Tiếng Trung vui vẻ Bài 86 Khóa học tiếng Trung vui vẻ online

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ download giáo trình học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ BÁ ĐẠO

0
2089
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc

Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HOT nhất và cực kỳ thông dụng hiện nay. Các bạn sẽ liên tục được cập nhập và update hàng ngày các bài giảng HOT nhất và mới nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website chuyên học tiếng Trung online free vô cùng nổi tiếng của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.

Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster

  1. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề các loại máy phiên dịch tiếng Trung giá rẻ
  2. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề mới xuất hiện máy phiên dịch tiếng Trung Quốc
  3. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề ở đâu có bán máy thông dịch ngôn ngữ giá rẻ
  4. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề máy phiên dịch tiếng Trung hàng Trung Quốc
  5. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề máy thông dịch ngôn ngữ hàng Trung Quốc
  6. Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phụ kiện máy thông dịch ngôn ngữ giá rẻ

Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp

2106Tôi lắp pin vào cho bạn rồi.我给你把电池装上了。Wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng le.
2107Trong phòng nóng quá, hãy bật điều hòa lên chút đi.屋子里有点儿热,请把空调开开吧。Wūzi li yǒu diǎnr rè, qǐng bǎ kōngtiáo kāikai ba.
2108Máy bay sắp cất cánh rồi, mọi người hãy thắt dây an toàn vào.飞机要起飞了,请大家把安全带系上。Fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng.
2109Cắm cái phích cắm này vào là được.把这个插头插进去就行了。Bǎ zhè ge chātóu chā jìn qù jiù xíng le.
2110Bạn giặt cho tôi chút bộ quần áo này.你把这件衣服给我洗一下儿。Nǐ bǎ zhè jiàn yīfu gěi wǒ xǐ yí xiàr.
2111Em ơi, rửa cho anh xe này chút.服务员,把这辆车洗一下儿。Fúwùyuán, bǎ zhè liàng chē xǐ yí xiàr.
2112Bạn phải nghĩ cách tìm cho ra điện thoại di động của cô ta.你要想办法把她的手机找出来。Nǐ yào xiǎng bànfǎ bǎ tā de shǒujī zhǎo chūlai.
2113Tôi đã trả cô ta quyển sách Tiếng Trung đó rồi.我已经把那本汉语书还给她了。Wǒ yǐjīng bǎ nà běn hànyǔ shū huán gěi tā le.
2114Bạn đến ngân hàng rút một ít tiền ra.你去银行把这些钱取出来。Nǐ qù yínháng bǎ zhè xiē qián qǔ chūlai.
2115Bạn đã đặt được vé máy bay chưa?你把机票订好了吗?Nǐ bǎ jīpiào dìng hǎo le ma?
2116Bạn đã nộp bài tập cho cô giáo chưa?你把作业交给老师了没有?Nǐ bǎ zuòyè jiāo gěi lǎoshī le méiyǒu?
2117Hôm qua tôi đã nộp rồi.我昨天就交了。Wǒ zuótiān jiù jiāo le.
2118Cô ta vẫn chưa sửa được máy tính của tôi, tôi phải đi mua chiếc laptop mới.她还没把我的电脑修好呢,我要去买新的笔记本电脑。Tā hái méi bǎ wǒ de diànnǎo xiū hǎo ne, wǒ yào qù mǎi xīn de bǐjìběn diànnǎo.
2119Tôi không muốn nói cho cô ta biết chuyện này, bạn cũng đừng nói cho cô ta biết, được không?我不想把这件事告诉她,你也别告诉她,好吗?Wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma?
2120Từ mới bài ngày hôm nay nhiều thế này, tôi không biết làm sao để nhớ hết được tưng đây từ mới.今天的课生词这么多,我不知道怎样才能把这些生词都记住。Jīntiān de kè shēngcí zhème duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè xiē shēngcí dōu jìzhù.
2121Sau khi nhận điện thoại, cô ta liền lái xe đến sân bay đón bạn bè rồi.接到电话以后,她就开车到机场接朋友去了。Jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù kāi chē dào jīchǎng jiē péngyǒu qù le.
2122Tôi muốn ôn tập lại chút bài khóa ngày hôm nay, có một số chỗ tôi không hiểu lắm.我想把今天的课文再复习一下儿,有的地方我还不太懂。Wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén zài fùxí yí xiàr, yǒu de dìfang wǒ hái bú tài dǒng.
2123Bây giờ chưa mở sách vội, hãy nghe tôi nói trước đã.现在不要把书打开,请先听我说。Xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi, qǐng xiān tīng wǒ shuō.
2124Pin bên trong máy ảnh hết điện rồi.照相机里的电池没电了。Zhàoxiàngjī lǐ de diànchí méi diàn le.
2125Cô ta làm đổ cốc rượu, rượu bị loang ra cả bàn.她把酒杯碰倒了,酒洒了一桌子。Tā bǎ jiǔbēi pèng dào le, jiǔ sǎ le yì zhuōzi.
2126Điều hòa mở to quá, tôi cảm thấy hơi lạnh một chút.空调开得太大了,我觉得有点儿冷。Kōngtiáo kāi de tài dà le, wǒ juéde yǒu diǎnr lěng.
2127Bên ngoài gió to đấy, cửa sổ vẫn đang mở kìa, đóng cửa sổ vào đi.外边刮大风了,窗户还开着呢,把窗户关上吧。Wàibiān guā dà fēng le, chuānghu hái kāi  zhe ne, bǎ chuānghu guān shàng ba.
2128Tôi để túi xách vào trong xe rồi.我把手提包放在车里了。Wǒ bǎ shǒutíbāo fàng zài chē lǐ le.
2129Cô ta tắt máy tính rồi.她把电脑关上了。Tā bǎ diànnǎo guānshàng le.

Vậy là xong rồi, chúng ta vừa kết thúc xong nội dung bài giảng số 86 chuyên đề tự học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại tất cả các bạn sang năm sau Mậu Tuất 2018 nhé.