Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online free
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng mỗi ngày, lớp học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc, giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc giá rẻ
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc tự túc
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tour du lịch Trung Quốc trọn gói
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tư vấn tour du lịch Trung Quốc tốt nhất
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc Quảng Châu
- Lớp học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề du lịch Trung Quốc Thượng Hải
Khóa học tiếng Trung online cơ bản chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1239 | Tôi đã nghe nửa tiếng đồng hồ. | 我听了半个小时。 | Wǒ tīng le bàn ge xiǎoshí. |
1240 | Bạn đã bơi được bao lâu? | 你游泳游了多长时间? | Nǐ yóuyǒng yóu le duō cháng shíjiān? |
1241 | Tôi đã bơi nửa tiếng đồng hồ. | 我游了一个半钟头。 | Wǒ yóu le yí ge bàn zhōngtóu. |
1242 | Bạn đã nhảy được bao lâu? | 你跳舞跳了多长时间? | Nǐ tiàowǔ tiào le duō cháng shíjiān? |
1243 | Tôi đã nhảy hai tiếng đồng hồ. | 我跳了两个小时。 | Wǒ tiào le liǎng ge xiǎoshí. |
1244 | Bạn đã khám bệnh mất bao lâu? | 你看病看了多长时间? | Nǐ kànbìng kàn le duō cháng shíjiān? |
1245 | Tôi đã khám cả một buổi sáng. | 我看了一个上午。 | Wǒ kàn le yí ge shàngwǔ. |
1246 | Bạn đã nghe ghi âm bao lâu? | 你听录音听了多长时间? | Nǐ tīng lùyīn tīng le duō cháng shíjiān? |
1247 | Tôi đã nghe nửa tiếng đồng hồ. | 我听了半个小时。 | Wǒ tīng le bàn ge xiǎoshí. |
1248 | Bạn đã lên mạng bao lâu? | 你上网上了多长时间? | Nǐ shàngwǎng shàng le duō cháng shíjiān? |
1249 | Tôi đã lên một tiếng đồng hồ. | 我上了一个小时。 | Wǒ shàng le yí ge xiǎoshí. |
1250 | Bạn đã xem tivi bao lâu? | 你看电视看了多长时间? | Nǐ kàn diànshì kàn le duō cháng shíjiān? |
1251 | Tôi đã xem cả một buổi tối. | 我看了一个晚上。 | Wǒ kàn le yí ge wǎnshang. |
1252 | Bạn đã chơi bóng rổ bao lâu? | 你打篮球打了多长时间? | Nǐ dǎ lánqiú dǎ le duō cháng shíjiān? |
1253 | Tôi đã chơi cả một buổi chiều. | 我打了一个下午。 | Wǒ dǎ le yí ge xiàwǔ. |
1254 | Bạn đã xem hai tiếng trận bóng phải không? | 你看了两个小时球赛吗? | Nǐ kàn le liǎng ge xiǎoshí qiúsài ma? |
1255 | Đâu có, tôi chỉ xem có một lúc. | 没有,我只看了一会儿。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ kàn le yí huìr. |
1256 | Bạn đã xem tivi cả buổi tối phải không? | 你看了一个晚上电视吗? | Nǐ kàn le yí ge wǎnshang diànshì ma? |
1257 | Đâu có, tôi chỉ xem nửa tiếng đồng hồ. | 没有,我只看了半个钟头。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ kàn le bàn ge zhōngtóu. |
1258 | Bạn đã đá bóng cả một buổi chiều đúng không? | 你踢了一个下午足球吗? | Nǐ tī le yí ge xiàwǔ zúqiú ma? |
1259 | Đâu có, tôi chỉ đá có một tiếng đồng hồ. | 没有,我只踢了一个小时。 | Méiyǒu, wǒ zhǐ tī le yí ge xiǎoshí. |
Luyện dịch tiếng Trung online dịch thuật tiếng Trung Quốc mỗi ngày
我从那个长长的梦中清醒过来,我想找到你,我想问你,再一次的相遇,会不会只是一个错误,我们,还会错过吗。想蒲公英一样,飞离彼此的世界,再不相遇。
Wǒ cóng nàgè zhǎng zhǎng de mèng zhōng qīngxǐng guòlái, wǒ xiǎng zhǎodào nǐ, wǒ xiǎng wèn nǐ, zài yīcì de xiāngyù, huì bù huì zhǐshì yīgè cuòwù, wǒmen, hái huì cuòguò ma. Xiǎng púgōngyīng yīyàng, fēi lí bǐcǐ de shìjiè, zàibu xiāngyù.
Tôi bừng tỉnh sau giấc mơ dài, tôi muốn tìm em, tôi muốn hỏi em, gặp nhau thêm lần nữa, sẽ hay không chỉ là một sai lầm, chúng ta có lầm không? Nhớ bồ công anh cùng bay trên thế giới của hai ta, lại không gặp nhau nữa.
Oke rồi, chúng ta tạm thời dừng bài học tiếng trung vui vẻ mỗi ngày tại đây, hẹn gặp lại các bạn vào tuần sau nhé.