她在向往美好爱情 | tā zài xiàng wǎng měi hǎo ài qíng | Cô ấy đang khao khát một tình yêu tốt đẹp |
48 | 我们都向往美好未来 | wǒ men dōu xiàng wǎng měi hǎo wèi lái | Tất cả chúng ta đều hướng tới một tương lai tốt đẹp hơn |
49 | 堆雪人 | duī xuě rén | đắp người tuyết |
50 | 小时候我常跟朋友堆雪人 | xiǎo shí hòu wǒ cháng gēn péng yǒu duī xuě rén | Khi còn nhỏ, tôi thường làm người tuyết với bạn bè của mình |
51 | 对乘车 | duì chéng chē | Vâng, xe buýt |
52 | 打雪仗 | dǎ xuě zhàng | quả cầu tuyết |
53 | 小时候我常跟他们打雪仗 | xiǎo shí hòu wǒ cháng gēn tā men dǎ xuě zhàng | Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng đánh nhau với chúng |
54 | 我的手都冻了 | wǒ de shǒu dōu dòng le | Tay tôi đang đóng băng |
55 | 冻食品 | dòng shí pǐn | Thức ăn đông lạnh |
56 | 我的冰箱里放着很多冻食品 | wǒ de bīng xiāng lǐ fàng zhe hěn duō dòng shí pǐn | Tôi có rất nhiều thực phẩm đông lạnh trong tủ lạnh của tôi |
57 | 我的手冻得没有感觉了 | wǒ de shǒu dòng dé méi yǒu gǎn jiào le | Tay tôi lạnh đến mức tôi không thể cảm nhận được |
58 | 瑞雪兆丰年 | ruì xuě zhào fēng nián | Một năm tốt lành với tuyết |
59 | 一场大雪 | yī chǎng dà xuě | Tuyết rơi dày đặc |
60 | 一场大雨 | yī chǎng dà yǔ | Mưa to |
61 | 昨天晚上我家地区下了一场大雨 | zuó tiān wǎn shàng wǒ jiā dì qū xià le yī chǎng dà yǔ | Có một trận mưa lớn ở khu vực của tôi đêm qua |
62 | 收成 | shōu chéng | mùa gặt |
63 | 今天你有什么收成吗? | jīn tiān nǐ yǒu shénme shōu chéng ma ? | Hôm nay bạn có thu hoạch gì không? |
64 | 听她讲课以后,我获得了很多收成 | tīng tā jiǎng kè yǐ hòu ,wǒ huò dé le hěn duō shōu chéng | Sau khi nghe cô giảng, tôi có rất nhiều thu hoạch |
65 | 你数错了 | nǐ shù cuò le | Bạn sai rồi |
66 | 大街 | dà jiē | đường phố |
67 | 我跟她走在大街上的时候,我心里觉得充满幸福 | wǒ gēn tā zǒu zài dà jiē shàng de shí hòu ,wǒ xīn lǐ juéde chōng mǎn xìng fú | Khi đi cùng cô ấy trên phố, tôi cảm thấy tràn đầy hạnh phúc |
68 | 我送给她一束鲜花 | wǒ sòng gěi tā yī shù xiān huā | Tôi đã tặng cô ấy một bó hoa |
69 | 这束鲜花是谁送来的? | zhè shù xiān huā shì shuí sòng lái de ? | Ai đã gửi bó hoa này? |
70 | 每个人 | měi gè rén | mọi người |
71 | 每个员工都要遵守公司的规定 | měi gè yuán gōng dōu yào zūn shǒu gōng sī de guī dìng | Mọi nhân viên phải tuân thủ các nội quy của công ty |
72 | 每个人都要准备好行李 | měi gè rén dōu yào zhǔn bèi hǎo háng lǐ | Mọi người nên chuẩn bị sẵn hành lý |
73 | 你喜欢吃什么瓜? | nǐ xǐ huān chī shénme guā ? | Bạn thích ăn loại dưa nào? |
74 | 这是什么瓜? | zhè shì shénme guā ? | Đây là loại dưa gì? |
75 | 你喜欢吃什么果? | nǐ xǐ huān chī shénme guǒ ? | Bạn thích ăn trái cây gì? |
