Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề HOT nhất mỗi ngày, lớp học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ bao gồm các bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản kèm theo file luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3.
Giáo trình khóa học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề điều kiện trở thành hướng dẫn du lịch
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề tour du lịch mùa đông Trung Quốc
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn du lịch Trung Quốc giá rẻ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề sàn giao dịch tiền ảo Bitcoin uy tín nhất
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề cách xử lý trạm BOT ở Việt Nam
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề hướng dẫn tạo tài khoản Alipay
Học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
2370 | Tối nay chúng tôi đến khách sạn ăn cơm, trước 6:00 bạn về được hay không? | 今天晚上我们去酒店吃饭,六点以前你回得来回不来? | Jīntiān wǎnshang wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn, liù diǎn yǐqián nǐ huí de lái huí bù lái? |
2371 | Chữ trên bảng đen bạn nhìn được rõ hay không? | 黑板上的字你看得清楚看不清楚? | Hēibǎn shàng de zì nǐ kàn de qīngchu kàn bù qīngchu? |
2372 | Đài phát thanh Tiếng Trung nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu. | 中文广播说得太快了,我听不懂。 | Zhōngwén guǎngbò shuō de tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng. |
2373 | Hôm nay ông chủ cho tôi nhiều công việc quá, tôi làm đến tối 10:00 vẫn chưa làm xong. | 今天老板给我的工作太多了,我做到晚上十点还做不完。 | Jīntiān lǎobǎn gěi wǒ de gōngzuò tài duō le, wǒ zuò dào wǎnshang shí diǎn hái zuò bù wán. |
2374 | Lúc mới đến Trung Quốc, một câu Tiếng Trung tôi cũng không nghe hiểu. | 刚来中国的时候,我一句汉语也听不懂。 | Gāng lái zhōngguó de shíhou, wǒ yí jù hànyǔ yě tīng bù dǒng. |
2375 | Cái vali này không đựng được nhiều đồ như vậy. | 这个箱子装不下这么多东西。 | Zhè ge xiāngzi zhuāng bú xià zhème duō dōngxi. |
2376 | Cô ta mời cô ta đi tham gia một buổi khiêu vũ, bạn có việc bận không đi được, bạn nói với cô ta thế nào? | 她请你去参加一个舞会,你有事不能去,你怎么跟她说? | Tā qǐng nǐ qù cānjiā yí ge wǔhuì, nǐ yǒu shì bù néng qù, nǐ zěnme gēn tā shuō? |
2377 | Lúc đá bóng bị ngã làm bị thương ở đùi, không đi học được, bạn gọi điện cho cô giáo xin nghỉ, bạn nói thế nào? | 踢球时腿摔伤了,不能去上课,你打电话向老师请假,你怎么说? | Tī qiú shí tuǐ shuāi shāng le, bù néng qù shàngkè, nǐ dǎ diànhuà xiàng lǎoshī qǐngjià, nǐ zěnme shuō? |
2378 | Mua rất nhiều đồ, sau khi xuống xe, tự mình không cầm hết được, đúng lúc nhìn thấy cô ta đi tới, bạn mời thế nào để cô ta giúp bạn cầm? | 买了很多东西,从车上下来以后,自己拿不了,正好看见她过来,你怎么请她帮你拿? | Mǎi le hěn duō dōngxi, cóng chē shàng xiàlái yǐhòu, zìjǐ ná bù liǎo, zhènghǎo kànjiàn tā guò lái, nǐ zěnme qǐng tā bāng nǐ ná? |
2379 | Trong giờ học môn nghe hiểu, tai nghe của bạn không có âm thanh, bạn nói với cô giáo thế nào? | 上听力课的时候,你的耳机没有声音,你怎么对老师说? | Shàng tīnglì kè de shíhòu, nǐ de ěrjī méiyǒu shēngyīn, nǐ zěnme duì lǎoshī shuō? |
2380 | Phía trước phóng tới một chiếc xe, một người phụ nữ giầu có đang ngồi trong xe. | 前边跑过来一辆汽车,车里坐着一个有钱的女人。 | Qiánbiān pǎo guò lái yí liàng qìchē, chē lǐ zuò zhe yí ge yǒu qián de nǚrén. |
2381 | Hướng bạn đi không đúng thì không thể tới được trường Đại học Bắc Kinh. | 你走的方向不对,是到不了北京大学的。 | Nǐ zǒu de fāngxiàng bú duì, shì dào bù liǎo běijīng dàxué de. |
2382 | Bạn đã từng xem phim đánh võ do Thành Long diễn chưa? | 你看过成龙演的武打片了吗? | Nǐ kàn guò chénglóng yǎn de wǔdǎ piàn le ma? |
Giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
毕业以后你计划做什么工作?
Bìyè yǐhòu nǐ jìhuà zuò shénme gōngzuò?
Tốt nghiệp xong bạn dự định làm công việc gì?
Qǐngwèn, nǐ shénme shíhou bìyè ?
请问,你什么时候毕业?
Xin cho hỏi bạn khi nào thì tốt nghiệp?
Jīnnián bā yuè zhōngxún.
今年八月中旬。
Giữa tháng 8 năm nay.
Bìyè yǐ hòu nǐ jìhuà zuò shénme gōngzuò ?
毕业以后你计划做什么工作?
Tốt nghiệp xong bạn dự định làm gì?
Bìyè yǐhòu wǒxiǎng xiān qù Zhōngguó yóuxué, yìbiān l yóu, yìbiān jìxù xuéxí Zhōngwén, ránhòu zài zhǎo gōngzuò.
毕业以后我想先去中国游学,一边旅游,一边继续学习中文,然后再找工作。
Tốt nghiệp xong tôi định đi du học ở Trung Quốc,vừa có thể đi du lịch vừa có thể tiếp tục học thêm tiếng Trung,sau đó mới tìm việc làm.
Nǐ bù xiǎng yí bìyè jiù zhǎo gōngzuò ma ?
你不想一毕业就找工作吗?
Thế bạn không định tìm việc ngay sau khi tốt nghiệp sao?
Xiànzài zài Měiguó zhǎo gongzuò bú tài róngyì, suǒyǐ wǒxiǎng qù Zhōngguó kànkan yǒu shénme gōngzuò jīhuì.
现在在美国找工作不太容易,所以我想去中国看看有什么工作机会。
Hiện nay ở Mĩ tìm việc làm không dễ lắm,cho nên tôi muốn đi Trung Quốc xem xem có thể tìm được việc làm không?
Wǒ yǒu yí wèi péngyou xiànzài zài Zhōngguó Shànghǎi gōngzuò. Tā shì Měiguó yì jiā kuàguó gōngsī de wàipài gùyuán.
我有一位朋友现在在中国上海工作。他是美国一家跨国公司的外派雇员。
Tôi có 1 người bạn hiện đang làm việc ở Thượng Hải Trung Quốc.Anh ấy là nhân viên do nước ngoài cử đến của 1 tập đoàn đa quốc Mĩ.
Chúng ta vừa học xong hết tất cả bài giảng số 3 chương trình luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản mỗi ngày rồi đấy, hẹn gặp lại tất cả các bạn vào năm sau nhé.