Học tiếng Trung giao tiếp online cho người mới bắt đầu
Học tiếng Trung giao tiếp online cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Bạn nào mới bắt đầu tự học tiếng Trung giao tiếp thì cần phải có một lộ trình tự học tiếng Trung Quốc chuẩn nhất và đúng nhất. Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đã chia sẻ rất nhiều phương pháp học tiếng Trung giao tiếp cũng như lộ trình học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản cho đến nâng cao theo bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc siêu tốc
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc Quảng Châu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc tiểu ngạch
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc chính ngạch
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc buôn lậu
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc trốn thuế
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc Bàng Tường
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc Nam Ninh
- Tự học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề nhập hàng Trung Quốc miễn phí
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu theo chủ đề
1842 | Tôi học Tiếng Anh học tốt hơn cô ta. | 我学英语学得比她好。 | Wǒ xué yīngyǔ xué de bǐ tā hǎo. |
1843 | Cô ta học Tiếng Anh không tốt bằng tôi. | 她学英语没有我学得好。 | Tā xué yīngyǔ méiyǒu wǒ xué de hǎo. |
1844 | Tôi nói Tiếng Anh lưu loát hơn cô ta. | 我说英语说得比她流利。 | Wǒ shuō yīngyǔ shuō de bǐ tā liúlì. |
1845 | Cô ta nói không lưu loát bằng tôi. | 她没有我说得流利。 | Tā méiyǒu wǒ shuō de liúlì. |
1846 | Tầu hỏa không nhanh bằng máy bay. | 火车没有飞机快。 | Huǒchē méiyǒu fēijī kuài. |
1847 | Máy bay nhanh hơn tầu hỏa. | 飞机比火车更快。 | Fēijī bǐ huǒchē gèng kuài. |
1848 | Cô ta cao bằng tôi không? | 她有你高吗? | Tā yǒu nǐ gāo ma? |
1849 | Cô ta không cao bằng bạn. | 她没有我高。 | Tā méiyǒu wǒ gāo. |
1850 | Tôi cao hơn cô ta. | 我比她更高。 | Wǒ bǐ tā gèng gāo. |
1851 | Cô ta xinh bằng tôi không? | 她有我漂亮吗? | Tā yǒu wǒ piàoliang ma? |
1852 | Cô ta không xinh bằng bạn. | 她没有你漂亮。 | Tā méiyǒu nǐ piàoliang. |
1853 | Bạn xinh hơn cô ta. | 你比她更漂亮。 | Nǐ bǐ tā gèng piàoliang. |
1854 | Tôi cô tốt bằng tôi không? | 她有我好吗? | Tā yǒu wǒ hǎo ma? |
1855 | Cô ta không tốt bằng tôi. | 她没有我好。 | Tā méiyǒu wǒ hǎo. |
1856 | Tôi tốt hơn cô ta. | 我比她更好。 | Wǒ bǐ tā gèng hǎo. |
1857 | Chiếc máy tính này so với chiếc kia thế nào? | 这台电脑比那台怎么样? | Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái zěnme yàng? |
1858 | Chiếc máy tính này rẻ hơn chiếc kia 1000 tệ. | 这台电脑比那台便宜一千块钱。 | Zhè tái diànnǎo bǐ nà tái piányi yì qiān kuài qián. |
1859 | Lần này bạn thi thế nào? | 这次你考得怎么样? | Zhè cì nǐ kǎo de zěnme yàng? |
1860 | Tôi thi không tốt bằng bạn. | 我没有你考得好。 | Wǒ méiyǒu nǐ kǎo de hǎo. |
1861 | Mùa đông của Nước các bạn có lạnh bằng Bắc Kinh không? | 你们国家的冬天有北京冷吗? | Nǐmen guójiā de dōngtiān yǒu běijīng lěng ma? |
1862 | Mùa đông của chúng tôi ở đây không lạnh bằng Bắc Kinh. | 我们这儿的冬天没有北京冷。 | Wǒmen zhèr de dōngtiān méiyǒu běijīng lěng. |
1863 | Mùa đông của chúng tôi ở đây lạnh hơn nhiều so với Bắc Kinh. | 我们这儿的冬天比北京冷得多。 | Wǒmen zhèr de dōngtiān bǐ běijīng lěng de duō. |
1864 | Công viên này đẹp quá! | 这个公园好漂亮啊! | zhè ge gōngyuán hǎo piàoliang a! |
1865 | Cô ta hát hay quá! | 她唱得多好啊! | Tā chàng de duō hǎo a! |
1866 | Bạn nhìn xem, cô ta viết chữ Hán đẹp quá! | 你看,她写汉字写得多好啊! | Nǐ kàn, tā xiě hànzì xiě de duō hǎo a! |
Oke, chúng ta sẽ tạm thời kết thúc bài giảng hôm nay tại đây, hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào tuần tới nhé.