Học tiếng Trung online miễn phí Bài 8

Khóa học tiếng Trung online miễn phí cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung

0
2014
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung online miễn phí học tiếng trung giao tiếp

Học tiếng Trung online miễn phí cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới PDF MP3.

Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí trọn bộ từ cơ bản đến nâng cao của Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ với các video tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày trên trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

Luyện nói tiếng Trung giao tiếp online miễn phí

  1. 你的客厅面积多少?
  2. 你住在几层?
  3. 我住在九层
  4. 平方米
  5. 你上去吧
  6. 这里阳光很好
  7. 妻子 = 老婆 lǎo pó = 娘子 niángzi
  8. 你生意的情况怎么样?nǐ shēngyì de qíngkuàng zěnmeyàng ?
  9. 现在路上lù shàng 很堵
  10. 房租一个月多少钱?
  11. 真 + adj + 啊
  12. 这个产品chǎn pǐn 真好啊
  13. 这件羽绒服yǔ róng fú 真贵啊
  14. 一条河 , 一条狗, 一只狗
  15. 方便面 fāngbiànmiàn
  16. 车站, 火车huǒ chē 站,
  17. 地铁站
  18. 你家附近有银行吗?
  19. 特别 + adj dǎ suàn
  20. 还可以 hái kěyǐ
  21. 考 kǎo
  22. zhè cì 这次
  23. 优惠 yōu huì
  24. 优惠价 yōu huì jià
  25. 毕业 bì yè
  26. 一会儿 yí huìr
  27. 安装 ān zhuāng
  28. 汉语搜狗拼音输入法 hànyǔ sōugǒu pīnyīn shūrù fǎ sogou
  29. 今天早上7:30我就起床了
  30. 为什么现在你你才来?
  31. 我还要买水果 wǒ hái yào mǎi shuǐguǒ
    wǒ : 我
    nǐ : 你
  32. nǐ yào qù nǎr mǎi shuǐguǒ ?
  33. chāoshì 超市
  34. 你要去超市买什么水果?
  35. 今天你忙吗?
  36. 请问,你的办公室在哪儿?
  37. 我的办公室在学校
  38. 老师的办公室在哪儿?
  39. 老师的办公室在那儿
  40. 请问,这是谁的办公室?
  41. 这是你的办公室吗?
  42. 明天你办公吗?
  43. 明天星期天,我不办公
  44. 星期六我还办公
  45. 她是我的职员
  46. 你有几个职员?
  47. 我找你5块钱
  48. 请问,你要找谁?
  49. 我要找你的汉语老师
  50. 我要找你的英语老师
  51. 我要找她,她在办公室吗?
  52. 她不在办公室
  53. 觉得 怎么样
  54. 语法 大学
  55. 语言 听 说
  56. 和 比较 容易
  57. 读 写 但是
  58. 给 新 同学
  59. 同屋 班 老
  60. 旧 认识
  61. 我没有汉语书
  62. 你有箱子吗?

Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí tổng hợp toàn bộ các video bài giảng học tiếng Trung trực tuyến miễn phí mới nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ được quay phim trực tiếp ngay tại lớp học tiếng Trung giao tiếp của thầy Vũ.

Khoá học tiếng Trung online miễn phí giáo trình Boya sơ cấp 1

Học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ boya sơ cấp 1 thầy Vũ.

Khoá học tiếng Trung miễn phí qua Skype miễn phí

Khoá học tiếng Trung online miễn phí tại Hà Nội

Tải sách học tiếng Trung miễn phí các bạn vào trang chủ của trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster có đầy đủ tất tần tật các loại tài liệu học tiếng Trung online miễn phí bao gồm các giáo trình học tiếng Trung Quốc miễn phí, tài liệu học tiếng Trung giao tiếp cơ bản & nâng cao, sách học tiếng Trung Quốc miễn phí như bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới & bộ giáo trình hán ngữ boya 9 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình 3000 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất, bộ giáo trình 9999 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, bộ giáo trình 1000 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản, bộ giáo trình 999 câu tiếng Trung giao tiếp online mỗi ngày, bộ giáo trình học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung thương mại .v.v.

