Học tiếng Trung giao tiếp online Tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản online theo bộ giáo trình tự học tiếng Trung giao tiếp miễn phí

0
2180
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu

Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Bạn nào mới bắt đầu tự học tiếng Trung giao tiếp thì cần phải có một lộ trình tự học tiếng Trung Quốc chuẩn nhất và đúng nhất. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều phương pháp học tiếng Trung giao tiếp cũng như lộ trình học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản cho đến nâng cao theo bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.

Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất

  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc siêu tốc
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc Quảng Châu
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc tiểu ngạch
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc chính ngạch
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc buôn lậu
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc trốn thuế
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc Bàng Tường
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc Nam Ninh
  • Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc miễn phí

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề

1842Tôi học Tiếng Anh học tốt hơn cô ta.我学英语学得比她好。Wǒ xué yīngyǔ xué de bǐ tā hǎo.
1843Cô ta học Tiếng Anh không tốt bằng tôi.她学英语没有我学得好。Tā xué yīngyǔ méiyǒu wǒ xué de hǎo.
1844Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta.我说英语说得比她流利。Wǒ shuō yīngyǔ shuō de bǐ tā liúlì.
1845Cô ta nói không lưu loát bằng tôi.她没有我说得流利。Tā méiyǒu wǒ shuō de liúlì.
1846Tầu hỏa không nhanh bằng máy bay.火车没有飞机快。Huǒchē méiyǒu fēijī kuài.
1847Máy bay nhanh hơn tầu hỏa.飞机比火车更快。Fēijī bǐ huǒchē gèng kuài.
1848Cô ta cao bằng tôi không?她有你高吗?Tā yǒu nǐ gāo ma?
1849Cô ta không cao bằng bạn.她没有我高。Tā méiyǒu wǒ gāo.
1850Tôi cao hơn cô ta.我比她更高。Wǒ bǐ tā gèng gāo.
1851Cô ta xinh bằng tôi không?她有我漂亮吗?Tā yǒu wǒ piàoliang ma?
1852Cô ta không xinh bằng bạn.她没有你漂亮。Tā méiyǒu nǐ piàoliang.
1853Bạn xinh hơn cô ta.你比她更漂亮。Nǐ bǐ tā gèng piàoliang.
1854Tôi cô tốt bằng tôi không?她有我好吗?Tā yǒu wǒ hǎo ma?
1855Cô ta không tốt bằng tôi.她没有我好。Tā méiyǒu wǒ hǎo.
1856Tôi tốt hơn cô ta.我比她更好。Wǒ bǐ tā gèng hǎo.
1857Chiếc máy tính này so với chiếc kia thế nào?这台电脑比那台怎么样?Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái zěnme yàng?
1858Chiếc máy tính này rẻ hơn chiếc kia 1000 tệ.这台电脑比那台便宜一千块钱。Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái piányi yì qiān kuài qián.
1859Lần này bạn thi thế nào?这次你考得怎么样?Zhè cì nǐ kǎo de zěnme yàng?
1860Tôi thi không tốt bằng bạn.我没有你考得好。Wǒ méiyǒu nǐ kǎo de hǎo.
1861Mùa đông của Nước các bạn có lạnh bằng Bắc Kinh không?你们国家的冬天有北京冷吗?Nǐmen guójiā de dōngtiān yǒu běijīng lěng ma?
1862Mùa đông của chúng tôi ở đây không lạnh bằng Bắc Kinh.我们这儿的冬天没有北京冷。Wǒmen zhèr de dōngtiān méiyǒu běijīng lěng.
1863Mùa đông của chúng tôi ở đây lạnh hơn nhiều so với Bắc Kinh.我们这儿的冬天比北京冷得多。Wǒmen zhèr de dōngtiān bǐ běijīng lěng de duō.
1864Công viên này đẹp quá!这个公园好漂亮啊!zhè ge gōngyuán hǎo piàoliang a!
1865Cô ta hát hay quá!她唱得多好啊!Tā chàng de duō hǎo a!
1866Bạn nhìn xem, cô ta viết chữ Hán đẹp quá!你看,她写汉字写得多好啊!Nǐ kàn, tā xiě hànzì xiě de duō hǎo a!

Oke, chúng ta sẽ tạm thời kết thúc bài giảng hôm nay tại đây, hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào tuần tới nhé.