Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 4 cùng Thầy Vũ
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 4 là phần bài giảng nằm trong bộ giáo trình dịch thuật tiếng Trung Quốc do chính Thầy Vũ biên soạn để gửi đến cho tất cả các bạn,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online hằng ngày,các bài giảng đều miễn phí hoàn toàn.
Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao
Trọn bộ tài liệu dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Lịch khai giảng và thời khóa biểu chi tiết của lớp học giao tiếp tiếng Trung tại Hà Nội,các bạn xem chi tiết qua link sau nhé
Lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online nhé.
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín chất lượng
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 3
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Tổng hợp bài tập luyện dịch tiếng Trung online
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay nhé các bạn
Nội dung Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 4
STT | Giáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy Vũ | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMaster | Bạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài |
1 | 今天你去听讲座吗? | jīn tiān nǐ qù tīng jiǎng zuò ma ? | Bạn có đi đến bài giảng ngày hôm nay? |
2 | 开始 | kāi shǐ | khởi đầu |
3 | 什么时候开始? | shénme shí hòu kāi shǐ ? | khi nao thi băt đâu? |
4 | 很差 | hěn chà | Rất tệ |
5 | 一会 | yī huì | Một khoảnh khắc |
6 | 一会见吧 | yī huì jiàn ba | hẹn sớm gặp lại |
7 | 今年 | jīn nián | Năm nay |
8 | 明年 | míng nián | năm sau |
9 | 后年 | hòu nián | năm sau |
10 | 去年 | qù nián | năm ngoái |
11 | 毕业 | bì yè | tốt nghiệp |
12 | 多大 | duō dà | Lớn như thế nào? |
13 | 今年你多大? | jīn nián nǐ duō dà ? | Năm nay bạn bao nhiêu tuổi? |
14 | 你多少岁? | nǐ duō shǎo suì ? | Bạn bao nhiêu tuổi? |
15 | 你属什么? | nǐ shǔ shénme ? | Cung hoàng đạo Trung Quốc của bạn là gì? |
16 | 几月几号? | jǐ yuè jǐ hào ? | Ngày nào trong tháng? |
17 | 生日 | shēng rì | sinh nhật |
18 | 新书 | xīn shū | sách mới |
19 | 我要买新书 | wǒ yào mǎi xīn shū | Tôi muốn mua một cuốn sách mới |
20 | 这是我的新朋友 | zhè shì wǒ de xīn péng yǒu | Đây là bạn mới của tôi |
21 | 汉语班 | hàn yǔ bān | lớp học Trung Quốc |
22 | 天堂 | tiān táng | Dòng dõi |
23 | 少数民族 | shǎo shù mín zú | dân tộc thiểu số |
24 | 风俗 | fēng sú | phong tục |
25 | 这是少数民族的风俗 | zhè shì shǎo shù mín zú de fēng sú | Đây là phong tục của người dân tộc thiểu số |