Luyện nói tiếng Trung giao tiếp cấp tốc

  1. 我没有箱子
  2. 这是谁的箱子?
  3. 这是我朋友的箱子
  4. 你在这儿等我吧
  5. 你的箱子重吗?
  6. 我的箱子不太重
  7. 你的箱子是黑箱子吗?
  8. adj + 的 + N
  9. 黑的箱子 = 黑箱子
  10. 黑的 重的
  11. 你还要买别的吗?
  12. 你的箱子是重的(箱子)吗?
  13. 你的箱子是红的吗?
  14. 我的箱子是轻的
  15. 你的箱子是重的还是轻的?
  16. 你的箱子是新的还是旧的?
  17. 你家里有谁?
  18. 我家里有我的朋友
  19. 手提包 shǒu tí bāo
  20. 卫生间 wèi shēng jiān
    本子 běnzi
  21. 你的箱子里有什么?
  22. 我的箱子里有日用品
  23. 一件衣服
  24. 一把雨伞
  25. 一把椅子 yǐzi
  26. 一瓶啤酒
  27. 一瓶香水
  28. 一本书 一本词典
  29. 一张桌子 zhuōzi
  30. 她去哪儿?
  31. 你的家在哪儿?
  32. 我很忙,我很忙呢
  33. 你去哪儿? 你去哪儿呢?
  34. 你在哪儿呢?
  35. 我在家呢
  36. 你住在哪儿?
  37. 我住在学校
  38. 我住在这个楼
  39. 我住在那个楼
  40. 你住在哪个楼?
  41. 这是你的房间吗?
  42. 这不是我的房间
  43. 你的房间在哪儿?
  44. 我的房间在那儿
  45. 你哥哥的房间在哪儿?
  46. 你的房间号是多少?
  47. 我的房间号是二零二
  48. 我的房间号是一五零二
  49. 我不知道
  50. 你知道她是谁吗?
  51. 我不知道她是谁
  52. 你知道她的房间号是多少吗?
  53. 我不知道她的房间号是多少
  54. 你的电话号是多少?
  55. 你知道她的电话号是多少吗?
  56. 我不知道她的电话号是多少
  57. 你哥哥电话号码是多少?
  58. 苹果手机
  59. 你的手机号是多少?你知道吗?
  60. 哪个 nǎge = něige
  61. 这个 zhège = zhèige
  62. 那个 nàge = nèige
  63. 裤子 kù zi
  64. tiáo 条
  65. 我要买一条裤子
  66. zhè tiáo kùzi duōshǎo qián ?
  67. wǒ yào mǎi yì tiáo kùzi
  68. 牛仔裤 niú zǎi kù
  69. bú yào 不要
  70. zuò fàn
  71. 苹果
  72. cǎo méi
  73. yīngtáo
  74. nǐ gěi wǒ lái
  75. xǐhuān
  76. shāngdiàn
  77. diànyǐng
  78. nǐ gěi wǒ lái yì wǎn jīdàn tāng ba
  79. fāngbiàn miàn
  80. zhège
  81. nàge
  82. 菜场 cài chǎng
  83. cháng cháng
  84. zhège
  85. nàge
  86. 经理 jīnglǐ
  87. zhíyuán 职员

Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ liên tục update từng giờ từng phút các video tự học tiếng Trung online free chất lượng cao của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chỉ có duy nhất tại trung tâm tiếng Trung ChineMaster – trung tâm tiếng Trung đông học viên nhất Hà Nội với hơn 390,000 học viên theo học mỗi năm.

Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của bạn.

