Khóa học tiếng Trung online cơ bản miễn phí
Học tiếng Trung online cơ bản Chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 7 tiếng trung online cơ bản với chủ đề là 明天你课吗? (Ngày mai bạn có phải lên lớp không?) . Bài học hôm nay của chúng ta có một số ngữ pháp rất quan trọng như : câu chữ 有 , trợ từ 吧 , danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ …
Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay. Trước tiên chúng ta hãy cùng xem hội thoại nhé:
陈功:玉兰, 明天你有课吗?
Yùlán, míngtiān nǐ yǒu kè ma? ( Ngọc Lan, ngày mai bạn có phải lên lớp không ?)
玉兰: 我早上有课,下午没有课。
Wǒ zǎoshang yǒu kè, xiàwǔ méiyǒu kè. ( Buổi sáng tôi có lên lớp, buổi chiều tôi không lên lớp.)
陈功:你有自行车吗?
Nǐ yǒu zìxíngchē ma? ( Bạn có xe đạp không ?)
玉兰:有。什么事?
Yǒu. Shénme shì? ( Có, Có chuyện gì vậy?)
陈功:明天下午我根朋友见面,可是我没有自行车…
Míngtiān xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu jiànmiàn, kěshì wǒ méiyǒu zìxíngchē…(buổi chiều ngày mai tôi gặp một vài người bạn, nhưng tôi không có xe đạp…)
玉兰:没问题,我有。这是钥匙,车在楼下车棚里。
Méi wèntí, wǒ yǒu. Zhè shì yàoshi, chē zài lóu xià chēpéng lǐ. ( Không vấn đề, tôi có. Đây là chìa khóa, xe để ở nhà để xe dưới tầng.)
陈功:是宿舍楼后边的车棚吗?
Shì sùshè lóu hòubian de chēpéng ma? (Là nhà để xe phía sau tòa nhà kí túc xá phải không? )
玉兰:对。(Đúng vậy.)
Duì.
阮草:明明,今天晚上你有时间吗?
Míngmíng, jīntiān wǎnshàng nǐ yǒu shíjiān ma? ( Minh Minh tối mai bạn có thời gian không?)
明明:有。有事吗?
Yǒu. Yǒushì ma? (Có, có chuyện gì không ?)
阮草:学校电影院有电影,你去吗?
Xuéxiào diànyǐngyuàn yǒu diànyǐng, nǐ qù ma? (rạp chiếu phim của trường có phim điện ảnh, bạn đi không?)
明明:什么电影?
Shénme diànyǐng? (phim gì vậy ?)
阮草:我不知到名字,可是听说很有名。
Wǒ bùzhī dào míngzì, kěshì tīng shuō hěn yǒumíng. (Tôi không biết tên, nhưng nghe nói rất nổi tiếng.)
明明:我当然去。
Wǒ dāngrán qù. ( Tôi đương nhiên đi.)
Từ hai đoạn hội thoại trên, ta có một số ngữ pháp quan trọng sau:
- Câu chữ 有:
- được dùng để biểu thị sự sở hữu
- Thể khẳng định : A + 有 + danh từ
VD: 我有两本汉语书。
玉兰有自行车。
- Thể phủ định : A + 没有 + danh từ
VD: 今天我没有课。
他没有中国朋友。
- Thể nghi vấn : A + 有 + danh từ + 吗 ?
VD: 今天有雨吗?
明天你有时间吗?
2. Trợ từ 吧
“吧” thường được đặt ở cuối câu nghi vấn, có ý nghĩa yêu cầu xác nhận.
VD: 你是留学生吧?
那是图书馆吧?
3. Danh từ phương vị
- Danh từ chỉ phương vị là danh từ dùng để biểu thị phương hướng vị trí không gian gồm có: 上,下,里,外,前,后,左,右,旁边,…Riêng “上,下,里,外,前,后” có thể đặt trực tiếp ngay sau danh từ để biểu thị phương hướng, vị trí.
VD: 他的汉语词典在桌子上。
老师在教师里。
4. Danh từ chỉ thời gian làm trạng ngữ
- Danh từ chỉ thời gian đặt trước động từ làm trạng ngữ.
VD: 我明天七点有课。
电影院晚上有电影。
妈妈下午有事。
Bài học tiếng Trung online cơ bản hôm nay của chúng ta có nhiều ngữ pháp rất quan trọng, các bạn cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Ở bài này, chúng ta sẽ có một số bài tập để luyện thêm ngữ pháp cho các bạn nữa. Các bạn cùng làm với mình nhé:
Điền từ vào chõ trống: 早上 上午 下午 晚上
- 明天________我没有课,上午有。
- 我们________九点上课,十点半下课。
- 你明天 _______几点去清华大学?
- 今天________六点,电影院有好电。
Ngoài ra, để luyện tập và củng cố thêm những kiến thức cho bản thân, các bạn có thể tham khảo một số video bài giảng sau :
Học tiếng Trung online cơ bản Tự học Tiếng Trung
Học tiếng Trung online cơ bản từ A đến Z
Học tiếng Trung online cơ bản Luyện thi Tiếng Trung HSK 3
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 7 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.