Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 4

0
3613
Trung tâm Tiếng Trung Hà Nội và TP HCM - Chuyên Tiếng Trung Giao tiếp - Học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội - Luyện thi HSK Online, tự học tiếng trung hsk luyện tập ngữ pháp tiếng Trung hsk, tổng hợp ngữ pháp tiếng trung toàn tập, download ngữ pháp tiếng trung cơ bản, ngữ pháp tiếng trung hiện đại, cấu trúc câu tiếng trung
Trung tâm Tiếng Trung Hà Nội và TP HCM - Chuyên Tiếng Trung Giao tiếp - Học Tiếng Trung TP HCM và Hà Nội - Luyện thi HSK Online, tự học tiếng trung hsk luyện tập ngữ pháp tiếng Trung hsk, tổng hợp ngữ pháp tiếng trung toàn tập, download ngữ pháp tiếng trung cơ bản, ngữ pháp tiếng trung hiện đại, cấu trúc câu tiếng trung
5/5 - (2 bình chọn)

HI các em học viên, hôm nay lớp mình cùng học tiếp sang Bài 4 trong Bộ bài giảng Học Tiếng Trung mỗi ngày theo các chủ đề Tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày.

Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới nhanh chóng xem lại luôn và ngay nhé, lát nữa chúng ta sẽ kiểm tra từng bạn một nội dung của bài học buổi hôm trước.

Học Tiếng Trung mỗi ngày Bài 3

Bài giảng Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản

Đoạn Văn bản Học Tiếng Trung mỗi ngày

  1. 大家晚上好,今天我们要学的话题是自我介绍,你们把书翻到第九十九页吧。
  2. 你叫什么名字呢?
  3. 我叫阮明武,别人常常把我叫武哥。
  4. 那我叫你阿武吧,怎么样?
  5. 好啊,随你便。
  6. 阮明武,你今年多大了?
  7. 我今年才十九岁。
  8. 你的爱好是什么呢?
  9. 我没有什么具体的爱好,我喜欢玩儿游戏和去旅行。
  10. 你有女朋友吗?
  11. 我有好多女朋友,我刚跟前女友分手了。
  12. 我看你现在的女朋友挺漂亮的,她多大了?
  13. 我现在的女朋友跟我一样大,也十九岁。
  14. 你们打算去哪儿旅行呢?
  15. 我们很想去日本旅行。

Khi mới bắt đầu học Tiếng Trung, các em cần học thật kỹ phần phát âm Tiếng Trung bao gồm các Thanh mẫu và Vận mẫu trong Tiếng Trung.

Học phát âm Tiếng Trung Phổ thông chuẩn

Đoạn Dịch Học Tiếng Trung mỗi ngày

  1. Chào các bạn buổi tối, chủ đề bài học hôm nay chúng ta sẽ học là Tự giới thiệu bản thân, các em giở sách sang trang số 99 nhé.
  2. Bạn tên gì thế?
  3. Tôi tên là Nguyễn Minh Vũ, người ta thường gọi tôi là Anh Vũ.
  4. Vậy tôi gọi cậu là bạn Vũ nhé, thế nào?
  5. Oke, tùy bạn.
  6. Bạn Nguyễn Minh Vũ năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
  7. Năm nay tôi mới có 19 tuổi.
  8. Sở thích của bạn là gì?
  9. Tôi không có sở thích gì cụ thể, tôi thích chơi game và đi du lịch.
  10. Cậu có bạn gái không?
  11. Tôi có nhiều bạn gái lắm, tôi vừa chia tay với bạn gái trước xong.
  12. Tôi thấy bạn gái bây giờ của bạn rất dễ thương, cô ta bao nhiêu tuổi rồi?
  13. Bạn gái bây giờ của tôi cũng bằng tuổi tôi, cũng 19 tuổi.
  14. Các bạn định đi đâu du lịch thế?
  15. Chúng tôi định đi du lịch Nhật Bản.

Trung tâm Tiếng Trung CHINEMASTER tại Hà Nội và TP HCM – Địa chỉ Học Tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh – Thầy Nguyễn Minh Vũ 090 468 4983 TiengTrungNet.com

Đoạn Phiên âm Học Tiếng Trung mỗi ngày

  1. Dàjiā wǎnshang hǎo, jīntiān wǒmen yào xué de huàtí shì zìwǒ jièshào, nǐmen bǎ shū fān dào dì jiǔshíjiǔ yè ba.
  2. Nǐ jiào shénme míngzì ne?
  3. Wǒ jiào Ruǎn Míng Wǔ, biérén cháng cháng bǎ wǒ jiào Wǔ gē.
  4. Nà wǒ jiào nǐ ā Wǔ ba, zěnme yàng?
  5. Hǎo a, suí nǐ biàn.
  6. Ruǎn Míng Wǔ, nǐ jīnnián duō dà le?
  7. Wǒ jīnnián cái shíjiǔ suì.
  8. Nǐ de àihào shì shénme ne?
  9. Wǒ méiyǒu shé me jùtǐ de àihào, wǒ xǐhuān wánr yóuxì hé qù lǚxíng.
  10. Nǐ yǒu nǚ péngyou ma?
  11. Wǒ yǒu hǎo duō nǚ péngyou, wǒ gāng gēnqián nǚyǒu fēnshǒu le.
  12. Wǒ kàn nǐ xiànzài de nǚ péngyou tǐng piàoliang de, tā duō dà le?
  13. Wǒ xiànzài de nǚ péngyou gēn wǒ yí yàng dà, yě shíjiǔ suì.
  14. Nǐmen dǎsuàn qù nǎr lǚxíng ne?
  15. Wǒmen hěn xiǎng qù rìběn lǚxíng.