Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HOT nhất và thông dụng nhất mỗi ngày ngay trên website chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày cùng giảng viên chuyên ngành tiếng Trung thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ bạn sẽ không còn phải bận tâm lo lắng vấn đề học tiếng Trung quá khó, học tiếng Trung là phải dễ như ăn kẹo.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hướng dẫn sử dụng máy phiên dịch ngôn ngữ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề phiên dịch viên tiếng Trung Quốc online
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề cửa hàng bán quần áo thời trang nam nữ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu máy phiên dịch tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề tai nghe hỗ trợ máy phiên dịch tiếng Trung
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập khẩu bán buôn quần áo Trung Quốc
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
2202 | Vết thương của cô ta có nghiêm trọng không? | 她的伤要紧吗? | Tā de shāng yàojǐn ma? |
2203 | Không nghiêm trọng, chưa bị va vào xương, chỉ là chảy ít máu thôi. | 不要紧,骨头没有被碰上,只是流了一点儿血。 | Bú yàojǐn, gǔtou méiyǒu bèi pèng shāng, zhǐshì liú le yì diǎnr xuě. |
2204 | Cô ta bị tên thầy bói kia lừa mất hơn 100 tệ. | 她被那个算命的骗走了一百多块钱。 | Tā bèi nà ge suànmìng de piàn zǒu le yì bǎi duō kuài qián. |
2205 | Điện thoại di động của cô ta bị tôi không cẩn thận làm mất tiêu rồi. | 她的手机让我不小心丢了。 | Tā de shǒujī ràng wǒ bù xiǎoxīn diū le. |
2206 | Hôm nay lúc tôi đi xe máy trên phố thì bị một cô gái đẹp va vào làm tôi bị ngã xuống đường, đùi bị thương. | 今天我骑摩托车上街的时候,被一个美女撞倒了,从车上摔下来把腿摔伤了。 | Jīntiān wǒ qí mótuō chē shàng jiē de shíhou, bèi yí ge měinǚ zhuàng dǎo le, cóng chē shàng shuāi xiàlái bǎ tuǐ shuāi shāng le. |
2207 | Đùi của tôi hơi đau một chút. | 我的腿还有点儿疼。 | Wǒ de tuǐ hái yǒudiǎnr téng. |
2208 | Có bị thương vào phần xương không? | 伤到骨头了没有? | Shāng dào gǔtou le méiyǒu? |
2209 | Sau khi bị va ngã, cô gái đẹp đó ngay lập tức gọi xe taxi tới đưa tôi tới bệnh viện. | 我被撞倒后,那个美女马上就叫了出租车,把我送到了医院。 | Wǒ bèi zhuàng dǎo hòu, nà ge měinǚ mǎshàng jiù jiào le chūzū chē, bǎ wǒ sòng dào le yīyuàn. |
2210 | Bác sỹ khám cho tôi một lúc, vẫn còn may, chưa bị thương vào phần xương. | 大夫给我检查了一下儿,还好,没有伤到骨头。 | Dàfu gěi wǒ jiǎnchá le yí xiàr, hái hǎo, méiyǒu shāng dào gǔtou. |
2211 | Cô gái đẹp đó là người ở đâu vậy? | 那个美女是哪儿的? | Nà ge měinǚ shì nǎr de? |
2212 | Cô ta là học sinh trường Đại học Bắc Kinh. | 她是北京大学的学生。 | Tā shì běijīng dàxué de xuéshēng. |
2213 | Hôm qua cô ta có tới thăm tôi, cô ta cảm thấy rất là áy náy. | 昨天她来看过我,她觉得挺不好意思的。 | Zuótiān tā lái kàn guò wǒ, tā juédé tǐng bù hǎo yìsi de. |
2214 | Trên phố xe đông người cũng đông, lúc bạn lái xe máy phải thật cẩn thận. | 街上人多车也多,你骑摩托车的时候,一定要特别小心。 | Jiē shàng rén duō chē yě duō, nǐ qí mótuō chē de shíhòu, yí dìng yào tèbié xiǎoxīn. |
2215 | Đừng nhắc tới nữa, ví tiền của tôi bị tên trộm trộm mất rồi. | 别提了,我的钱包被小偷偷走了。 | Biétí le, wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le. |
2216 | Bạn bị mất bao nhiêu tiền? | 你丢了多少钱? | Nǐ diū le duōshǎo qián? |
2217 | Tiền không nhiều, chỉ có mấy nghìn tệ. | 钱不多,才几千块钱。 | Qián bù duō, cái jǐ qiān kuài qián. |
2218 | Hôm nay trời mưa rất to, cô ta không đem theo ô che mưa, bị ướt như chuột lột, quần áo bị ướt đẫm hết. | 今天雨下得特别大,她没带雨伞,都淋得像落汤鸡似的,衣服全都湿了。 | Jīntiān yǔ xià de tèbié dà, tā méi dài yǔsǎn, dōu lín de xiàng luòtāngjī shì de, yīfu quán dōu shī le. |
2219 | Những việc xui xẻo toàn bị bạn gặp phải là sao? | 怎么倒霉的事都让你碰上了? | Zěnme dǎoméi de shì dōu ràng nǐ pèng shàng le? |
2220 | Mấy hôm trước tôi gặp một thầy bói, bèn gọi cô ta bói cho tôi một chút. | 前几天我遇到一个算命的,就叫她给我算一下儿。 | Qián jǐ tiān wǒ yù dào yí ge suànmìng de, jiù jiào tā gěi wǒ suàn yí xiàr. |
2221 | Cô ta nói năm nay mệnh của tôi không được tốt lắm, năm sau mới tốt, để cảm ơn cô ta, tôi cho cô ta 100 tệ, bạn bè đều bảo tôi ngốc, tiêu tiền bị lừa. | 她说我今年运气不太好,明年就好了,为了感谢她,我给了她一百块钱,朋友们都说我傻,花钱受骗。 | Tā shuō wǒ jīnnián yùnqì bú tài hǎo, míngnián jiù hǎo le, wèi le gǎnxiè tā, wǒ gěi le tā yì bǎi kuài qián, péngyǒumen dōu shuō wǒ shǎ, huā qián shòupiàn. |
2222 | Bạn vẫn còn làm ở công ty đó không? | 你还在那个公司工作吗? | Nǐ hái zài nà ge gōngsī gōngzuò ma? |
2223 | Không còn làm nữa, tôi đã bị ông chủ xào mực rồi. | 不了,我已经被老板炒鱿鱼了。 | Bù le, wǒ yǐjīng bèi lǎobǎn chǎo yóuyú le. |
2224 | Đã mấy hôm tôi không thấy cô ta đi học. | 已经好几天我没有看见她来上课了。 | Yǐjīng hǎo jǐ tiān wǒ méiyǒu kànjiàn tā lái shàngkè le. |
Vậy là xong, chúng ta đã đi xong bài giảng số 90 chuyên đề tự học tiếng Trung vui vẻ mỗi ngày, hẹn gặp lại tất cả các bạn học viên vào tuần sau nhé.