26 | 路线 | lù xiàn | Lộ trình |
27 | 她一边笑一边说 | tā yī biān xiào yī biān shuō | Cô ấy nói với một nụ cười |
28 | 考察 | kǎo chá | điều tra |
29 | 工费 | gōng fèi | Chi phí nhân công |
30 | 搞 | gǎo | được |
31 | 交流 | jiāo liú | giao tiếp |
32 | 成立 | chéng lì | thành lập |
33 | 不久 | bù jiǔ | Sớm |
34 | 开展 | kāi zhǎn | phát triển, xây dựng |
35 | 继续 | jì xù | tiếp tục |
36 | 一定 | yī dìng | chắc chắn |
37 | 基础 | jī chǔ | Khái niệm cơ bản |
38 | 只有 | zhī yǒu | chỉ có |
39 | 同意 | tóng yì | đồng ý! |
40 | 一百 | yī bǎi | trăm |
41 | 今天 | jīn tiān | hôm nay |
42 | 今天你忙吗? | jīn tiān nǐ máng ma ? | Ngày hôm nay bạn có bận không? |
43 | 今天我去银行取钱 | jīn tiān wǒ qù yín háng qǔ qián | Hôm nay tôi đến ngân hàng để rút tiền |
44 | 昨天 | zuó tiān | hôm qua |
45 | 昨天我学汉语 | zuó tiān wǒ xué hàn yǔ | Tôi đã học tiếng trung hôm qua |
46 | 星期 | xīng qī | tuần |
47 | 星期一 | xīng qī yī | Thứ hai |
48 | 星期二 | xīng qī èr | Thứ ba |
49 | 星期三 | xīng qī sān | Thứ tư |
50 | 星期四 | xīng qī sì | Thứ năm |
51 | 星期五 | xīng qī wǔ | Thứ sáu |
52 | 星期六 | xīng qī liù | ngày thứ bảy |
53 | 星期天 | xīng qī tiān | chủ nhật |
54 | 今天星期几? | jīn tiān xīng qī jǐ ? | Hôm nay là ngày gì? |
55 | 今天你去哪儿? | jīn tiān nǐ qù nǎr ? | Bạn sẽ đi đâu hôm nay? |
56 | 今天我去取钱 | jīn tiān wǒ qù qǔ qián | Tôi sẽ nhận được tiền hôm nay |
57 | 你去哪儿取钱? | nǐ qù nǎr qǔ qián ? | Bạn định lấy tiền ở đâu? |
58 | 你去哪儿学汉语? | nǐ qù nǎr xué hàn yǔ ? | Bạn định học tiếng Trung ở đâu? |
59 | 我去那儿取钱 | wǒ qù nàr qǔ qián | Tôi sẽ đến đó để lấy tiền |
60 | 学校 | xué xiào | trường học |
61 | 回学校 | huí xué xiào | Trở lại trường |
62 | 再见 | zài jiàn | tạm biệt |
63 | 对不起 | duì bù qǐ | Tôi xin lỗi |
64 | 没关系 | méi guān xì | Không vấn đề gì |
65 | 老师 | lǎo shī | giáo viên |
66 | 这是老师 | zhè shì lǎo shī | Đây là giáo viên |
67 | 这是汉语老师 | zhè shì hàn yǔ lǎo shī | Đây là giáo viên tiếng Trung |
68 | 请进 | qǐng jìn | mời vào |
69 | 请坐 | qǐng zuò | Xin mời ngồi |
70 | 喝茶 | hē chá | uống trà |
71 | 请喝茶 | qǐng hē chá | có trà |
72 | 我不喝茶 | wǒ bù hē chá | Tôi không uống trà |
73 | 谢谢 | xiè xiè | cảm ơn bạn |
74 | 不客气 | bù kè qì | không có gì |
75 | 客气 | kè qì | lịch sự |
76 | 她很客气 | tā hěn kè qì | Cô ấy rất lịch sự |
77 | 工作 | gōng zuò | công việc |
78 | 你工作忙吗? | nǐ gōng zuò máng ma ? | Bạn đang bận rộn với công việc của bạn? |
79 | 我工作不太忙 | wǒ gōng zuò bù tài máng | Tôi không quá bận rộn trong công việc |
80 | 身体 | shēn tǐ | thân hình |
81 | 你身体好吗? | nǐ shēn tǐ hǎo ma ? | Cơ thể của cậu sao rồi? |