Học tiếng Trung online miễn phí khóa học tiếng Trung giao tiếp online

531Tôi có một chiếc laptop, tôi thường học Tiếng Trung trên máy tính.我有一个笔记本电脑,我常常在电脑上学汉语。Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, wǒ cháng cháng zài diànnǎo shàng xué hànyǔ.
532Sau khi tan học nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy trong lòng rất vui.下课后跟朋友一起聊聊天,我感到心情很愉快。Xiàkè hòu gēn péngyǒu yì qǐ liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.
533Trước khi tới Trung Quốc tôi đã rất hứng thú với văn hóa Trung Quốc.我来中国以前就对中国文化很感兴趣。Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì zhōngguó wénhuà hěn gǎn xìngqù.
534Hiện tôi đang học Tiếng Trung với một cô giáo Trung Quốc.我现在在跟一个汉语老师学习汉语。Wǒ xiànzài zài gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí hànyǔ.
535Tôi hy vọng sau này tôi có thể học tốt Tiếng Trung.我希望以后我能学好汉语。Wǒ xīwàng yǐhòu wǒ néng xué hǎo hànyǔ.
536Trong bài ngày hôm nay tôi muốn mời các bạn nói về sở thích bản thân. Ai nói trước?今天的课我想请大家谈谈自己的爱好。谁先说?Jīntiān de kè wǒ xiǎng qǐng dàjiā tántan zìjǐ de àihào. Shuí xiān shuō?
537Bạn để tôi nói trước đi.你让我先说吧。Nǐ ràng wǒ xiān shuō ba.
538Ok, bạn nói trước đi, bạn có sở thích gì?好,你先说吧,你有什么爱好?Hǎo, nǐ xiān shuō ba, nǐ yǒu shénme àihào?
539Sở thích của tôi là lên mạng xem phim và chơi game.我的爱好是上网看电影和玩儿游戏。Wǒ de àihào shì shàngwǎng kàn diànyǐng hé wánr yóuxì.
540Bạn thích làm gì?你喜欢做什么?Nǐ xǐhuān zuò shénme?
541Tôi thích chơi máy tính.我喜欢玩儿电脑。Wǒ xǐhuān wánr diànnǎo.
542Tôi thích nghe nhạc nhẹ, sau khi tan học, nghe chút nhạc hoặc nói chuyện với bạn bè, cảm thấy tâm trạng rất vui.我喜欢听听轻音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。Wǒ xǐhuān tīngting qīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīngting yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáoliao tiānr, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.
543Thời gian rảnh rỗi bạn thường làm gì?你业余时间常常做什么?Nǐ yèyú shíjiān cháng cháng zuò shénme?
544Trước khi tới Trung Quốc tôi đã cực kỳ có hứng thú với thư pháp.我来中国以前就对书法特别感兴趣。Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù.
545Năm nay công ty cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung, tôi rất vui.今年公司派我来中国学习汉语,我非常高兴。Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó xuéxí hànyǔ, wǒ fēicháng gāoxìng.
546Bây giờ tôi đang học thư pháp Trung Quốc với cô giáo Tiếng Trung, còn học cả vẽ tranh Trung Quốc.现在我正跟一个汉语老师学习中国的书法,还学画中国画儿。Xiànzài wǒ zhèng gēn yí ge hànyǔ lǎoshī xuéxí zhōngguó de shūfǎ, hái xué huà zhōngguó huàr.
547Khi nào thì bạn trở về?你什么时候回来?Nǐ shénme shíhòu huílai?
548Một tuần sau tôi về.我一个星期以后回来。Wǒ yí ge xīngqī yǐhòu huí lái.
549Trước đây tôi là nhân viên của công ty này, bây giờ tôi là giáo viên Tiếng Trung.以前我是这个公司的职员,现在我是汉语老师。Yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zhíyuán, xiànzài wǒ shì hànyǔ lǎoshī.
550Bây giờ cô ta là sinh viên, sau này cô ta muốn làm giáo viên Tiếng Trung.现在她是大学生,以后她想当汉语老师。Xiànzài tā shì dà xuéshēng, yǐhòu tā xiǎng dāng hànyǔ lǎoshī.
551Trước khi tới Trung Quốc tôi là tổng giám đốc của công ty này.来中国以前我是这个公司的总经理。Lái zhōngguó yǐqián wǒ shì zhè ge gōngsī de zǒng jīnglǐ.
552Tôi rất có hứng thú với thư pháp Trung Quốc.我对中国书法很感兴趣。Wǒ duì zhōngguó shūfǎ hěn gǎn xìngqù.
553Tôi không có hứng thú với cô ta.我对她不感兴趣。Wǒ duì tā bù gǎn xìngqù.
554Tôi rất hứng thú với chơi game.我对玩儿电脑很感兴趣。Wǒ duì wánr diànnǎo hěn gǎn xìngqù.