76 | 我们去郊外休息吧 | wǒ men qù jiāo wài xiū xī ba | Về quê nghỉ ngơi đi |
77 | 我想在郊外买房子 | wǒ xiǎng zài jiāo wài mǎi fáng zǐ | Tôi muốn mua một căn nhà ở ngoại ô |
78 | 你喜欢在郊外生活吗? | nǐ xǐ huān zài jiāo wài shēng huó ma ? | Bạn có thích sống ở nông thôn? |
79 | 这里的风景多么美丽 | zhè lǐ de fēng jǐng duō me měi lì | Cảnh đẹp làm sao |
80 | 优美的景色 | yōu měi de jǐng sè | Phong cảnh đẹp |
81 | 国庆节 | guó qìng jiē | ngày Quốc khánh |
82 | 国庆节你可以放假多少天? | guó qìng jiē nǐ kě yǐ fàng jiǎ duō shǎo tiān ? | Bạn có thể được nghỉ bao nhiêu ngày vào ngày Quốc khánh? |
83 | 国庆节我可以放四天假 | guó qìng jiē wǒ kě yǐ fàng sì tiān jiǎ | Tôi có thể có bốn ngày nghỉ vào ngày quốc khánh |
84 | 端午节 | duān wǔ jiē | Lê hội thuyên rông |
85 | 清明节 | qīng míng jiē | Lễ hội Thanh minh |
86 | 国际劳动节 | guó jì láo dòng jiē | ngay quôc tê lao động |
87 | 多么好的产品 | duō me hǎo de chǎn pǐn | Thật là một sản phẩm tuyệt vời |
88 | 多么好的手机为什么没有人买? | duō me hǎo de shǒu jī wéi shénme méi yǒu rén mǎi ? | Thật là một chiếc điện thoại tốt! Tại sao không ai mua nó? |
89 | 如今 | rú jīn | ngày nay |
90 | 如今大家都用智能手机 | rú jīn dà jiā dōu yòng zhì néng shǒu jī | Ngày nay, mọi người sử dụng điện thoại thông minh |
91 | 勤劳 | qín láo | siêng năng |
92 | 她工作得勤劳 | tā gōng zuò dé qín láo | Cô làm việc chăm chỉ |
93 | 我们需要勤劳工作 | wǒ men xū yào qín láo gōng zuò | Chúng ta cần phải làm việc chăm chỉ |
94 | 善良 | shàn liáng | tốt |
95 | 她很善良 | tā hěn shàn liáng | Cô ấy rất tốt |
96 | 她很勤劳和善良 | tā hěn qín láo hé shàn liáng | Cô ấy cần cù và tốt bụng |
97 | 热爱 | rè ài | nhiệt tình yêu |
98 | 她很热爱这个工作 | tā hěn rè ài zhè gè gōng zuò | Cô ấy yêu công việc |
99 | 热爱和平 | rè ài hé píng | yêu hòa bình |
100 | 热爱环境 | rè ài huán jìng | Yêu môi trường |
101 | 热爱祖国 | rè ài zǔ guó | có tình yêu tha thiết với quê hương |
102 | 热爱动物 | rè ài dòng wù | Yêu động vật |
103 | 她对大家很友好 | tā duì dà jiā hěn yǒu hǎo | Cô ấy rất thân thiện với mọi người |
104 | 这是友好的表示 | zhè shì yǒu hǎo de biǎo shì | Đó là một cử chỉ của tình bạn |
105 | 亲爱的老师 | qīn ài de lǎo shī | Kính thưa thầy |
106 | 我愿你身体健康 | wǒ yuàn nǐ shēn tǐ jiàn kāng | Tôi chúc bạn sức khỏe tốt |
107 | 祝你一路平安 | zhù nǐ yī lù píng ān | chúc bạn lên đường vui vẻ. |
108 | 我们大部分八点上课 | wǒ men dà bù fèn bā diǎn shàng kè | Hầu hết chúng tôi có lớp học lúc tám giờ |
109 | 部分 | bù fèn | phần, bộ phận |
Vậy là bài giảng Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 2 hôm nay đến đây là hết rồi,cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.