Chào các em học viên, hôm nay chúng ta đi tiếp phần ngữ pháp Tiếng Trung trong bộ bài giảng Tiếng Trung Thương mại từ cơ bản đến nâng cao do Thầy Nguyễn Minh Vũ biên soạn riêng dành cho các bạn học viên đăng ký Khóa học Tiếng Trung Thương mại.
Em nào chưa có đủ bộ tài liệu học Tiếng Trung thì liên hệ trực tiếp với Thầy Vũ để đặt mua sách nhé.
Các em vào link bên dưới xem lại nhanh bài giảng số 155 trước khi học sang bài 156.
Tiếng Trung Thương mại Bài 155
Cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại
Cách dùng 一般 trong Tiếng Trung Thương mại
一般 (yìbān) (adj, phó từ) : bình thường, thông thường, giống nhau, như nhau
Ví dụ:
(1) 这种产品从制造到发货一般需要一个月的时间。
Nói chung thời gian từ khâu chế tạo đến giao hàng sản phẩm này cần phải một tháng.
(2) 为了避免市中心的各种社会问题,美国人一般不住在城里。
Để tránh các vấn đề xã hội của trung tâm thành phố, người Nước Mỹ thường không sống ở trong thành phố.
(3) 他们不是一般的雇佣关系,而是有很深的交情。
Mối quan hệ giữa bọn họ không phải là thuê mướn thông thường mà là một tình cảm rất sâu sắc.
(1) 一般来说,价格更高的商品质量更好。
Nói chung, sản phẩm có giá cao hơn thì chất lượng tốt hơn.
(2) 中国有一句俗话“五个手指都不一般齐”,这句话的意思是说每个人都有各自的特点。
Tục ngữ Trung Quốc có câu “năm ngón tay đều không giống nhau”, câu nói này có nghĩa là mỗi người đều có đặc điểm của riêng mình.
(3) 虽然我们公司的资本和竞争对手一般多,但是我们的新技术产品在市场上更受欢迎。
Mặc dù vốn đầu tư của công ty chúng ta và đối thủ cạnh tranh không nhiều, nhưng những sản phẩm công nghệ mới của chúng ta rất được đón nhận trên thị trường.
(4) 现在的孩子营养好,身体如同牛一般壮。
Trẻ em bây giờ dinh dưỡng tốt, cơ thể khỏe mạnh như trâu.
(5) 进口限制一解除,各国品牌产品就像“雨后春笋”般出现在中国市场上。
Sự hạn chế về nhập khẩu vừa được gỡ bỏ, các hãng sản phẩm của các Nước mọc lên như nấm trên thị trường Trung Quốc.
(6) 最近她在公司的表现一般。
Dạo này hiệu quả làm việc của cô ta ở công ty bình thường.
(7) 这部电影的题材一般。
Đề tài của bộ phim này bình thường.
Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
快点睡觉。
Kuài diǎn shuìjiào.
游戏玩够了吧。
Yóuxì wán gòule ba.
一定要刷牙噢。
yí dìng yào shuāyá ō.
明天的东西都准备好了吗?
Míngtiān de dōngxī dū zhǔnbèi hǎole ma?
我去洗个澡。
Wǒ qù xǐ gè zǎo.
该睡觉了。
Gāi shuìjiàole.
电视还开着呢。
Diànshì hái kāi zhene.
别把你的东西都摊在这儿。
Bié bǎ nǐ de dōngxī dū tān zài zhèr.
把闹钟定在8点了。
Bǎ nàozhōng dìng zài 8 diǎnle.
明天7点叫醒我。
Míngtiān 7 diǎn jiào xǐng wǒ.
晚安。
Wǎn’ān.
做个好梦。
Zuò gè hǎo mèng.
我真想睡个午觉。
Wǒ zhēn xiǎng shuì gè wǔjiào.
我去躺一会儿。
Wǒ qù tǎng yí huìr.
你在装睡啊!
Nǐ zài zhuāng shuì a!
你睡着了吗?
Nǐ shuì zháo le ma?
没有,还没睡呢。
Méiyǒu, hái méi shuì ne.
你能给孩子换块尿布吗?
Nǐ néng gěi háizi huàn kuài niàobù ma?
想尿尿吗?
Xiǎng niào niào ma?
该尿尿了。
Gāi niào niàole.
胳肢胳肢。
Gā zhī gā zhī.
我们来投球吧。
Wǒmen lái tóuqiú ba.
漏水了。
Lòushuǐle.
全是灰啊!
Quán shì huī a!
这间屋子通风真差。
Zhè jiān wū zǐ tōngfēng zhēn chà.
这个房间很通风。
Zhège fángjiān hěn tōngfēng.
你能去喂喂狗吗?
Nǐ néng qù wèi wèi gǒu ma?
你去遛遛狗吧?
Nǐ qù liú liú gǒu ba?
帮我照看一下弟弟和妹妹啊。
Bāng wǒ zhàokàn yīxià dìdì hé mèimei a.
请(给植物)浇点水。
Qǐng (gěi zhíwù) jiāo diǎn shuǐ.
啊!怎么这么乱呀!
A! Zěnme zhème luàn ya!
帮帮我吧。
Bāng bāng wǒ ba.
Oke rồi các em nhé, cuối cùng thì bài số 156 cũng đã được giải quyết nhanh chóng và gọn nhé, bài học buổi sau là 157 các em về nhà xem trước nội dung ngữ pháp sẽ học trong buổi học tới nhé
Chào các em và hẹn gặp lại các em trong buổi học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo.