Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản online Tự học tiếng Trung

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản online cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ BÁ ĐẠO nhất Việt Nam

0
2099
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản online cùng giảng viên thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ. Thầy Vũ là tác giả chuyên chủ biên và biên soạn các giáo trình học tiếng Trung Quốc bao gồm các loại giáo trình học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao, giáo trình học tiếng Trung thương mại cơ bản, giáo trình học tiếng Trung thương mại nâng cao, giáo trình luyện thi HSK cấp tốc bao gồm giáo trình luyện thi HSK 1, giáo trình luyện thi HSK 2, giáo trình luyện thi HSK 3, giáo trình luyện thi HSK 4, giáo trình luyện thi HSK 5 và giáo trình luyện thi HSK 6 vân vân vô cùng nhiều các đầu sách học tiếng Trung thi HSK mà mình không có thời gian để liệt kê ra hết trong bài viết này được.

Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất

  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc kinh doanh
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng kinh doanh
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đánh hàng Quảng Châu
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề phụ kiện điện thoại di động
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề phụ kiện xe máy
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề quần áo hàng thùng
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thiết bị máy móc công nghiệp
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề đồ điện tử
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhà máy công xưởng

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề

1811Vali đỏ không nặng bằng vali đen.红箱子没有黑箱子重。Hóng xiāngzi méiyǒu hēi xiāngzi zhòng.
1812Tôi cao hơn cô ta.我比她高。Wǒ bǐ tā gāo.
1813Tôi thích Tiếng Trung hơn cô ta.我比她喜欢汉语。Wǒ bǐ tā xǐhuān hànyǔ.
1814Tôi thích học tập hơn cô ta.我比她喜欢学习。Wǒ bǐ tā xǐhuān xuéxí.
1815Tôi thi tốt hơn cô ta.我比她考得好。Wǒ bǐ tā kǎo de hǎo.
1816Tôi thi tốt hơn cô ta.我考得比她好。Wǒ kǎo de bǐ tā hǎo.
1817Hôm nay tối đến sớm hơn bạn.今天我比你来得早。Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái de zǎo.
1818Hôm nay tối đến sớm hơn bạn.今天我来得比你早。Jīntiān wǒ lái de bǐ nǐ zǎo.
1819Mùa hè Hà Nội nóng hơn nhiều so với mùa hè Bắc Kinh.河内夏天比北京夏天热多了。Hénèi xiàtiān bǐ běijīng xiàtiān rè duō le.
1820Chiếc áo len này đắt hơn chút so với chiếc kia.这件毛衣比那件贵一点儿。Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì yì diǎnr.
1821Chiếc áo len này đặt hơn chiếc kia 3000 tệ.这件毛衣比那件贵三千块钱。Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì sān qiān kuài qián.
1822Tôi chạy nhanh hơn cô ta nhiều.我跑得比她快得多。Wǒ pǎo de bǐ tā kuài de duō.
1823Tôi chạy nhanh hơn cô ta.我跑得比她更快。Wǒ pǎo de bǐ tā gèng kuài.
1824Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút.我跑得比她快五分钟。Wǒ pǎo de bǐ tā kuài wǔ fēnzhōng.
1825Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút.我比她跑得快五分钟。Wǒ bǐ tā pǎo de kuài wǔ fēnzhōng.
1826Tối đến sớm hơn cô ta 3 phút.我比她来得早三分钟。Wǒ bǐ tā lái de zǎo sān fēnzhōng.
1827Cô ta chạy không nhanh bằng tôi.她没有我跑得快。Tā méiyǒu wǒ pǎo de kuài.
1828Con sông này dài hơn con sông kia 100 km.这条河比那条河长一百公里。Zhè tiáo hé bǐ nà tiáo hé cháng yì bǎi gōnglǐ.
1829Hôm nay ấm hơn hôm qua.今天比昨天暖和。Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo.
1830Nhiệt độ hôm nay cao hơn hai độ so với hôm qua.今天的气温比昨天高两度。Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo liǎng dù.
1831Bạn cảm thấy quyển sách này thế nào?你觉得这本书怎么样?Nǐ juéde zhè běn shū zěnme yàng?
1832Tôi cảm thấy quyển sách này hay hơn so với quyển kia.我觉得这本书比那本好看。Wǒ juéde zhè běn shū bǐ nà běn hǎokàn.
1833Chiếc áo sơ mi này đắt hơn chiếc kia không?这件衬衣比那件贵吗?Zhè jiàn chènyī bǐ nà jiàn guì ma?
1834Chiếc này không đắt bằng chiếc kia?这件没有那件贵。Zhè jiàn méiyǒu nà jiàn guì.
1835Căn phòng này thế nào?这件屋子怎么样?Zhè jiàn wūzi zěnme yàng?
1836Căn phòng này khong to bằng căn phòng kia.这件屋子没有那间大。Zhè jiàn wūzi méiyǒu nà jiān dà.
1837Tôi viết chữ Hán đẹp hơn cô ta.我写的汉字比她写的漂亮。Wǒ xiě de hànzì bǐ tā xiě de piàoliang.
1838Tôi viết chữ Hán tốt hơn cô ta.我写汉字写得比她好。Wǒ xiě hànzì xiě de bǐ tā hǎo.
1839Cô ta viết không đẹp bằng tôi.她没有我写得漂亮。Tā méiyǒu wǒ xiě de piàoliang.
1840Tôi hát hay hơn cô ta.我唱歌唱得比她好。Wǒ chàng gē chàng de bǐ tā hǎo.
1841Cô ta hát không hay bằng tôi.她没有我唱得好。Tā méiyǒu wǒ chàng de hǎo.

Vậy là lớp mình đã đi xong nội dung bài học ngày hôm nay rồi, hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo nhé.