Trung tâm học tiếng Trung HSK uy tín tại Hà Nội
Chào các bạn học viên gần xa tại Việt Nam, hôm nay trời vừa nắng vừa mưa vừa mát mẻ nên chúng ta sẽ tiếp tục học thêm một từ vựng tiếng Trung HSK mới đó là 儿子, có nghĩa là con trai (con cái), loại từ của nó là danh từ. Đây là một trong những từ vựng tiếng Trung cơ bản nằm trong bảng 150 từ vựng HSK 1.
Các bạn còn nhớ nội dung của bài 14 trong quyển giáo trình 301 không nhỉ? Trong bài đó có phần từ mới là từ 儿子, bạn nào quên thì hãy giở lại sách bài đó là sẽ tìm thấy ngay.
Để thuận tiện cho việc ghi nhớ từ vựng tiếng Trung nhanh chóng suôn sẻ, các bạn hãy đặt luôn và ngay 20 câu ví dụ tiếng Trung đơn giản có chứa từ vựng HSK 1 儿子 nhé. Các bạn có hẳn 15 phút thời gian quý hiếm để làm việc này.
Ví dụ:
这是你家的儿子吗?
你家有儿子吗?
我家没有儿子,都是女儿。
你喜欢生个儿子还是生个女儿呢?
我当然喜欢生一个儿子了,我不喜欢生女儿。
生儿子更好,生女儿不好,因为女儿以后长大了回离家出走的,也就是说她以后会跟着男的一起走,不会回来的,换句话说,生一个女儿就是给别人家生孩子。
Trên đây là một số mẫu câu demo cho cách sử dụng của từ vựng HSK 1 儿子, các bạn cảm thấy có khó không nhỉ? Đặt các câu ví dụ tiếng Trung có chứa từ vựng HSK 1 儿子 quá là đơn giản, chỉ cần các bạn nắm vững cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản, sau đó kết hợp với việc liên tưởng tới các vấn đề xã hội xung quanh chúng ta rồi tiến hành đặt câu là oke.
Bạn nào chưa đặt xong đủ 20 câu ví dụ tiếng Trung giao tiếp cơ bản có chứa từ 儿子 thì dừng bút lại và nhín lên màn hình xem các mẫu câu ví dụ của thầy Nguyễn Minh Vũ làm mẫu nhé.
Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà Nội CHINEMASTER luôn luôn mở các lớp học tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao và các lớp luyện thi HSK cấp tốc từ HSK 1 đến lớp luyện thi HSK 6.