Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và HOT nhât phổ biến nhất, tổng hợp toàn bộ video học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất chất lượng cao của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất đồ gồ quý hiếm
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề gỗ nội thất sồi nga
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phòng học
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phòng ngủ
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất phòng tắm
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nội thất tủ bếp
Khóa học tiếng Trung online cơ bản chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1260 | Bạn đã nghe nhạc một tiếng đồng hồ phải không? | 你听了一个钟头音乐吗? | Nǐ tīng le yí ge zhōngtóu yīnyuè ma? |
1261 | Đâu có, tôi chỉ nghe có nửa tiếng đồng hồ. | 没有,我只听了半个钟头。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ tīng le bàn ge zhōngtóu. |
1262 | Bạn đã bơi một tiếng đồng hồ phải không? | 你游了一个小时泳吗? | Nǐ yóu le yí ge xiǎoshí yǒng ma? |
1263 | Đâu có, tôi chỉ bơi có hai mươi phút. | 没有,我只游了二十分钟。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ yóu le èrshí fēnzhōng. |
1264 | Bạn đã làm bài tập hai tiếng phải không? | 你做了两个小时练习吗? | Nǐ zuò le liǎng ge xiǎoshí liànxí ma? |
1265 | Đâu có, tôi chỉ làm có một tiếng rưỡi. | 没有,我只做了一个半小时。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ zuò le yí ge bàn xiǎoshí. |
1266 | Bạn dự định học một năm ở Việt Nam phải không? | 你打算在越南学习一年吗? | Nǐ dǎsuàn zài yuènán xuéxí yì nián ma? |
1267 | Thời gian một năm ngắn quá, tôi muốn kéo dài thêm một năm nữa. | 一年时间太短了,我想再延长一年。 | Yì nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài yáncháng yì nián. |
1268 | Bạn dự định làm việc ba năm ở Nước ngoài phải không? | 你打算在国外工作三年吗? | Nǐ dǎsuàn zài guówài gōngzuò sān nián ma? |
1269 | Thời gian ba năm dài quá, tôi chỉ làm việc ở Nước ngoài một năm là đủ rồi. | 三年时间太长了,我只在国外工作一年就够了。 | Sān nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài guówài gōngzuò yì nián jiù gòu le. |
1270 | Bạn dự định ở Việt Nam hai năm phải không? | 你打算在越南住两年吗? | Nǐ dǎsuàn zài yuènán zhù liǎng nián ma? |
1271 | Thời gian hai năm dài quá, tôi chỉ ở Việt Nam một tháng. | 两年时间太长了,我只在越南住一个月。 | Liǎng nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài yuènán zhù yí ge yuè. |
1272 | Bạn dự định sống ở Bắc Kinh tám năm phải không? | 你打算在北京生活八年吗? | Nǐ dǎsuàn zài běijīng shēnghuó bā nián ma? |
1273 | Thời gian tám năm ngắn quá, tôi muốn kéo dài thêm hai năm nữa. | 八年时间太短了,我想再延长两年。 | Bā nián shíjiān tài duǎn le, wǒ xiǎng zài yáncháng liǎng nián. |
1274 | Bạn dự định học ở đây một năm phải không? | 你打算在这儿学习一年吗? | Nǐ dǎsuàn zài zhèr xuéxí yì nián ma? |
1275 | Thời gian một năm dài quá, tôi chỉ học ở đây nửa năm. | 一年时间太长了,我只在这儿学习半年。 | Yì nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ zài zhèr xuéxí bànnián. |
1276 | Bạn dự định dạy ở đó ba năm phải không? | 你打算在那儿教三年吗? | Nǐ dǎsuàn zài nàr jiāo sān nián ma? |
1277 | Thời gian ba năm dài quá, tôi chỉ dự định dạy một năm. | 三年时间太长了,我只打算教一年。 | Sān nián shíjiān tài cháng le, wǒ zhǐ dǎsuàn jiāo yì nián. |
1278 | Tôi dự định học ở Việt Nam một năm, bây giờ tôi muốn kéo dài thêm ba năm nữa. | 我打算在越南学一年,现在想再延长三年。 | Wǒ dǎsuàn zài yuènán xué yì nián, xiànzài xiǎng zài yáncháng sān nián. |
1279 | Hàng ngày buổi tối tôi phải học bài gần hai tiếng đồng hồ. | 每天晚上我差不多要学习两个小时。 | Měitiān wǎnshang wǒ chàbùduō yào xuéxí liǎng ge xiǎoshí. |
1280 | Học Tiếng Trung bắt buộc phải kiên trì, sốt ruột là không được. | 学习汉语必须要坚持,着急是不行的。 | Xuéxí hànyǔ bìxū yào jiānchí, zháojí shì bù xíng de. |
1281 | Từ trước tới giờ tôi không uống rượu. | 我从来不喝酒。 | Wǒ cónglái bù hējiǔ. |
