Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HOT nhất hiện nay với các bài giảng khóa học tiếng Trung online cơ bản và nâng cao, đương nhiên là hoàn toàn miễn phí rồi. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster hiện nay là trung tâm tiếng Trung lớn nhất Việt Nam với người đứng đầu là thạc sỹ giảng viên chuyên ngành tiếng Trung kỹ sư khai thác Dầu khí thầy Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nghề phiên dịch tiếng Trung thất nghiệp
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề báo giá phiên dịch tiếng Trung du lịch
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề công ty dịch thuật tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhân viên phiên dịch tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phiên dịch tiếng Trung theo thời vụ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phiên dịch tiếng Trung online giá rẻ
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2150 | Hãy lấy ra các đồ đạc bên trong túi xách của bạn. | 请把手提包里的东西都掏出来。 | Qǐng bǎ shǒutíbāo lǐ de dōngxī dōu tāo chūlai. |
2151 | Bạn để túi xách vào trong vali đi. | 你把手提包放进箱子里去吧。 | Nǐ bǎ shǒutíbāo fàng jìn xiāngzi lǐ qù ba. |
2152 | Trong này hơi tối một chút, bạn bật đèn lên đi. | 这里有点儿暗,你把灯打开吧。 | Zhè lǐ yǒu diǎnr àn, nǐ bǎ dēng dǎkāi ba. |
2153 | Công tắc ở đâu vậy? | 开关在哪儿呢? | Kāiguān zài nǎr ne? |
2154 | Máy bay sắp cất cánh rồi, hãy thắt chặt dây an toàn, tắt điện thoại di động. | 飞机马上就要起飞了,请把安全带系好,把手机关上。 | Fēijī mǎshàng jiù yào qǐfēi le, qǐng bǎ ānquán dài jì hǎo, bǎ shǒujī guān shàng. |
2155 | Tôi không biết thắt dây an toàn. | 我不会系安全带。 | Wǒ bú huì jì ānquándài. |
2156 | Bạn cắm cái phích cắm này vào trong là được. | 你把这个插头往里一插就行了。 | Nǐ bǎ zhè ge chātóu wǎng lǐ yì chā jiùxíng le. |
2157 | Mở ra thế nào? | 怎么打开呢? | Zěnme dǎkāi ne? |
2158 | Bạn gập chút chiếc kẹp là sẽ mở ra. | 你把卡子扳一下儿就打开了。 | Nǐ bǎ qiǎzi bān yí xiàr jiù dǎkāi le. |
2159 | Café nguội hết rồi, bạn mau uống café đi. | 咖啡都凉了,你快把咖啡喝了吧。 | Kāfēi dōu liáng le, nǐ kuài bǎ kāfēi hē le ba. |
2160 | Dạo này sức khỏe bạn tốt không? | 最近你身体好吗? | Zuìjìn nǐ shēntǐ hǎo ma? |
2161 | Cũng tàm tạm. | 还好。 | Hái hǎo. |
2162 | Căn phòng không to lắm, quét dọn cũng sạch sẽ. | 屋子不太大,打扫得还干净。 | Wūzi bú tài dà, dǎsǎo de hái gānjìng. |
2163 | Lớp chúng tôi chỉ có một học sinh nam. | 我们班才一个男同学。 | Wǒmen bān cái yí ge nán tóngxué. |
2164 | Tôi mới đi có hai lần. | 我才去过两次。 | Wǒ cái qùguò liǎng cì. |
2165 | Ví tiền của tôi bị tên trộm trộm mất rồi. | 我的钱包被小偷偷走了。 | Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le. |
2166 | Xe của tôi bị cô ta lái đi rồi. | 我的汽车被她开走了。 | Wǒ de qìchē bèi tā kāi zǒu le. |
2167 | Laptop của tôi bị chị gái tôi làm rơi hỏng rồi. | 我的笔记本电脑被我的姐姐摔坏了。 | Wǒ de bǐjìběn diànnǎo bèi wǒ de jiějie shuāi huài le. |
2168 | Ví tiền của tôi bị trộm mất rồi. | 我的钱包被偷了。 | Wǒ de qiánbāo bèi tōu le. |
2169 | Cô ta bị ướt như chuột lột. | 她被淋成了落汤鸡了。 | Tā bèi lín chéng le luòtāngjī le. |
2170 | Xe của tôi bị chị gái lái đi rồi. | 我的车让姐姐开走了。 | Wǒ de chē ràng jiějie kāi zǒu le. |
2171 | Sách Tiếng Trung của tôi bị cô ta lấy đi rồi. | 我的汉语书让她拿走了。 | Wǒ de hànyǔ shū ràng tā ná zǒu le. |
2172 | Xe của tôi không bị cô ta lái đi. | 我的车没有被她开走。 | Wǒ de chē méiyǒu bèi tā kāi zǒu. |
2173 | Xe của tôi không bị cô ta lái đi. | 我的车没有让她开走。 | Wǒ de chē méiyǒu ràng tā kāi zǒu. |
2174 | Không phải là do bạn cố ý. | 我又不是故意的。 | Wǒ yòu bú shì gùyì de. |
2175 | Hôm nay mưa to quá, chúng tôi lại quên mang theo ô che mưa. | 今天雨下得太大了,我们又没有带雨伞。 | Jīntiān yǔ xià de tài dà le, wǒmen yòu méiyǒu dài yǔsǎn. |
2176 | Đùi của tôi bị xe đạp đâm làm bị thương rồi | 我的腿被自行车撞伤了。 | Wǒ de tuǐ bèi zìxíngchē zhuàng shāng le. |
2177 | Kính của cô ta bị tôi làm rơi hỏng rồi. | 她的眼睛让我摔坏了。 | Tā de yǎnjīng ràng wǒ shuāi huài le. |
2178 | Ví tiền của cô ta bị tên trộm trộm mất rồi. | 她的钱包让小偷偷走了。 | Tā de qiánbāo ràng xiǎotōu tōu zǒu le. |
Vậy là xong rồi, chúng ta đã đi xong nội dung bài giảng số 88 chương trình học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày rồi đấy, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau Mậu Tuất 2018 nhé.