Tiếng Trung vui vẻ Bài 87 Khóa học tiếng Trung vui vẻ online

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ mỗi tự học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ cho người mới bắt đầu

0
2057
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HOT nhất và đương nhiên là hay nhất rồi, tổng hợp các bài giảng học tiếng Trung trực tuyến của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng thầy Vũ bạn sẽ cảm thấy vấn đề học tiếng Trung sẽ trở nên vô cùng là đơn giản và cực kỳ dễ dàng, có thể nói học tiếng Trung dễ như ăn kẹo, đây chính là một trong những câu nói cực kỳ BÁ ĐẠO của thầy Vũ đã làm dậy sóng phong trào học tiếng Trung của người dân Việt Nam.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề mua bán máy phiên dịch tiếng Trung giá rẻ
  2. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phụ kiện điện thoại Iphone thời trang giá rẻ
  3. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu linh kiện máy móc Trung Quốc
  4. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề công cụ hỗ trợ nghề phiên dịch tiếng Trung
  5. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thiết bị phiên dịch tiếng Trung Quốc giá rẻ
  6. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hỗ trợ phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

2130Tôi đã trả chiếc xe đạp cho cô ta rồi.我已经把自行车还给她了。Wǒ yǐjīng bǎ zìxíngchē huán gěi tā le.
2131Tôi nhớ là bạn đã lấy điện thoại di động ra rồi.我记得你已经把手机拿出来了。Wǒ jìde nǐ yǐjīng bǎ shǒujī ná chūlai le.
2132Tôi đã gửi email cho bạn rồi.我已经把邮件发给你了。Wǒ yǐjīng bǎ yóujiàn fā gěi nǐ le.
2133Tôi rút chìa khóa trên cửa xuống.我把钥匙从门上拔下来。Wǒ bǎ yàoshi cóng mén shàng bá xià lái.
2134Cô ta để quên máy ảnh ở nhà rồi.她把照相机忘在家里了。Tā bǎ zhàoxiàngjī wàng zài jiālǐ le.
2135Tôi quay câu chuyện này thành bộ phim.我把这个故事拍成电影了。Wǒ bǎ zhè ge gùshi pāi chéng diànyǐng le.
2136Trong phòng nóng quá, bạn gọi nhân viên phục vụ bật điều hòa lên đi.屋子里太热了,你叫服务员把空调打开吧。Wūzi lǐ tài rè le, nǐ jiào fúwùyuán bǎ kōngtiáo dǎkāi ba.
2137Cô giáo muốn tôi nộp bài tập, tôi vẫn chưa làm xong.老师要我把作业交给她,我还没做完。Lǎoshī yào wǒ bǎ zuòyè jiāo gěi tā, wǒ hái méi zuò wán.
2138Bạn đến ngân hàng đổi tiền, nhân viên phục vụ hỏi bạn muốn đổi tiền gì, bạn nói thế nào?你去银行换钱,服务员问你换什么钱,你怎么说?Nǐ qù yínháng huànqián, fúwùyuán wèn nǐ huàn shénme qián, nǐ zěnme shuō?
2139Trên tầu hỏa, một cô gái đẹp muốn đặt chiếc vali lên giá để hành lý, nhưng mà cô ta không thể tự mình đặt lên được, bạn muốn giúp cô ta, bạn nói thế nào?在火车上,一个美女想把她的箱子放在行李架上,但是她自己不能放上去,你要帮助她,你怎么说?Zài huǒchē shàng, yí ge měinǚ xiǎng bǎ tā de xiāngzi fàng zài xíngli jià shàng, dànshì tā zìjǐ bùnéng fàng shàngqù, nǐ yào bāng zhù tā, nǐ zěnme shuō?
2140Sau khit tôi tan làm, trời đã tối rồi.我下班以后,天都快黑了。Wǒ xiàbān yǐhòu, tiān dōu kuài hēi le.
2141Tiện thể tôi muốn đến hiệu sách mua mấy quyển sách Tiếng Trung đem về nhà.我顺便想去书店买几本汉语书带回家。Wǒ shùnbiàn xiǎng qù shūdiàn mǎi jǐ běn hànyǔ shū dài huí jiā.
2142Lúc nghĩ đến đây, mặt tôi lập tức đỏ bừng, vì sao tôi lại có ý nghĩ xấu như vậy, con người tôi đã trở nên xấu xa rồi sao?我想到这儿的时候,脸上马上觉得发热。我怎么会有这种不好的想法呢,我的心变坏了吗?Wǒ xiǎng dào zhèr de shíhou, liǎn shàng mǎshàng juéde fārè. Wǒ zěnme huì yǒu zhè zhǒng bù hǎo de xiǎngfǎ ne, wǒ de xīn biàn huài le ma?
2143Trời đã tối rồi.天已经黑了。Tiān yǐjīng hēi le.
2144Trong lòng tôi cảm thấy nhẹ nhõm rồi.我心里觉得轻松了。Wǒ xīnlǐ juéde qīngsōng le.
2145Chúng ta đi làm trước thủ tục đăng ký, ký gửi vận chuyển hành lý.我们先去办理登记手续,把行李托运了。Wǒmen xiān qù bànlǐ dēngjì shǒuxù, bǎ xíngli tuōyùn le.
2146Cái vali nào cần được ký gửi vận chuyển.哪个箱子要托运?Nǎ ge xiāngzi yào tuōyùn?
2147Đây là thẻ lên máy bay của bạn, hãy cầm cẩn thận.这是你的登机牌,请拿好。Zhè shì nǐ de dēng jī pái, qǐng ná hǎo.
2148Trong túi xách của bạn đựng cái gì?你手提包里装的是什么?Nǐ shǒutíbāo lǐ zhuāng de shì shénme?
2149Làm gì có gì đâu.没有什么呀。Méiyǒu shénme ya.

Giáo trình học tiếng Trung vui vẻ của chúng ta đến đây là tạm dừng rồi, vẫn còn rất nhiều các tập tiếp theo chuyên đề học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày của thầy Vũ, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.