555Mời mọi người xem một chút chiếc xe tôi mới mua.请大家看一下我新买的汽车。Qǐng dàjiā kàn yí xià wǒ xīn mǎi de qìchē.
556Buổi học hôm nay cô giáo bảo chúng tôi nói một chút về sở thích của mình.今天的课老师让我们谈一下儿自己的爱好。Jīntiān de kè lǎoshī ràng wǒmen tán yí xiàr zìjǐ de àihào.
557Tôi định mời một người Nước Anh dạy tôi Tiếng Anh.我打算请一个英国人教我英语。Wǒ dǎsuàn qǐng yí ge yīngguó rén jiāo wǒ yīngyǔ.
558Bạn mời cô giáo làm gì?你请老师教什么?Nǐ qǐng lǎoshī jiāo shénme?
559Tôi mời cô giáo dạy tôi hát bài Việt Nam.我请老师教我唱越南歌。Wǒ qǐng lǎoshī jiāo wǒ chàng yuènán gē.
560Công ty Thương mại Quốc tế cử bạn làm gì?外贸公司派你做什么?Wàimào gōngsī pài nǐ zuò shénme?
561Công ty Thương mại Quốc tế cử tôi đến Trung Quốc học Tiếng Trung.外贸公司派我去中国学习汉语。Wàimào gōngsī pài wǒ qù zhōngguó xuéxí hànyǔ.
562Cô giáo bảo tôi trả lời câu hỏi.老师让我回答这个问题。Lǎoshī ràng wǒ huídá zhè ge wèntí.
563Cô ta bảo tôi giúp cô ta mượn sách Tiếng Trung.她让我帮她借汉语书。Tā ràng wǒ bāng tā jiè hànyǔ shū.
564Cô ta bảo tôi giúp cô ta đến cửa hàng mua một chiếc áo lông vũ.她让我帮她去商店买一件羽绒服。Tā ràng wǒ bāng tā qù shāngdiàn mǎi yí jiàn yǔróngfú.
565Cô ta mời tôi dạy Tiếng Anh.她请我教她英语。Tā qǐng wǒ jiāo tā yīngyǔ.
566Cô ta mời tôi uống café.她请我喝咖啡。Tā qǐng wǒ hē kāfēi.
567Cô ta mời tôi nhảy múa cùng cô ta.她请我跟她一起跳舞。Tā qǐng wǒ gēn tā yì qǐ tiàowǔ.
568Bạn có sở thích gì không?你有什么爱好吗?Nǐ yǒu shénme àihào ma?
569Tôi không có sở thích gì cả.我没有什么爱好。Wǒ méiyǒu shénme àihào.
570Trước khi tới Trung Quốc tôi là học sinh của Đại học Hà Nội.我来中国以前是河内大学的学生。Wǒ lái zhōngguó yǐqián shì hénèi dàxué de xuéshēng.
571Lúc nghỉ ngơi bạn thường làm gì?休息的时候你常常做什么?Xiūxi de shíhòu nǐ cháng cháng zuò shénme?
572Lúc nghỉ ngơi tôi thường đến phòng Gym rèn luyện sức khỏe.休息的时候我常常去健身房锻炼身体。Xiūxi de shíhòu wǒ cháng cháng qù jiànshēnfáng duànliàn shēntǐ.
573Bạn thích xem phim không?你喜欢看电影吗?Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?
574Tôi không thích xem phim, tôi chỉ thích lên mạng chơi game.我不喜欢看电影,我只喜欢上网玩儿游戏。Wǒ bù xǐhuān kàn diànyǐng, wǒ zhǐ xǐhuān shàngwǎng wánr yóuxì.
575Bạn thích xem tiết mục gì?你喜欢看什么节目?Nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù?
576Tôi thích xem tiết mục thời sự Quốc tế.我喜欢看国际新闻节目。Wǒ xǐhuān kàn guójì xīnwén jiémù.
577Bạn cảm thấy tiết mục này thế nào?你觉得这个节目怎么样?Nǐ juédé zhè ge jiémù zěnme yàng?
578Tôi cảm thấy tiết mục này cực kỳ tốt.我觉得这个节目非常好。Wǒ juédé zhè ge jiémù fēicháng hǎo.
579Hôm nay cô ta mời tôi đến khách sạn ăn cơm.今天她请我去酒店吃饭。Jīntiān tā qǐng wǒ qù jiǔdiàn chīfàn.
580Mọi người đừng hút thuốc trong phòng.请大家不要在屋里抽烟。Qǐng dàjiā bú yào zài wū lǐ chōuyān.
581Chúng tôi ngồi máy bay đến Việt Nam.我们坐飞机去越南。Wǒmen zuò fēijī qù yuènán.
582Mời bạn tối mai tới văn phòng của tôi, tôi có việc muốn nói với bạn.请你明天晚上来我的办公室,我有事要跟你说。Qǐng nǐ míngtiān wǎnshang lái wǒ de bàngōng shì, wǒ yǒu shì yào gēn nǐ shuō.
583Hôm nay lúc trên lớp, cô giáo bảo tôi nói về sở thích của mình.今天上课的时候,老师让我谈谈自己的爱好。Jīntiān shàngkè de shíhòu, lǎoshī ràng wǒ tántan zìjǐ de àihào.
584Cô giáo bảo tôi nói trước, tôi nói tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên.老师让我先说,我说我非常喜欢中国的书法,老师感到很惊讶。Lǎoshī ràng wǒ xiān shuō, wǒ shuō wǒ fēicháng xǐhuān zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà.
585Tôi nói với cô giáo Tiếng Trung tôi cực kỳ thích thư pháp của Trung Quốc.我对汉语老师说我特别喜欢中国的书法。Wǒ duì hànyǔ lǎoshī shuō wǒ tèbié xǐhuān zhōngguó de shūfǎ.
586Tôi biết, ở Việt Nam, có rất nhiều học sinh khoa Tiếng Trung rất thích thư pháp của Trung Quốc.我知道,在越南,有不少中文系的学生很喜欢中国的书法。Wǒ zhīdào, zài yuènán, yǒu bù shǎo zhōngwén xì de xuéshēng hěn xǐhuān zhōngguó de shūfǎ.
