Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu miễn phí
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học tiếng trung giao tiếp cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 13 tiếng Trung online cho người mới bắt đầu với chủ đề là 把菜洗干净 (Rửa sạch rau) phần 1. Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.
Trước tiên chúng ta hãy cùng xem câu trọng điểm hôm nay nhé:
请你把窗户打开。
Qǐng nǐ bǎ chuānghù dǎkāi./ Bạn làm ơn mở cửa sổ ra.
我把本子交给老师了。
Wǒ bǎ běn zǐ jiāo gěi lǎoshīle/ Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.
我已经把玩洗干净了。
Wǒ yǐjīng bǎwán xǐ gānjìngle./ Tôi đã rửa sạch bát rồi.
我还没有把炒好的菜盛出来。
Wǒ hái méiyǒu bǎ chǎo hǎo de cài shèng chūlái. / Tôi vẫn chưa bày món đã xào xong ra.
他常常一边做作一边听录音。
Tā chángcháng yībiān zuòzuo yībiān tīng lùyīn. / Anh ấy thường vừa làm bài tập vừa nghe nhạc.
他把菜一样一样地放在桌子上了。
Tā bǎ cài yīyàng yīyàng de fàng zài zhuōzi shàngle. / Anh ấy đạt từng món từng món lên bàn.
Tiếp theo chúng ta cùng ghi chép một số từ mới quan trọng của bài học hôm nay nhé:
1 | 把 | Bǎ | ( chuyên dùng để đưa tân ngữ lên trước động từ vị ngữ biểu thị vị trí) |
2 | 空调 | kòngtiáo | Điều hòa không khí |
3 | 炒 | chǎo | xào, tráng, rang |
4 | 熟 | shú | chín |
5 | 倒 | dào | đổ |
6 | 锅 | guō | nồi, cái nồi |
7 | 黑板 | hēibǎn | bảng đen |
8 | 擦掉 | cā diào | lau đi, xóa bỏ |
9 | 掉 | diào | mất đi, hết sạch ( dùng sau động từ) |
10 | 盘子 | pánzi | khay, đĩa, mâm |
11 | 打碎 | dǎ suì | đập vỡ vỡ, làm vỡ, vụn, nhàm chán |
12 | 碗 | wǎn | bát, chén |
13 | 剩下 | shèng xià | thừa lại, còn lại |
14 | 鱼 | yú | cá |
15 | 倒掉 | dào diào | đổ đi, đổ mất |
16 | 盛 | shèng | đựng, đơm, xới, rót |
17 | 盐 | yán | muối ăn |
18 | 杯子 | bēizi | cốc, chén |
19 | 一边 … 一边 … | yībiān … yībiān … | vừa … vừa … |
20 | 零食 | língshí | ăn vặt, ăn quà vặt |
21 | 一样一样 | yīyàng yīyàng | lần lượt loại, kiểu |
22 | 切 | qiè | bổ, cắt, xắt |
23 | 火 | huǒ | lửa |
24 | 菜谱 | càipǔ | sách dạy nấu ăn |
25 | 切成 | qiè chéng | cắt thành |
26 | 块 | kuài | thỏi, mẩu, tảng, mảnh |
27 | 最后 | zuìhòu | sau cùng, cuối cùng |
28 | 淡 | dàn | nhạt loãng |
Tiếp theo để nâng cao kiến thức chúng mình cùng làm một số bài tập thay thế vào từ in đậm sau nhé :
- 请你把窗户打开。
门 关好
空调 打开
箱子 拿上来
2. 我把本子交给老师了。
菜 炒熟
油 倒在锅里
黑板上的字 擦掉
Bài học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu qua Skype
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu trên kênh Youtube
Học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu tại nhà
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 13 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Học tiếng trung miễn phí cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.
Trung tâm tiếng Trung ChineMaster là đơn vị chuyên đào tạo và giảng dạy tiếng Trung giao tiếp miễn phí có chất lượng bậc nhất tại Hà Nội và TP HCM với chủ giảng là Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, nhân vật HOT và NỔI TIẾNG nhất trong giới cộng đồng dân tiếng Trung.