82 | 我身体很好 | wǒ shēn tǐ hěn hǎo | Tôi sức khỏe tốt |
83 | 今天十三日 | jīn tiān shí sān rì | Hôm nay là ngày 13 |
84 | 请问 | qǐng wèn | Xin lỗi? |
85 | 你姓什么? | nǐ xìng shénme ? | Họ của bạn là gì? |
86 | 贵姓 | guì xìng | bạn tên là gì |
87 | 名字 | míng zì | Tên |
88 | 你叫什么名字? | nǐ jiào shénme míng zì ? | Bạn tên là gì? |
89 | 你是哪国人? | nǐ shì nǎ guó rén ? | Bạn đến từ đâu? |
90 | 越南 | yuè nán | Việt Nam? |
91 | 我是越南人 | wǒ shì yuè nán rén | Tôi là người Việt |
92 | 中国 | zhōng guó | Trung Quốc |
93 | 她是中国人 | tā shì zhōng guó rén | Cô ấy là người Trung Quốc |
94 | 德国 | dé guó | nước Đức |
95 | 俄国 | é guó | Nga |
96 | 法国 | fǎ guó | Pháp |
97 | 韩国 | hán guó | Hàn Quốc |
98 | 美国 | měi guó | HOA KỲ |
99 | 日本 | rì běn | Nhật Bản |
100 | 英国 | yīng guó | nước Anh |
101 | 学习 | xué xí | học |
102 | 我试试这件羽绒服,可以吗? | wǒ shì shì zhè jiàn yǔ róng fú ,kě yǐ ma ? | Tôi có thể thử chiếc áo khoác này không? |
103 | 当然可以 | dāng rán kě yǐ | Chắc chắn. |
104 | 这种羽绒服多少钱一件? | zhè zhǒng yǔ róng fú duō shǎo qián yī jiàn ? | Cái áo khoác này bao nhiêu tiền? |
105 | 我太胖了,这件衣服有一点瘦,不太合适 | wǒ tài pàng le ,zhè jiàn yī fú yǒu yī diǎn shòu ,bù tài hé shì | Tôi quá béo. Váy này hơi mỏng và không hợp |
106 | 有没有颜色浅一点的? | yǒu méi yǒu yán sè qiǎn yī diǎn de ? | Bạn có một màu sáng hơn? |
107 | 便宜一点怎么样? | biàn yí yī diǎn zěn me yàng ? | Làm thế nào về rẻ hơn một chút? |
108 | 这件毛衣又便宜又好 | zhè jiàn máo yī yòu biàn yí yòu hǎo | Áo len này vừa rẻ vừa tốt |
109 | 这件衣服有一点肥,有没有瘦一点的? | zhè jiàn yī fú yǒu yī diǎn féi ,yǒu méi yǒu shòu yī diǎn de ? | Váy này hơi mập. Bạn có cái nào mỏng hơn không? |
110 | 这本书有一点难,那本容易一点 | zhè běn shū yǒu yī diǎn nán ,nà běn róng yì yī diǎn | Cuốn này hơi khó, cuốn này dễ hơn |
111 | 这课的生词有一点多 | zhè kè de shēng cí yǒu yī diǎn duō | Có một vài từ mới trong bài học này |
112 | 这个房间有一点小 | zhè gè fáng jiān yǒu yī diǎn xiǎo | Phòng này hơi nhỏ |
113 | 这件有一点贵,那件便宜一点 | zhè jiàn yǒu yī diǎn guì ,nà jiàn biàn yí yī diǎn | Cái này đắt một chút, cái kia rẻ hơn một chút |
114 | 这双鞋有一点大,我想看看小一点的 | zhè shuāng xié yǒu yī diǎn dà ,wǒ xiǎng kàn kàn xiǎo yī diǎn de | Đôi giày này hơi to. Tôi muốn xem một cái nhỏ hơn |
115 | 我们明天怎么去? | wǒ men míng tiān zěn me qù ? | Làm thế nào chúng ta có thể đi vào ngày mai? |
116 | 这本词典怎么样? | zhè běn cí diǎn zěn me yàng ? | Làm thế nào về từ điển này? |
117 | 老师,这个词怎么读? | lǎo shī ,zhè gè cí zěn me dú ? | Thầy ơi, em đọc từ này như thế nào ạ? |
118 | 你试试这件怎么样? | nǐ shì shì zhè jiàn zěn me yàng ? | Còn bạn thì sao, hãy thử cái này? |