1282 | Tôi học Tiếng Trung đã học được mấy năm rồi. | 我学汉语已经学了好几年了。 | Wǒ xué hànyǔ yǐjīng xué le hǎo jǐ nián le. |
1283 | Loại thuốc này hiệu quả như thế nào? | 这种药的效果怎么样? | Zhè zhǒng yào de xiàoguǒ zěnme yàng? |
1284 | Rất tốt. | 挺好的。 | Tǐng hǎo de. |
1285 | Tối nay chưa chắc tôi có thể đến được. | 今天晚上我不一定能来。 | Jīntiān wǎnshang wǒ bù yí dìng néng lái. |
1286 | Học Tiếng Trung tương đối khó, nhưng mà rất thú vị. | 学汉语比较难,但是很有意思。 | Xué hànyǔ bǐjiào nán, dànshì hěn yǒu yìsi. |
1287 | Tôi cảm thấy quyển sách này rất có ích đối với bạn, nhưng mà những sách như vậy ít quá. | 我觉得这本书对你很有好处,但是这样的书太少了。 | Wǒ juéde zhè běn shū duì nǐ hěn yǒu hǎochù, dànshì zhèyàng de shū tài shǎo le. |
1288 | Hàng ngày buổi tối bạn đi học mấy tiếng? | 每天晚上你上几个小时(的)课? | Měitiān wǎnshang nǐ shàng jǐ ge xiǎoshí de kè? |
1289 | Hàng ngày buổi tối tôi đi học một tiếng rưỡi. | 每天晚上我上一个半小时(的)课。 | Měitiān wǎnshang wǒ shàng yí ge bàn xiǎoshí (de) kè. |
1290 | Hàng ngày buổi sáng bạn ôn tập từ mới và bài khóa bao lâu? | 每天上午你复习多长时间生词和课文? | Měitiān shàngwǔ nǐ fùxí duō cháng shíjiān shēngcí hé kèwén? |
1291 | Hàng ngày buổi sáng tôi ôn tập từ mới và bài khóa nửa tiếng. | 每天上午我复习半个小时生词和课文。 | Měitiān shàngwǔ wǒ fùxí bàn ge xiǎoshí shēngcí hé kèwén. |
1292 | Hôm qua bạn đã ôn tập bao lâu? | 昨天你复习了多长时间? | Zuótiān nǐ fùxí le duō cháng shíjiān? |
1293 | Hôm qua tôi đã ôn tập hai tiếng đồng hồ. | 昨天我复习了两个小时。 | Zuótiān wǒ fùxí le liǎng ge xiǎoshí. |
1294 | Hàng ngày bạn đều lên mạng phải không? | 每天你都上网吗? | Měitiān nǐ dōu shàngwǎng ma? |
1295 | Hàng ngày tôi đều lên mạng. | 每天我都上网。 | Měitiān wǒ dōu shàngwǎng. |
1296 | Bạn đã lên mạng bao lâu? | 你上了多长时间(的)网? | Nǐ shàng le duō cháng shíjiān (de) wǎng? |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
再一次遇见你的时候,我嘴里抽着烟,半长的头发和胡须遮住了有些苍白的脸庞,你从我的身旁经过,像是不认识我似的,毫无声息的样子,我自嘲的笑了笑,喂,我轻轻的喊住你,你的肩膀一颤而后慢慢的转过身,看着我颓废的样子,突然有些愕然,我走到你的身旁,轻声的说道,是不是不认识了,呵,应该还记得吧。你的眼中荡漾着一种莫名的情绪,有些苦涩说道,你,怎么会变成这样。我吸了一口烟说道,这样不好吗,不然我应该是什么样的。你抿了抿嘴唇,什么也不说,只是静静的看着我。就像当年一样。
Zài yīcì yùjiàn nǐ de shíhòu, wǒ zuǐ lǐ chōuzhe yān, bàn cháng de tóufǎ hé húxū zhē zhùle yǒuxiē cāngbái de liǎnpáng, nǐ cóng wǒ de shēn páng jīngguò, xiàng shì bù rènshì wǒ shì de, háo wú shēngxī de yàngzi, wǒ zìcháo de xiàole xiào, wèi, wǒ qīng qīng de hǎn zhù nǐ, nǐ de jiānbǎng yī chàn érhòu màn man de zhuǎnguò shēn, kànzhe wǒ tuífèi de yàngzi, túrán yǒuxiē èrán, wǒ zǒu dào nǐ de shēn páng, qīngshēng de shuōdao, shì bùshì bù rènshìle, hē, yīnggāi hái jìdé ba. Nǐ de yǎnzhōng dàngyàngzhe yī zhǒng mòmíng de qíngxù, yǒuxiē kǔsè shuōdao, nǐ, zěnme huì biàn chéng zhèyàng. Wǒ xīle yīkǒu yān shuōdao, zhèyàng bù hǎo ma, bùrán wǒ yīnggāi shì shénme yàng de. Nǐ mǐnle mǐn zuǐchún, shénme yě bù shuō, zhǐshì jìng jìng de kànzhe wǒ. Jiù xiàng dāngnián yīyàng.
Khi gặp lại em lần nữa, tôi đang hút thuốc, mái tóc và râu dài quá nửa, che mất khuôn mặt tái xanh, em đi bên cạnh tôi, dường như không nhận ra tôi nữa, với dáng vẻ không còn sức sống, tôi tự ti mỉm cười, tôi khẽ chào em , đôi vai em run nhẹ quay lưng về phía sau, nhìn dáng vẻ suy sụp của tôi, đột nhiên em thấy hơi sốc, tôi đi bên em, khẽ nói “ Không nhận ra à? Hà, tưởng vẫn còn nhớ?”. Trong mắt em trào lên một cảm xúc không tên, giọng nghẹn ngào, chua chát “ Anh, sao lại ra nông nỗi này”. Tôi hút một hơi thuốc rồi nói “ Không ra làm sao cả, phải không? Nếu không thì nên là cái gì đây?”. Em khẽ cười nhếch môi, có gì cũng chẳng nói, chỉ yên lặng nhìn tôi. Giống như một năm qua.
Oke xong, chúng ta đã học xong toàn bộ nội dung bài học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày bài giảng số 24 rồi đấy, hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần sau nhé.