Học tiếng Trung miễn phí bài 3

Học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội trung tâm dạy tiếng Trung miễn phí tốt nhất Hà Nội thầy Vũ

0
1957
5/5 - (10 bình chọn)

Học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster

Học tiếng Trung miễn phí ChineMaster xin chào các bạn học viên online. Hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học sang bài mới trong sách giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới.

Bạn nào vẫn chưa có sách học tiếng Trung miễn phí giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới PDF MP3 thì vào trang web học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster download về nhé.

第三课

(一) 句子 (mẫu câu)
9. 你工作忙吗?(Nǐ gōngzuò máng ma? bạn công việc bận không?)
10. 很忙,你呢?(Hěn máng, nǐ? rất bận. bạn thì sao?)
11. 我不太忙。(Wǒ bù tài máng. tôi không bận lắm)
12. 你爸爸,妈妈身体好吗? ( Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma? (bố mẹ bạn sức khỏe tốt không?)
二,会话 (hội thoại)
李:你好!(Nǐ hǎo! xin chào)
张:你好!(Nǐ hǎo! xin chào)
李:你工作忙吗?( Nǐ gōngzuò máng ma? (bạn công việc bận rộn không?)
张:很忙,你呢?(Hěn máng, nǐ ne? rất bận. bạn thì sao?)
李:我不太忙。(Wǒbù tài máng. tôi không bận lắm)

大卫:您好!(Nín hǎo! Em chào Thầy ạ)
玛丽:老师好!(Lǎo shī hǎo!  (Em chào thầy ạ
老师:你们好!(Nǐmen hǎo! chào các em)
大卫:老师忙吗?(Lǎoshī máng ma? thầy có bận không ạ?)
老师:很忙,你们呢?( Hěn máng, nǐmen ne? rất bận. các em thì sao?)
大卫:我不忙。( Wǒ bù máng. em không bận)
玛丽:我也不忙。(Wǒ yě bù máng. em cũng không bận)

王兰:刘京,你好!(Liú jīng, nǐ hǎo! LiuJing, xin chào)
刘京:你好!(Nǐ hǎo! xin chào)
王:你爸爸,妈妈身体好吗?(Nǐ bàba, māmā shēntǐ hǎo ma? bố mẹ bạn sức khỏe tốt không?)
刘京:他们都很好。谢谢!(Tāmen dōu hěn hǎo. Xièxiè! Họ đều rất khỏe. cảm ơn nhé!)

Tiếp theo,mời các bạn cùng học tiếng Trung online miễn phí tìm hiểu phần nội dung vô cùng quan trọng của tiếng hán: vận mẫu, ghép vần, cách viết pinyin…

1. Vận mẫu

Vận mẫu là thành phần nằm ngay sau thanh mẫu trong một âm tiết.
Vận mẫu do 1 nguyên âm cấu thành gọi là Vận mẫu đơn, có 6 vận mẫu đơn: a, o, e, i, u, ü
Vận mẫu do 2 hoặc 3 nguyên âm cấu thành gọi là Vận mẫu, có 30 vận mẫu kép.

ia ua
uo üe
ie
er
ai uai
ei uei (ui)
ao iao
ou iou (iu)
an ian uan üan
en in uen (un) üen
ang iang uang
eng ieng ueng
ong iong

các bạn đặc biệt chú ý các vận mẫu sau: đọc là 1 kiểu nhưng viết lại khác

uei (ui), iou (iu), uen (un)

Chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu những từ mới của bài này nhé: “忙”(máng:bận ),“吗”(ma: không, ),“汉语”(Hànyǔ ),“难”(nán) ,“很”(hěn ),“大”(dà ),“爸爸”(bàba dùng trong câu hỏi),“妈妈”(māma: mẹ ),“他”(tā : anh ấy, ông ấy),“她”(tā : cô ấy, bà ấy),“哥哥”(gēge : anh trai),“男”(nán: con trai) ,“弟弟”(dìdi: em trai ),“妹妹”(mèimei: em gái )

Chúng ta lại tiếp tục học 5 vận mẫu tiếp theo:

an en ang eng ong

Trên đây là những trọng điểm kiến thức tiếng Trung cơ bản, các bạn xem xong và xem lại nhiều lần để tránh bị rụng kiến thức cơ bản.

Học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản

  1. 你要取美元吗?Nǐ yào qǔ měiyuán ma
  2. 这是你的钱,你数钱吧 zhè shì nǐ de qián, nǐ shǔ qián ba
  3. 你等我一会儿吧 Nǐ děng wǒ yí huìr ba
  4. 请问,你的办公室在哪儿? Qǐng wèn, nǐ de bàngōngshì zài nǎr ?
  5. 我的办公室在银行 Wǒ de bàngōngshì zài yínháng
  6. 你的办公室有几个人?Nǐ de bàngōngshì yǒu jǐ ge rén ?
  7. 明天星期天,你办公吗? Míngtiān xīngqītiān, nǐ bàngōng ma ?
  8. 明天星期天,我不办公 míngtiān xīngqītiān, wǒ bú bàn gōng
  9. 我的办公室有20个人 Wǒ de bàngōngshì yǒu 20 ge rén
  10. 你的办公室有多少职员? Nǐ de bàngōngshì yǒu duōshǎo zhíyuán
  11. 她是我的职员 Tā shì wǒ de zhíyuán
  12. 我找你3块钱 Wǒ zhǎo nǐ 3 kuài qián
  13. 请问,你要找谁?Qǐngwèn, nǐ yào zhǎo shuí ?
  14. 经理 jīnglǐ
  15. 谁是你的经理?Shuí shì nǐ de jīnglǐ
  16. 公司 gōngsī
  17. 你的公司有经理吗?Nǐ de gōngsī yǒu jīnglǐ ma ?
  18. 我在学校学汉语 Wǒ zài xuéxiào xué hànyǔ
  19. 我在公司工作 Wǒ zài góngsī gōngzuò
  20. 你在哪儿工作?Nǐ zài nǎr gōngzuò ?
  21. 你家在哪儿?Nǐ jiā zài nǎr
  22. 我在家工作呢 Wǒ zài jiā gōngzuò ne
  23. 你住在哪儿?Nǐ zhù zài nǎr ? =你住哪儿?=你在哪儿住?
  24. 我住在河内
  25. 我住在这个楼 Wǒ zhù zài zhège lóu
  26. 我住在三楼 Wǒ zhù zài 3 lóu
  27. 你的房间在哪儿?Nǐ de fángjiān zài nǎr
  28. 这是谁的房间?Zhè shì shuí de fángjiān
  29. 这是我朋友的房间 Zhè shì wǒ péngyou de fángjiān
  30. 你的房间号是多少?Nǐ de fángjiān hào shì duōshǎo ?
  31. 我的房间号是106
  32. 你知道吗?Nǐ zhīdào ma ?
  33. 你知道她是谁吗?Nǐ zhīdào tā shì shuí ma ?
  34. 我不知道她是谁?Wǒ bù zhīdào tā shì shuí ?
  35. 你知道她的房间在哪儿吗?Nǐ zhīdào tā de fángjiān zài nǎr ma
  36. 我不知道她的房间在哪儿 Wǒ bù zhīdào tā de fángjiān zài nǎr
  37. 你知道她的房间号是多少吗?Nǐ zhīdào tā de fángjiān hào shì duōshǎo ma ?
  38. 我不知道她的房间号是多少 Wǒ bù zhīdào tā de fángjiān shì duōshǎo
  39. 你有电话呢 nǐ yǒu diànhuà
  40. 接电话 jiē diànhuà
  41. 你接电话吧 nǐ jiē diànhuà ba
  42. 你的电话号是多少?Nǐ de diànhuà hào shì duōshǎo ?
  43. 你的手机号是多少?Nǐ de shǒujī hào shì duōshǎo ?
  44. 苹果手机
  45. 给我你的手吧 gěi wǒ nǐ de shǒu ba
  46. 这是你的家吗?Zhè shì nǐ de jiā ma ?
  47. 这是你的办公室吗?Zhè shì nǐ de bàngōngshì ma ?
  48. 你家在哪儿呢?Nǐ jiā zài nǎr ne ?
  49. S + V + O
  50. 我学汉语
  51. 我在家工作呢
  52. 汉语难吗Hànyǔ nán ma
  53. 汉语不难
  54. 汉语很难 Hànyǔ hěn nán
  55. 太 + adj
  56. 汉语太难 Hànyǔ tài nán
  57. 不太 + adj
  58. 不太难
  59. 不太好
  60. 不太忙
  61. 爸爸好吗?
  62. 爸爸很好
  63. 爸爸忙吗?
  64. 爸爸很忙
  65. 爸爸不太忙
  66. 妈妈好吗?
  67. 妈妈很好
  68. 妈妈忙吗?
  69. 妈妈不太忙
  70. 他忙吗?
  71. 他不太忙
  72. 她好吗?
  73. 她很好
  74. 她忙吗?
  75. 她很忙
  76. 女 男
  77. 大哥 dà gē
  78. 哥哥好吗?
  79. 哥哥忙吗?
  80. 弟弟好吗?
  81. 弟弟忙吗?
  82. 妹妹好吗?
  83. 妹妹忙吗?
  84. 妹妹不太忙
  85. 你学英语吗?Nǐ xué yīngyǔ ma
  86. 我不学英语 Wǒ bù xué yīngyǔ
  87. 我学汉语 Wǒ xué hànyǔ
  88. 汉语难吗?Hànyǔ nán ma ?
  89. 汉语不太难 Hànyǔ bú tài nán
  90. 你忙吗?Nǐ máng ma ?
  91. 我很忙 wǒ hěn máng

Bên dưới là một số video bài giảng khóa học tiếng Trung miễn phí online rất hay và thú vị. Chúng ta cùng xem hay và thú vị ở đâu nhé.

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm video bài giảng sau:

Khóa học tiếng Trung online miễn phí Nguyễn Minh Vũ

Khóa học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội Skype

Khóa học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội Nguyễn Minh Vũ

Trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội thầy Vũ liên tục khai giảng các khóa học tiếng Trung giao tiếp miễn phí cấp tốc từ cơ bản đến nâng cao, ví dụ như khóa học tiếng Trung giao tiếp hán ngữ 1&2, khóa học tiếng Trung giao tiếp hán ngữ 3, khóa học tiếng Trung giao tiếp hán ngữ 4, khóa học tiếng Trung giao tiếp hán ngữ 5, khóa học tiếng Trung giao tiếp hán ngữ 6, khóa học tiếng Trung giao tiếp hán ngữ boya sơ cấp 1, khóa học tiếng Trung giao tiếp hán ngữ boya sơ cấp 2, khóa học tiếng Trung giao tiếp nghe nói tiếng Trung cấp tốc cơ bản, khóa học tiếng Trung giao tiếp nghe nói tiếng Trung cấp tốc nâng cao, khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại cơ bản, khóa học tiếng Trung giao tiếp thương mại nâng cao .v.v.

Học tiếng Trung online miễn phí trên website chuyên học tiếng Trung Quốc online miễn phí của Trung tâm học tiếng Trung miễn phí tại Hà Nội ChineMaster với vô số video bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao và tài liệu học tiếng Trung giao tiếp online miễn phí của Giảng sư Thạc sỹ chuyên ngành tiếng Trung thầy Nguyễn Minh Vũ.
Trang web Học tiếng Trung online miễn phí ChineMaster liên tục cung cấp cho chúng ta những nguồn tài liệu học tiếng Trung online miễn phí tốt nhất và chuẩn nhất của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Học tiếng Trung online dễ dàng hơn bao giờ hết trên website tự học tiếng Trung Quốc mỗi ngày của Trung tâm tiếng Trung ChineMaster sẽ giúp các bạn học viên tiếng Trung online miễn phí nhanh chóng lĩnh hội được toàn bộ trọng tâm kiến thức tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao một cách toàn diện nhất chỉ trong thời gian ngắn nhất và có hiệu quả tốt nhất.

Kênh YOUTUBE học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ là sự lựa chọn tốt nhất của bạn, bạn sẽ liên tục được luyện tập kỹ năng phản xạ nghe nói tiếng Trung giao tiếp ở trên lớp từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần vào các buổi tối thời gian từ 18h đến 20h.