119 | 她的学习怎么样? | tā de xué xí zěn me yàng ? | Việc học của cô ấy thế nào? |
120 | 这个字怎么写? | zhè gè zì zěn me xiě ? | Làm thế nào để viết từ này? |
121 | 我们骑车去怎么样? | wǒ men qí chē qù zěn me yàng ? | Còn chúng ta đi bằng xe đạp thì sao? |
122 | 苹果怎么卖? | píng guǒ zěn me mài ? | Làm thế nào để bạn bán táo? |
123 | 听说 | tīng shuō | Nghe |
124 | 听说你要学汉语 | tīng shuō nǐ yào xué hàn yǔ | Tôi nghe nói bạn muốn học tiếng trung |
125 | 冬天 | dōng tiān | mùa đông |
126 | 河内冬天冷吗? | hé nèi dōng tiān lěng ma ? | Hà Nội mùa đông có lạnh không? |
127 | 机场 | jī chǎng | sân bay |
128 | 我要去机场 | wǒ yào qù jī chǎng | Tôi đang đến sân bay |
129 | 接电话 | jiē diàn huà | trả lời điện thoại |
130 | 你去接电话吧 | nǐ qù jiē diàn huà ba | Bạn trả lời điện thoại |
131 | 我去机场接朋友 | wǒ qù jī chǎng jiē péng yǒu | Tôi đã đến sân bay để gặp bạn của tôi |
132 | 我能试试这件衣服吗? | wǒ néng shì shì zhè jiàn yī fú ma ? | Tôi có thể mặc thử chiếc váy này không? |
133 | 你能说汉语吗? | nǐ néng shuō hàn yǔ ma ? | Bạn có thể nói tiếng Trung không? |
134 | 展览 | zhǎn lǎn | buổi triển lãm |
135 | 我要去看展览 | wǒ yào qù kàn zhǎn lǎn | Tôi sẽ đi xem triển lãm |
136 | 汉字 | hàn zì | nhân vật Trung Quốc |
137 | 发音 | fā yīn | cách phát âm |
138 | 汉语书 | hàn yǔ shū | Sách tiếng trung |
139 | 英语书 | yīng yǔ shū | sách tiếng Anh |
140 | 请问你是谁? | qǐng wèn nǐ shì shuí ? | ai đang gọi vậy? |
141 | 我的 | wǒ de | của tôi |
142 | 我的书 | wǒ de shū | Cuốn sách của tôi |
143 | 我的汉语书 | wǒ de hàn yǔ shū | Sách tiếng trung của tôi |
144 | 这是我的英语书 | zhè shì wǒ de yīng yǔ shū | Đây là cuốn sách tiếng Anh của tôi |
145 | 这是谁的书? | zhè shì shuí de shū ? | Cuốn sách này của ai? |
146 | 这是谁的汉语书? | zhè shì shuí de hàn yǔ shū ? | Đây là cuốn sách tiếng Trung của ai? |
147 | 这是我朋友的汉语书 | zhè shì wǒ péng yǒu de hàn yǔ shū | Đây là cuốn sách tiếng Trung của bạn tôi |
148 | 杂志 | zá zhì | tạp chí |
149 | 这是谁的杂志? | zhè shì shuí de zá zhì ? | Tạp chí này của ai? |
150 | 中文 | zhōng wén | người Trung Quốc |
151 | 一封信 | yī fēng xìn | Lá thư |
152 | 基本上 | jī běn shàng | Về cơ bản |
153 | 基本上我已经懂问题了 | jī běn shàng wǒ yǐ jīng dǒng wèn tí le | Về cơ bản, tôi hiểu vấn đề |
154 | 基本 | jī běn | căn bản |
155 | 交钱 | jiāo qián | Trả |
156 | 交作业 | jiāo zuò yè | giao một nhiệm vụ |
157 | 分别 | fèn bié | phần |
158 | 分别对待 | fèn bié duì dài | đối xử khác nhau |
159 | 来自 | lái zì | đến từ |
160 | 她来自哪里? | tā lái zì nǎ lǐ ? | Cô ấy đến từ đâu? |
161 | 我们来自越南 | wǒ men lái zì yuè nán | Chúng tôi đến từ việt nam |
162 | 等等 | děng děng | chờ đợi |
163 | 亚洲 | yà zhōu | Châu Á |
164 | 她是亚洲人 | tā shì yà zhōu rén | Cô ấy là người châu Á |
165 | 欧洲 | ōu zhōu | Châu Âu |
166 | 课外 | kè wài | ngoại khóa |
167 | 你常参加课外活动吗? | nǐ cháng cān jiā kè wài huó dòng ma ? | Bạn có thường tham gia các hoạt động ngoại khóa không? |
168 | 她很关心我的问题 | tā hěn guān xīn wǒ de wèn tí | Cô ấy rất quan tâm đến vấn đề của tôi |
169 | 我们要一起团结 | wǒ men yào yī qǐ tuán jié | Chúng ta cần đoàn kết với nhau |
170 | 你站起来吧 | nǐ zhàn qǐ lái ba | Bạn đứng lên |
171 | 她个子很高 | tā gè zǐ hěn gāo | Cô ấy rất cao |
172 | 柔和 | róu hé | mềm mại |
173 | 她的声音很柔和 | tā de shēng yīn hěn róu hé | Giọng cô ấy nhẹ nhàng |
174 | 缓慢 | huǎn màn | chậm |
175 | 她工作得很缓慢 | tā gōng zuò dé hěn huǎn màn | Cô ấy làm việc rất chậm |
176 | 优美的风景 | yōu měi de fēng jǐng | Phong cảnh đẹp |
177 | 舒展 | shū zhǎn | căng ra |
178 | 增强 | zēng qiáng | nâng cao |
179 | 增强体质 | zēng qiáng tǐ zhì | tiếp thêm sức khỏe |
180 | 预防 | yù fáng | Phòng ngừa |
181 | 疾病 | jí bìng | bệnh |
182 | 我们要增强预防疾病 | wǒ men yào zēng qiáng yù fáng jí bìng | Chúng ta nên tăng cường phòng chống dịch bệnh |
183 | 这种药有什么作用? | zhè zhǒng yào yǒu shénme zuò yòng ? | Tác dụng của thuốc này là gì? |
184 | 这项工作 | zhè xiàng gōng zuò | Công việc này |
185 | 吃药后就睡觉 | chī yào hòu jiù shuì jiào | Uống thuốc và đi ngủ |
186 | 你会用毛笔写汉字吗? | nǐ huì yòng máo bǐ xiě hàn zì ma ? | Bạn có thể viết các ký tự Trung Quốc bằng bút lông không? |
187 | 书画 | shū huà | Hội họa và Thư pháp |
188 | 竹子 | zhú zǐ | Cây tre |
189 | 诗歌 | shī gē | Thơ |
190 | 橱窗 | chú chuāng | cửa sổ hiển thị |
191 | 展出 | zhǎn chū | chỉ |
192 | 表示 | biǎo shì | bày tỏ |
193 | 她听了以后有什么表示吗? | tā tīng le yǐ hòu yǒu shénme biǎo shì ma ? | Cô ấy đã nói gì sau khi nghe điều đó? |
194 | 我要向你表示感谢 | wǒ yào xiàng nǐ biǎo shì gǎn xiè | tôi muốn cảm ơn bạn |
195 | 你常用筷子吗? | nǐ cháng yòng kuài zǐ ma ? | Bạn có thường dùng đũa không? |
196 | 这个工作很好玩 | zhè gè gōng zuò hěn hǎo wán | Công việc này rất vui |
197 | 她适应不了新工作 | tā shì yīng bù le xīn gōng zuò | Cô ấy không thể thích nghi với công việc mới của mình |
198 | 健康 | jiàn kāng | khỏe mạnh |
199 | 非洲 | fēi zhōu | Châu phi |
200 | 澳洲 | ào zhōu | Châu Úc |
201 | 美洲 | měi zhōu | Châu Mỹ |
202 | 部分 | bù fèn | phần |
203 | 有部分学生不喜欢来上课 | yǒu bù fèn xué shēng bù xǐ huān lái shàng kè | Một số học sinh không thích đến lớp |
204 | 地区 | dì qū | khu vực |
205 | 你住在什么地区? | nǐ zhù zài shénme dì qū ? | Bạn sống ở khu vực nào? |