587Tôi thích thư pháp của Trung Quốc như vậy, cô giáo cảm thấy rất ngạc nhiên.我这么喜欢学中国的书法,老师感到很惊讶。Wǒ zhème xǐhuān xué zhōngguó de shūfǎ, lǎoshī gǎndào hěn jīngyà.
588Tôi có một chiếc laptop, tôi thường luyện tập dùng Tiếng Trung viết lách trên máy tính.我有一个笔记本电脑,业余时间我常常练习在电脑上用汉语写东西。Wǒ yǒu yí ge bǐjìběn diànnǎo, yèyú shíjiān wǒ cháng cháng liànxí zài diànnǎo shàng yòng hànyǔ xiě dōngxi.
589Sau khi tan học nghe một chút nhạc, nói chuyện với bạn bè, tôi cảm thấy tâm tạng rất vui.下课以后听一下音乐,跟朋友聊聊天,我感到心情很愉快。Xiàkè yǐhòu tīng yí xià yīnyuè, gēn péngyǒu liáoliao tiān, wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.
590Tôi hy vọng sau này có thể thường xuyên tới Việt Nam du lịch.我希望以后能常来越南旅游。Wǒ xīwàng yǐhòu néng cháng lái yuènán lǚyóu.
591Bên trong trường học có bưu điện không?学校里边有邮局吗?Xuéxiào lǐbiān yǒu yóujú ma?
592Cô ta tầm 20 tuổi.她有二十岁。Tā yǒu èrshí suì.
593Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng bao xa?从学校到博物馆有多远?Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn?
594Từ trường học tới viện bảo tàng khoảng hai ba km.从学校到博物馆有两三公里。Cóng xuéxiào dào bówùguǎn yǒu liǎng sān gōnglǐ.
595Bạn cao bao nhiêu?你多高?Nǐ duō gāo?
5961m78一米七八。Yì mǐ qībā.
597Cô ta bao nhiêu tuổi?她多大?Tā duō dà?
598Cô ta 20 tuổi.她二十岁。Tā èrshí suì.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Bài 1 dành cho học viên lớp VIP tiếng Trung giao tiếp cấp tốc. Khóa học tiếng Trung giao tiếp luyện nghe nói tiếng Trung cấp tốc.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí lớp VIP tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Bài 1 sẽ cung cấp cho chúng ta một cái nhìn tổng quan nhất về hệ thống phát âm tiếng Trung chuẩn nhất, đó chính là tiếng Trung phổ thông – ngôn ngữ quốc ngữ của người Trung Quốc.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Bài 1 hôm nay chúng ta sẽ học các thanh mẫu tiếng Trung & vận mẫu tiếng Trung & thanh điệu tiếng Trung & bảng phiên âm tiếng Trung & bảng chữ cái tiếng Trung & bảng ghép âm tiếng Trung & bảng ghép vần tiếng Trung & cách đọc các chữ cái trong tiếng Trung & cách phát âm tiếng Trung chuẩn nhất và chính xác nhất & hướng dẫn cách tự học tiếng Trung chuẩn nhất. Sau đó chúng ta sẽ luyện tập các bài tập ngữ âm và ngữ điệu tiếng Trung phổ thông.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí lớp VIP tiếng Trung giao tiếp cấp tốc này chỉ dành cho những bạn nào đang thật sự cần học tiếng Trung cấp tốc để đi sang Trung Quốc làm việc & đánh hàng Quảng Châu & nhập hàng Trung Quốc & nhập hàng TAOBAO & nhập hàng TMALL & nhập hàng 1688 & nhập hàng ALIBABA .v.v.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí lớp VIP tiếng Trung giao tiếp cấp tốc phù hợp với những bạn nào đang chuẩn bị đi du học Trung Quốc, đi du lịch Trung Quốc, đi nhập hàng Trung Quốc .v.v.

Khóa học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của bạn. Bạn sẽ liên tục được update các video bài giảng video mới nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thông qua việc Đăng ký Subscribe kênh YOUTUBE khóa học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Hà Nội.

Học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội & học tiếng trung miễn phí tại TP HCM & học tiếng Trung miễn phí online & trung tâm học tiếng Trung miễn phí & lớp học tiếng Trung miễn phí chỉ có duy nhất ChineMaster là sự lựa chọn hàng đầu của bạn.