Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội
Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.
Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1
Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2
HI các em học viên, hôm nay lớp mình học sang bài mới đó là Tính cách và Giúp đỡ, các em vào link bên dưới xem qua lại nhanh bài số 23 nhé.
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 23 Làm khách
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 你对我的女朋友印象怎么样? | Bạn có ấn tượng thế nào với bạn gái của tôi? | Nǐ duì wǒ de nǚ péngyou yìnxiàng zěnme yàng? |
2 | 我觉得她很文静。 | Tôi cảm thấy cô ta rất điềm đạm ít nói. | Wǒ juéde tā hěn wénjìng. |
3 | 她说话细声细语的。 | Cô ta nói chuyện nhỏ nhẹ. | Tā shuōhuà xì shēng xì yǔ de. |
4 | 我觉得她是个内向的女孩。 | Tôi thấy cô ta là một cô gái hướng nội. | Wǒ juéde tā shì ge nèixiàng de nǚhái. |
5 | 我哥哥脾气很急躁。 | Tính khí anh trai tôi rất nóng nảy. | Wǒ gēge píqì hěn jízào. |
6 | 我的性格是外向的。 | Tính cách của tôi là hướng ngoại. | Wǒ de xìnggé shì wàixiàng de. |
7 | 我习惯说话直来直去。 | Tôi quen nói chuyện thẳng tính. | Wǒ xíguàn shuōhuà zhíláizhíqù. |
8 | 我觉得他很直爽。 | Tôi cảm thấy anh ta rất cởi mở. | Wǒ juéde tā hěn zhíshuǎng. |
9 | 我觉得她很快人快语。 | Tôi thấy cô ta rất nhanh mồm nhanh miệng. | Wǒ juéde tā hěn kuàirénkuàiyǔ. |
10 | 她做事很麻利。 | Cô ta làm việc rất nhanh nhẹn. | Tā zuòshì hěn máli. |
11 | 她心地善良。 | Lòng dạ cô ta rất lương thiện. | Tā xīndì shànliáng. |
12 | 我跟我的女朋友很合得来。 | Tôi và bạn gái tôi rất hợp nhau. | Wǒ gēn wǒ de nǚ péngyou hěn hé de lái. |
13 | 他们俩性格都不一样。 | Tính cách hai bọn họ không giống nhau. | Tāmen liǎ xìnggé dōu bù yí yàng. |
14 | 我担心他们会合不来。 | Tôi lo lắng bọn họ không hợp nhau. | Wǒ dānxīn tāmen huì hé bù lái. |
15 | 每个人都有自己的性格。 | Mỗi người đều có tính cách riêng. | Měi ge rén dōu yǒu zìjǐ de xìnggé. |
16 | 每个人的性格不相同是很正常的。 | Tính cách mỗi người không giống nhau là chuyện bình thường. | Měi ge rén de xìnggé bù xiāngtóng shì hěn zhèngcháng de. |
17 | 你别胡思乱想。 | Bạn đừng nghĩ ngợi lung tung. | Nǐ bié húsīluànxiǎng. |
18 | 只要她人品好就行了。 | Chỉ cần nhân phẩm cô ta tốt là được rồi. | Zhǐyào tā rén pǐn hǎo jiù xíng le. |
19 | 以后每个人都要让一让就行了。 | Sau này mỗi người cần nhường nhịn là được rồi. | Yǐhòu měi ge rén dōu yào ràng yí ràng jiù xíng le. |
20 | 你跟她有缘但是没有分。 | Bạn với cô ta có duyên nhưng không có phận. | Nǐ gēn tā yǒuyuán dànshì méiyǒu fèn. |
21 | 有时候有缘但是没有分。 | Thỉnh thoảng có duyên nhưng không có phận. | Yǒu shíhou yǒuyuán dànshì méiyǒu fèn. |
22 | 你相信她吗? | Bạn tin tưởng cô ta không? | Nǐ xiāngxìn tā ma? |
23 | 我完全相信她。 | Tôi hoàn toàn tin tưởng cô ta. | Wǒ wánquán xiāngxìn tā. |
24 | 你可以帮我这个忙吗? | Bạn có thể giúp tôi được không? | Nǐ kěyǐ bāng wǒ zhège máng ma? |
25 | 你要我帮你什么忙呢? | Bạn muốn tôi giúp bạn cái gì? | Nǐ yào wǒ bāng nǐ shénme máng ne? |
26 | 你帮我想想办法吧。 | Bạn giúp tôi nghĩ cách đi. | Nǐ bāng wǒ xiǎng xiǎng bànfǎ ba. |
27 | 咱们应该用什么方法解决这个问题呢。 | Chúng ta nên dùng cách gì để giải quyết vấn đề này. | Zánmen yīnggāi yòng shénme fāngfǎ jiějué zhège wèntí ne. |
28 | 方法有很多。 | Phương pháp có rất nhiều. | Fāngfǎ yǒu hěn duō. |
29 | 我们要想出一个最好的方法。 | Chúng ta phải nghĩ ra phương pháp tốt nhất. | Wǒmen yào xiǎng chū yí ge zuì hǎo de fāngfǎ. |
30 | 跟你说真是白说了。 | Nói với bạn thật là vô ích. | Gēn nǐ shuō zhēn shì bái shuō le. |
31 | 我知道有一个人能帮你这个忙。 | Tôi biết có một người có thể giúp bạn việc này. | Wǒ zhīdào yǒu yí ge rén néng bāng nǐ zhège máng. |
32 | 那你自己想了呗。 | Vậy bạn tự nghĩ đi nhé. | Nà nǐ zìjǐ xiǎng le bei. |
33 | 我想不出来什么好办法。 | Tôi nghĩ không ra cách gì hay cả. | Wǒ xiǎng bù chūlái shénme hǎo bànfǎ. |
34 | 请你帮忙也是白请。 | Nhờ bạn giúp đỡ cũng vô ích. | Qǐng nǐ bāngmáng yě shì bái qǐng. |
35 | 你镇静点儿,别急。 | Bạn bình tĩnh chút, đừng nóng. | Nǐ zhènjìng diǎnr, bié jí. |
36 | 什么事都可以解决的。 | Việc gì đều có có thể giải quyết được cả. | Shénme shì dōu kěyǐ jiějué de. |