Học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ
Học tiếng Trung online miễn phí xin chào các bạn học viên, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học tiếng Trung online miễn phí bài số 10 quyển, hán ngữ 1 giáo trình phiên bản mới. Chủ đề bài học hôm nay là : 他住哪儿? (Anh ta sống ở đâu?)
Sau đây mời các bạn cùng học tiếng Trung online miễn phí đến với nội dung bài học.
第十课 : 他住哪儿?
Dì shí kè: Tā zhù nǎ’er? (bài 10: Anh ta sống ở đâu?)
课文
Kèwén (bài khóa)
阮明雨:请问,这是办公室吗?
Ruǎn Míng Yǔ: Qǐngwèn, zhè shì bàngōngshì ma?(Nguyễn Minh Vũ: Xin hỏi, đây có phải là văn phòng không ạ?)
职员:是。你找谁?
Zhíyuán: Shì. Nǐ zhǎo shéi?(Nhân viên: Đúng rồi. Anh tìm ai?)
阮明雨:王老师在吗?我是他的学生。
Ruǎn Míng Yǔ: Wáng lǎoshī zài ma? Wǒ shì tā de xuéshēng.(Nguyễn Minh Vũ: thầy vương có đây không ạ? tôi là học sinh của ông ấy.)
职员:他不在。 他在家呢。
Zhíyuán: Tā bù zài. Tā zài jiā ne(Nhân viên: Ông ấy không có đây. Ông ấy đang ở nhà cơ.)
阮明雨:他住哪儿?
Ruǎn Míng Yǔ: Tā zhù nǎ’er?(Nguyễn Minh Vũ: ông ấy sống ở đâu? )
职员:他住十八楼一门,房间号是601.
Zhíyuán: Tā zhù shíbā lóu yī mén, fángjiān hào shì liù líng yāo(Nhân viên: Ông ấy sống ở tầng 18, cửa số 1, số phòng là 601.)
阮明雨:您知道他的电话号码吗?
Ruǎn Míng Yǔ: Nín zhīdào tā de diànhuà hàomǎ ma?(Nguyễn Minh Vũ: Ngài biết số điện thoại nhà của ông ấy không? )
职员:知道,62931074。
Zhíyuán: Zhīdào, Liù èr jiǔ sān yī líng qī sì(Nhân viên: Tôi biết, 62931074 )
阮明雨:他的手机号码是多 少?
Ruǎn Míng Yǔ: Tā de shǒujī hàomǎ shì duōshǎo?(Nguyễn Minh Vũ: số điện thoại di động của ông ấy là bao nhiêu?)
职员:不知道。
Zhíyuán: Bù zhīdào.(Nhân viên: tôi không biết.)
阮明雨:谢谢您。
Ruǎn Míng Yǔ: Xièxiè nín.(Nguyễn Minh Vũ: Cảm ơn ngài/)
职员:不客气。
Zhíyuán: Bù kèqi.(Nhân viên: không cần khách sáo.)
Chúng ta cùng Học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu ngữ pháp trọng điểm của bài học hôm nay nhé!
- Trật tự ngữ pháp trong câu tiếng Hán
Trong tiếng Hán không có sự biến đổi nghiêm ngặt về mặt hình thái, trật tự từ là phương thức ngữ pháp chủ yếu trong tiếng Hán.
Câu tiếng Hán có 6 thành phần cấu tạo thành: chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ. Theo thứ tự thường là chủ ngữ đứng trước, vị ngữ đứng sau. Thành phần chính của vị ngữ là động từ, tân ngữ là thành phần liên đới của động từ. Trạng ngữ bỏ nghĩa cho trạng từ hoặc hình dung từ. Bổ ngữ đứng sau động từ hoặc hình dung từ, bổ nghĩa hoặc làm rõ cho động từ hay hình dung từ đó. Định ngữ đứng trước chủ ngữ danh từ tính hoặc tân ngữ, có tác dụng tu sức cho chúng.
Chúng ta có trật tự chung như sau :định ngữ+danh từ+trạng ngữ+động từ+bổ ngữ+định ngữ+tân ngữ/hình dung từ
Ví dụ: 我的朋友今天下午去银行。
Bạn của tôi chiều nay đi đến ngân hàng. - Câu vị ngữ động từ
Câu có động từ làm thành phần chủ yếu của động từ gọi là câu vị động từ.
Trật tự của câu vị ngữ đọng từ như sau:chủ ngữ+vị ngữ(động từ)+tân ngữ
Ví dụ:
(1) 我学汉语。(tôi học tiếng Hán)(2) 我不去图书馆。(tôi không đến thư viện)
- Cách đọc các con số
Chữ số trong số hiệu (mã số, con số,..) đọc theo cách đọc các số cơ bản, bất kể có bao nhiêu con số đều phải đọc từng con số một.
Ví dụ như số điện thoại, số nhà, số chứng minh thư, biển số xe, hộ chiếu…)
Lưu ý:
(1) Số 1 trong mã số thường đọc là Yāo
Ví dụ: 18号:Yāo Bā hào
(2) er trong mã só thường đọc là Èr, không đọc Liǎng.
ví dụ : 212 号:ÈrYāoÈr hào
(3) Các con số giống nhau phải đọc lần lượt từng con số.
Ví dụ: 660041112 :Liù liú líng líng sì yāo yāo yāo èr
Ngoài ra , các bạn cũng có thể tham khảo thêm các video bài giảng của học tiếng Trung miễn phí dưới đây:
Khoá học tiếng Trung online giáo trình Boya sơ cấp 1
Khoá học tiếng Trung qua Skype miễn phí
Khoá học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội
Vậy là chúng ta đã cùng Học tiếng Trung online miễn phí kết thúc nội dung bài giảng số 10 giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới.
Trung tâm học tiếng Trung online miễn phí tại Hà Nội ChineMaster là sự lựa chọn vô cùng tuyệt vời của chúng ta.
Download các video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí các bạn xem chi tiết tại trang chủ của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.
Xin chào và hẹn gặp lại trong các bài giảng tiếp theo.