206 | 你拖鞋吧 | nǐ tuō xié ba | Dép của bạn |
207 | 冬衣 | dōng yī | quần áo mùa đông |
208 | 什么时候我们去买冬衣? | shénme shí hòu wǒ men qù mǎi dōng yī ? | Khi nào chúng ta đi mua quần áo mùa đông? |
209 | 春装 | chūn zhuāng | quần áo mùa xuân |
210 | 姑娘 | gū niáng | con gái |
211 | 还剑湖 | hái jiàn hú | Hồ hoàn kiếm |
212 | 划船 | huá chuán | chèo thuyền |
213 | 你会划船吗? | nǐ huì huá chuán ma ? | Bạn có thể chèo thuyền? |
214 | 充满 | chōng mǎn | đầy |
215 | 游人 | yóu rén | Khách |
216 | 显得 | xiǎn dé | xuất hiện |
217 | 轻松 | qīng sōng | thư thái |
218 | 她工作得很轻松 | tā gōng zuò dé hěn qīng sōng | Cô ấy làm việc thoải mái |
219 | 火锅 | huǒ guō | Lẩu |
220 | 我们去吃火锅吧 | wǒ men qù chī huǒ guō ba | Ăn lẩu nào |
221 | 围 | wéi | xung quanh |
222 | 向往 | xiàng wǎng | Khao khát |
223 | 这是我一直向往的工作 | zhè shì wǒ yī zhí xiàng wǎng de gōng zuò | Đó là một công việc mà tôi luôn mong đợi |
224 | 今天她显得很愉快 | jīn tiān tā xiǎn dé hěn yú kuài | Hôm nay cô ấy trông rất hạnh phúc |
225 | 堆雪人 | duī xuě rén | đắp người tuyết |
226 | 打雪仗 | dǎ xuě zhàng | quả cầu tuyết |
227 | 瑞雪兆丰年 | ruì xuě zhào fēng nián | Một năm tốt lành với tuyết |
228 | 一场雪 | yī chǎng xuě | Như bây giờ |
229 | 那是2002年的第一场雪 | nà shì 2002nián de dì yī chǎng xuě | Đó là trận tuyết đầu tiên vào năm 2002 |
230 | 收成 | shōu chéng | mùa gặt |
231 | 大街 | dà jiē | đường phố |
232 | 鲜花 | xiān huā | bông hoa |
233 | 我送给她一束鲜花 | wǒ sòng gěi tā yī shù xiān huā | Tôi đã tặng cô ấy một bó hoa |
234 | 每个人 | měi gè rén | mọi người |
235 | 每个国家 | měi gè guó jiā | Mọi quốc gia |
236 | 苦瓜 | kǔ guā | Lê balsam |
237 | 西瓜 | xī guā | dưa hấu |
238 | 这是什么果? | zhè shì shénme guǒ ? | Kết quả là gì? |
239 | 郊外 | jiāo wài | ngoại ô |
240 | 我们去郊外休息吧 | wǒ men qù jiāo wài xiū xī ba | Về quê nghỉ ngơi đi |
241 | 美丽风景 | měi lì fēng jǐng | Phong cảnh đẹp |
242 | 景色 | jǐng sè | phong cảnh |
243 | 美丽的景色 | měi lì de jǐng sè | Phong cảnh đẹp |
244 | 国庆节 | guó qìng jiē | ngày Quốc khánh |
245 | 多么美丽 | duō me měi lì | Đẹp làm sao |
246 | 如今 | rú jīn | ngày nay |
247 | 勤劳 | qín láo | siêng năng |
248 | 她工作得很勤劳 | tā gōng zuò dé hěn qín láo | Cô ấy làm việc rất chăm chỉ |
249 | 善良 | shàn liáng | tốt |
250 | 她很善良 | tā hěn shàn liáng | Cô ấy rất tốt |
251 | 热爱工作 | rè ài gōng zuò | Yêu công việc |
252 | 友好 | yǒu hǎo | thân thiện |
253 | 她向你表示友好 | tā xiàng nǐ biǎo shì yǒu hǎo | Cô ấy thân thiện với bạn |
254 | 亲爱 | qīn ài | kính thưa |
255 | 亲爱的老师 | qīn ài de lǎo shī | Kính thưa thầy |